Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Bài 1
1. Ta có: f '(x0) 2
3. f '(2) lim
x�2
2. f '(x0) 2
x2 x 1 7
(x 2)(x 3)
5
lim
x�2
x 2
(x 2)( x2 x 1 7) 2 7
4. f '( ) 0
2
f(x) f(1)
x3 2x2 x 1 1
x
1
lim
lim
2
3
2
x�1 x 1
x�1
x
�
1
2
(x 1)
x 2x x 1 1
1
Vậy f '(1) .
2
5. lim
Bài 2
� � � �
x �
sin �
x �
1. Ta có: f(x) f( ) sin2x sin 2cos�
2
� 2� � 2�
� � � �
cos�
x �
.sin x �
f(x) f( )
2� �
�
� 2 � 2
2
� lim
2lim
x�
x�
x
x
2
2
2
2
� �
Vậy f '� � 1 .
�2 �
� �
� �
x �
2. Ta có f(x) f � � tanx tan 1 tanx .tan �
4
�4 �
� 4�
� �
(1 tanx)tan �
x �
f(x) f( )
4�
�
4
Suy ra lim
lim
2
x�
x�
x
x
4
4
4
4
� �
Vậy f '� � 2 .
�4 �
f(x) f(0)
1
lim xsin 0
x�0
x�0
x
x
Vậy f '(0) 0 .
Bài 3
3. Ta có: lim
179
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
1. Ta có: f(x) f(1) x3 1 (x 1)(x2 x 1)
f(x) f(1)
lim x2 x 1 3
x�1 x 1
x�1
Vậy f '(1) 3 .
Suy ra: lim
2. Ta có lim f(x) lim 2x 3 5
x�1
x�1
3
x 2x2 7x 4
lim (x2 3x 4) 0
x
1
x�1
x�1
lim f(x) lim
x�1
Dẫn tới lim f(x) �lim f(x) � hàm số không liên tục tại x 1 nên hàm
x�1
x�1
số khơng có đạo hàm tại x0 1 .
sin2 x
�sinx
�
lim �
.sinx � 0
x
�
x�0
x�0 � x
3. Ta có lim f(x) lim
x�0
lim f(x) lim x x2 0 nên hàm số liên tục tại x 0
x�0
x�0
f(x) f(0)
sin2 x
lim
1 và
2
x
x�0
x�0 x
lim
f(x) f(0)
x x2
lim
1
x
x
x�0
x�0
lim
Vậy f '(0) 1.
4. Ta có hàm số liên tục tại x0 1 và
2
f(x) f(1) x x x 1
x 1
x(x 1)
f(x) f(1)
x2 2x 1
lim
0
x 1
x�1
x�1 x(x 1)
Nên lim
f(x) f(1)
x2 1
lim
2
x1
x�1
x�1 x(x 1)
lim
f(x) f(1)
f(x) f(1)
� lim
x 1
x 1
x�1
x�1
Do đó lim
Vậy hàm số khơng có đạo hàm tại điểm x0 1.
Nhận xét: Hàm số y f(x) có đạo hàm tại x x0 thì phải liên tục tại
điểm đó.
Bài 4
2
1. Ta có: lim f(x) lim (x x) 2 ; lim f(x) lim (ax b) a b
x�1
x�1
x�1
x�1
Hàm có đạo hàm tại x 1 thì hàm liên tục tại x 1 � a b 2 (1)
180
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
f(x) f(1)
x2 x 2
lim
lim (x 2) 3
x 1
x1
x�1
x�1
x�1
lim
lim
x�1
f(x) f(1)
ax b 2
ax a
lim
lim
a (Do b 2 a )
x 1
x1
x�1
x�1 x 1
�
a 3
Hàm có đạo hàm tại x 1 � �
.
�b 1
2. Ta thấy với x �0 thì f(x) ln có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo
hàm trên � khi và chỉ khi hàm có đạo hàm tại x 0.
Ta có: lim f(x) 1; lim f(x) b � f(x) liên tục tại x 0 � b 1.
x�0
x�0
Khi đó: f'(0 ) lim
x�0
f(x) f(0)
f(x) f(0)
0; f '(0 ) lim
a
x
x
x�0
� f '(0 ) f '(0 ) � a 0 .
Vậy a 0,b 1 là những giá trị cần tìm.
3. Ta có lim f(x) 1 f(0); lim f(x) b
x�0
x�0
Hàm số liên tục tại x 0 � b 1
f(x) f(0)
x1
f(x) f(0)
lim
lim
1 , lim
lim a a
x
x
x
1
x�0
x�0
x�0
x�0
Hàm số có đạo hàm tại điểm x 0 � a 1
Vậy a 1,b 1 là giá trị cần tìm.
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng cơng thức
Bài 1
1. Ta có: y' 4x3 6x 2
2. Ta có y' x2 4x 1
3. Ta có y'
4. Ta có y'
5. Ta có
y'
(2x 1)'(x 2) (x 2)'(2x 1)
2
(x 2)
(2x 1)(x 1) (x2 x 1)
(x 1)2
ad cb
2
(cx d)
a
b
c
d
3
(x 2)2
x2 2x
(x 1)2
(cx d)2
181
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
6. Ta có: y'
(2ax b)(a'x b') a'(ax2 bx c)
(a'x b')2
aa'x2 2ab'x bb' a'c
(a'x b')2
.
Bài 2
(x2 1)'
� 2
�
2
'x x2 1
.x
1. Ta có: y' x' x 1 � x 1�
�
�
2 x2 1
x2 1
x2
x2 1
2x2 1
x2 1
.
'
3�
(2x 5)2 � 12(2x 5)
12
�
2. Ta có: y' �
4
4
(2x 5)
(2x 5)
(2x 5)3
3. Ta có y'
(2x 2)(x2 1) 2x(x2 2x 2)
4. Ta có: y'
(x2 1)2
(3x 2tanx)'
2 3x 2tanx
3 2(1 tan2 x)
2 3x 2tanx
2x2 6x 2
(x2 1)2
5 2tan2 x
2 3x 2tanx
'
5. Ta có: y' 2sin(3x 1). �
sin(3x 1)�
�
� 2sin(3x 1).3cos(3x 1)
3sin(6x 2) .
2
6. Ta có y' x x 1 (x 1)
2x 1
2 x2 x 1
4x2 5x 3
2 x2 x 1
Bài 3.
7
6
1. y' 2(x x)(7x 1)
4
2
3
2. Ta có: y 3x 2x 5 � y' 12x 4x
3. Ta có: y'
2(x2 1) 2x.2x
(x2 1)2
2x2 2
(x2 1)2
4
3
2
3
2
4. Ta có: y 10x x 3x � y' 40x 3x 6x
2
� 10 �
�
5�
4 �
4x
5. y' 3�
�
3 �
� x �
�
x2 �
2
2
3
6. y' 3(x 5x 6) 2(x 3)(x 2)
7. Ta có: y'
3x2 6x
2 x3 3x2 2
8. Ta có y' 2x x 1
182
x
2 x1
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
x2
a2 x2
a2
a2 x2
(a2 x2)
(a2 x2)3
9. Ta có: y'
10. Ta có: y'
(x x)'
3
x
1 x
11. Ta có: y'
3 1
2 x2 x
1 x
2 1 x 1 3x
1 x
2 (1 x)3
12. Ta có: y' 3sin6x
13. Ta có: y'
3tanx(1 tan2 x) (1 cot2 2x)
3tan2 x cot2x
3x2 8cos3(2x )sin(2x )
4
4
y'
3
14. Ta có:
�3
�
33 �
x cos4(2x ) �
3�
�
2
15. Ta có: y' 4xcos(x 2)
3
2
16. Ta có: y' 3sin(2sin x)sin xcosx
sinx xcosx
17. Ta có: y'
sin2 x
1
4
1 3
2
18. Ta có: y cotx(1 cot x) cotx cot x cotx
3
3
3
2
2
2
4
Suy ra y' cot x(1 cot x) 1 cot x cot x 1
1
1
2
19. Với x �0 � f '(x) 3x sin xcos
x
x
f(x) f(0)
0
Với x 0 � f'(0) xlim
�0
x
� 2
1
1
3x sin xcos
khi x �0
�
x
x
Vậy f'(x) �
.
�
0 khi x 0
�
x
Bài 4. f '(x) 2x � f '(1) 2; '(x) 4 cos � '(0) 4
2
2
2
f '(1)
4
Suy ra '(0) 8 .
Bài 5.
183
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
1. Ta có: y 1� y' 0
2. Ta có:
1
�2
�
�2
�
�4
�
�4
�
y 2 [cos� 2x� cos� 2x� cos� 2x� cos� 2x�
] 2sin2 x
2
3
3
3
3
�
�
�
�
�
�
�
�
3 1
( cos2x cos2x) 2sin2 x 1� y' 0
2 2
Bài 6.
(m 1)x2 2(m 2)x 2(m 2)�
1. Ta có: y' 3�
�
�
y
Do đó y' �0 � (m 1)x2 2(m 2)x 2(m 2) �0 (1)
� m 1 thì (1) �
��6x
6 0 x 1 nên m 1 (loại)
�
a m 1 0
� m �1 thì (1) đúng với x �� � �
' �0
�
�
m1
�۳�
(m 1)(4 m) �0
�
m 4
Vậy m �4 là những giá trị cần tìm.
2. Ta có: y' mx2 2mx 3m 1
Nên y' �0 � mx2 2mx 3m 1 �0 (2)
� m 0 thì (1) trở thành: 1�0 đúng với x ��
�
a m 0
� m �0 , khi đó (1) đúng với x �� � �
' �0
�
�
m 0
�
m 0
��
��
� m 0
m(1 2m) �0 �
1 2m �0
�
Vậy m �0 là những giá trị cần tìm.
Bài 7
1
1
1. Với x �0 ta có: f '(x) 2xsin cos
x
x
f(x) f(0)
1
lim xsin 0
Tại x 0 ta có: lim
x�0
x�0
x
x
�
1
1
2xsin cos khi x �0
�
Vậy f '(x) �
.
x
x
�
0
khi
x
0
�
2. Với x 1 ta có: f '(x) 2x 1
1
Với x 1 ta có: f '(x)
2 x1
Tại x 1 ta có:
184
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
f(x) f(1)
x2 x 2
lim
3
x1
x1
x�1
x�1
lim
f(x) f(1)
x1
lim
� suy ra hàm số khơng có đạo
x1
x�1
x�1 x 1
hàm tại x 1
�
2x 1 khi x 1
�
f
'(x)
Vậy
.
� 1
khi x 1
�
�2 x 1
Bài 8
1. Với x �1 thì hàm số ln có đạo hàm
Do đó hàm số có đạo hàm trên � � hàm số có đạo hàm tại x 1.
Ta có lim f(x) 1; lim f(x) a b 1
lim
x�1
x�1
Hàm số liên tục trên � � a b 1 1 � a b 2
f(x) f(1)
1;
Khi đó: lim
x1
x�1
f(x) f(1)
x2 ax 1 a
lim
a 2
x1
x1
x�1
x�1
lim
�
a b 2 �
a 3
��
Nên hàm số có đạo hàm trên � thì �
.
a 2 1
b 1
�
�
2. Tương tự như ý 1. ĐS: a 0,b 1 .
Bài 9
'
1.Ta có: y' 3(x3 2x)2 x3 2x 3(x3 2x)2(3x2 2)
2. Ta có: y' 2x(3x3 2x) (x2 1)(9x2 2) 15x4 3x2 2
�
� 4 �
2 �
1
3.Ta có: y' 2�x 2 �
�
�
� 3x �
� 3x3 �
2
2
4. Ta có: y' 12sin 2xcos2x 6tan3x 1 tan 3x cos4x 4xsin4x
'
'
�sin2x � 2xcos2x sin2x � x � cos3x 3xsin3x
5. Ta có: �
, �
�
�
� x �
�cos3x �
x2
cos2 3x
2xcos2x sin2x cos3x 3xsin3x
Nên y'
.
x2
cos2 3x
6.Ta có: y' sin2x 2xcos2x
3x2 2x
2 x3 x2 1
185
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
7. Ta có: y'
2sin2x 3x2
2 2sin2 x x3 1
x
2
2
x 2 x2 1
x
1
8. Ta có: y'
.
2
�
�
2
2
2 x 1 2x 1 2 (x 1)� x 1 2x 1�
�
�
2
9. Ta có: xtan2x tan2x 2x 1 tan 2x
'
'
�x 1 �
'
2
(x 1)tanx�
�
� �
�
� tanx (x 1)(tan 1)
cotx
�
�
2
2
Nên y' tan2x 2x 1 tan 2x tanx (x 1)(tan 1)
�
� �
�
3sin2 �
2x �
cos�
2x �
3� �
3�
�
10. Ta có: y'
.
�
3�
sin �
2x � 1
3�
�
Bài 10
1. TXĐ: D �
�
x 0
Ta có: f '(x) 6x2 6x , suy ra f '(x) �0 � �
x �1
�
2. TXĐ: D �
�
1 x 0
Ta có: f '(x) 8x3 8x , suy ra f '(x) 0 � �
x1
�
3. TXĐ: D �
x
f(x)
Ta có: f '(x) 1
2
x 1
x2 1
Mặt khác: f(x) x x2 x x �0, x ��
Nên 2xf '(x) f(x) �0 �
۳�۳
2x
x2 1
2xf(x)
x2 1
�
x �0
�
� 2
3x �1
�
x
f(x) �0
1
3
.
2;2�
4. TXĐ: D �
�
�
Ta có: f '(x) 1
186
x
2
4 x
� f '(x) 0 � 4 x2 x
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
�
2 �x 0
�
2 �x 0
�
�
x �0
��
��
� 2 �x 2 .
�
0 �x 2
� 2
�
�
2
4 x x
�
�
Vấn đề 2. Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn
Bài 1.
1 Xét hàm số f(x) (1 3x)3 (1 4x)4 � A f '(0) 25
2. Xét hàm số f(x) (1 x)(1 2x)(1 3x) 1� B f '(0) 6
3. Xét hai hàm số f(x) n 1 ax 1,g(x) m 1 bx 1
Suy ra C
f '(0) ma
.
g'(0) nb
4. Xét hàm số f(x) 2x 1 x � D lim
1
.f '(1) 0
x�1 x 1
Bài 2
3
1. Đặt f(x) 2x 1 1� f '(x)
2
và g(x) 1 2 x � g'(x)
2
3.3 (2x 1)2
x
2 x2
� f '(1)
2
3
� g'(1) 1.
f(x) f(1)
f(x)
f(x) f(1)
f '(1) 2
lim
lim x 1
.
Khi đó: A lim
x�1 g(x) x�1 g(x) g(1) x�1 g(x) g(1) g'(1) 3
x1
1
2x
3 2
2. Đặt f(x) 2x 1 x 1 � f '(x)
.
2x 1 3.3 (x2 1)2
� f '(0) 1 . Và g(x) sinx � g'(x) cosx � g'(0) 1.
f(x) f(0)
f(x)
f '(0)
x
lim
1.
Khi đó: B lim
x�0 g(x) x�0 g(x) g(0) g'(0)
x
1
1
� g'(1) và
3. Đặt g(x) x 1� g'(x)
2
2 x
3
� f '(1)
26
4
f(x) 26x3 1 80x4 1 � f '(x)
3
(26x3 1)2
80x3
4
(80x4 1)3
2
.
27
187
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
f(x) f(1)
f(x)
f '(1)
4
lim x 1
Khi đó: C lim
.
x�1 g(x) x�0 g(x) g(1)
g'(1)
27
x1
4. Xét hai hàm số f(x) 3 4 2x x2 3 4 2x x2
g(x) 2 x 2 x
Ta có: E
3
f '(0)
4. 2
.
g'(0)
3
Vấn đề 3. Đạo hàm cấp vao và vi phân
Bài 1.
1. Ta có y' 2cos2x � y'' 4sin2x
2. Ta có y''' 8cos2x, y(4) 16sin2x
2
Suy ra y'''( ) 8cos 4; y(4) ( ) 16sin 16 .
3
3
4
2
3. Ta có y' 2sin(2x ),y'' 22 sin(2x 2 ) , y''' 23 sin(2x 3 )
2
2
2
Bằng quy nạp ta chứng minh y(n) 2n sin(2x n )
2
Với n 1� y' 21 sin(2x ) đúng
2
Giả sử y(k) 2k sin(2x k ) ,
2
�
�
(k1)
y(k) ' 2k1 cos(2x k ) 2k1 sin �
2x (k 1) �
suy ra y
2
2�
�
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Bài 2.
'
3�
(x 2)2 � 3.2
�
�
1. Ta có y'
,y''
2
4
(x 2)
(x 2)
(x 2)3
3
y'''
3.2.3
(x 2)4
(n)
. Ta chứng minh y
�Với n 1� y'
�Giả sử y(k)
188
(1)0.3
2
(x 2)
(1)k1.3.k!
(x 2)k1
3
(x 2)2
(1)n1.3.n!
(x 2)n1
đúng
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
k
(1)k1.3.k!. �
(x 2)k1�
'
�
� (1) .3.(k 1)!
�y
y
'
(x 2)2k 2
(x 2)k 2
Theo ngun lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
(k 1)
(k)
2. Ta có y'
a
(ax b)2
,y''
(n)
Ta chứng minh: y
�Với n 1� y'
�Giả sử y(k)
a2.2
(ax b)3
,y'''
a3.2.3
(ax b)4
(1)n .an .n!
(ax b)n1
(1)1.a1.1!
2
(ax b)
a
(ax b)2
đúng
(1)k .ak .k!
(ax b)k1
k 1 k 1
(1)k .ak .k!. �
(ax b)k1�
'
�
� (1) .a .(k 1)!
�y
y
'
(ax b)2k 2
(x 2)k 2
Theo ngun lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
3. Ta có: 2x 1 7(x 2) 5(x 3) ; x2 5x 6 (x 2)(x 3)
(k 1)
Suy ra y
(k)
7
5
.
x 3 x 2
(n)
(n)
�1 �
(1)n .1n.n! (1)n .n! � 1 �
(1)n .n!
,�
Mà �
�
�
�x 2 �
(x 2)n1 (x 2)n1 �x 2 �
(x 3)n1
(n)
Nên y
(1)n .7.n! (1)n .5.n!
.
(x 2)n1 (x 3)n1
�
�
�
�
,y'' 22 cos�
2x 2 �
,
4. Ta có y' 2cos�2x �
2�
2�
�
�
�
�
y''' 23 cos�
2x 3 �.
2�
�
�
�
(n)
n
2x n �.
Bằng quy nạp ta chứng minh được y 2 cos�
2�
�
1
1
3
,y''
,y'''
5. Ta có y'
3
2x 1
(2x 1)
(2x 1)5
(n)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y
6. Ta có: y
(1)n1.3.5...(2n 1)
(2x 1)2n1
5
3
x 2 x1
189
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
(n)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y
5.(1)n .n! 3.(1)n .n!
.
(x 2)n1 (x 1)n1
Bài 3.
1. Ta có f '(x) nan xn1 (n 1)an1xn 2 ... a1
f ''(x) n(n 1)anxn2 (n 1)(n 2)an1xn3 ... 2.1.a2
……………………………………………………….
f(k)(x) n(n 1)...(n k 1)xnk ... k(k 1)...1.ak với k 1,n
2. Ta có: f(k) (0) k.(k 1)...1.ak k!.ak � ak
f(k) (0)
.
k!
Bài 4.
2. dy
1. dy (3x2 4x)dx
2
3. dy 2cos2x 3sin xcosx dx
5. dy
1
33 (x 1)2
dx
1 x2
� y''
1
1 x2
1
(1 x2 )3
x2
1 x2
y
Nên y2.y'' xy' y 0 .
2. Ta có: y' sin 2x 2xcos2x ; y'' 4cos2x 4xsin2x
Suy ra: 2y' xy'' 2sin2x 4x2 sin2x 2sin2x 4xy
Do đó: xy'' 2y' 4xy 2sin2x 0
Bài 6.
1. Ta có: x 3(x 2) 2(x 3) ; x2 5x 6 (x 2)(x 3)
Suy ra y
3
2
.
x 3 x 2
(n)
(n)
�1 �
(1)n .1n.n! (1)n .n! � 1 �
(1)n .n!
, �
Mà �
�
�
�x 2 �
(x 2)n1 (x 2)n1 �x 3 �
(x)n1
(n)
Nên ta có: y
2. Ta có :
190
dx
6. dy 30(3x 1)9dx .
x
2
Do đó: y .y'' xy'
2 3x 2
4. dy 2(1 tan2 2x)dx
Bài 5.
1. Ta có: y'
3
(1)n .3.n! (1)n .2.n!
.
(x 3)n1 (x 2)n1
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
�
�
�
�
�
�
y' 2cos�2x �,y'' 22 cos�
2x 2 �
, y''' 23 cos�
2x 3 �.
2�
2�
2�
�
�
�
�
�
(n)
n
2x n �.
Bằng quy nạp ta chứng minh được y 2 cos�
2�
�
Bài 7.
1. Ta có: P(x) (x x1)(x x2)(x x3)
Khi đó: P'(x) (x x2)(x x3) (x x1)(x x3) (x x1)(x x2)
Do đó: P'(x1) (x1 x2)(x1 x3), P'(x2) (x2 x1)(x2 x3)
P'(x3) (x3 x1)(x3 x2) .
Do đó:
x x2 x1 x3 x2 x1
1
1
1
3
0.
P'(x1) P'(x2 ) P'(x3) (x1 x2 )(x2 x3)(x3 x1)
2. Với mọi x0 �� ta có: f(x) f(x0) �(x x0)2
Suy ra:
f(x) f(x0)
x x0
Do đó: 0 � lim
�x x0
f(x) f(x0)
x�x0
Nên f '(x0) lim
x�x0
x x0
� lim x x0 0
f(x) f(x0)
x x0
x�x0
0, x0 ��
Vậy f(x) c,c �� , mà f(2011) f(1) 2011.
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số khi biết tiếp điểm.
Bài 1. Gọi M x0;y0 là tiếp điểm
Ta có: y' 3x2 6x 6
1. Ta có: x0 1� y0 1,y'(1) 3
Phương trình tiếp tuyến là: y y'(x0)(x x0) y0 3(x 1) 1 3x 4
2. Ta có: y0 9 � x03 3x02 6x0 8 0 � x0 1,x0 2,x0 4 .
� x0 4 � y'(x0) 18 . Phương trình tiếp tuyến là:
y 18(x 4) 9 18x 81
� x0 1� y'(x0) 9 . Phương trình tiếp tuyến là:
y 9(x 1) 9 9x
191
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
� x0 2 � y'(x0) 18 . Phương trình tiếp tuyến là:
y 18(x 2) 9 18x 27 .
3. Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y
1
x 1 nên
18
Ta có: y'(x0) 15 � x02 2x0 8 0 � x0 4,x0 2
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y 18x 81 và y 18x 27 .
4. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
y (3x02 6x0 6)(x x0) x03 3x02 6x0 1
Vì tiếp tuyến đi qua N(0;1) nên ta có:
1 (3x02 6x0 6)( x0) x03 3x02 6x0 1
3
2
� x0 0 � y'(x0) 6 . Phương trình tiếp tuyến: y 6x 1 .
� 2x03 3x02 0 � x0 0,x0
3
107
33
� x0 � y0
,y'(x0) . Phương trình tiếp tuyến
2
8
4
33 � 3 � 107
33
y' �
x �
x 1.
4 � 2� 8
4
Bài 2. Ta có: y' 3x2 3 . Gọi M x0;y0 là tiếp điểm
1. Ta có: x0 0 � y0 1,y'(x0 ) 3
Phương trình tiếp tuyến: y 3x 1 .
2. Ta có: y0 3 � x03 3x0 2 0 � x0 2,x0 1
� x0 1� y'(x0) 0 . Phương trình tiếp tuyến: y 3
� x0 2 � y'(x0) 9 . Phương trình tiếp tuyến:
y 9(x 2) 3 9x 13.
3. Ta có: y'(x0) 9 � 3x02 3 9 � x0 �2
� x0 2 � y0 3 . Phương trình tiếp tuyến:
y 9(x 2) 3 9x 13.
� x0 2 � y0 1. Phương trình tiếp tuyến:
y 9(x 2) 1 9x 17 .
4. Vì tiếp tuyến vng góc với Oy nên ta có: y'(x0) 0
Hay x0 �1. Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y 3,y 1.
Bài 3. Ta có: y' 8x3 8x
Gọi M x0;y0 là tiếp điểm.
1. Ta có: y0 1 � 2x04 4x02 0 � x0 0,x0 � 2
192
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
� x0 0 � y'(x0) 0 . Phương trình tiếp tuyến là: y 1
� x0 2 � y'(x0) 8 2 . Phương trình tiếp tuyến
y 8 2 x 2 1 8 2x 15
� x0 2 � y'(x0) 8 2 . Phương trình tiếp tuyến
y 8 2 x 2 1 8 2x 15 .
2. Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 48x 1
Nên ta có: y'(x0) 48 � x03 x0 6 0 � x0 2
Suy ra y0 17 . Phương trình tiếp tuyến là:
y 48(x 2) 17 48x 79 .
Bài 4. Ta có: y' 4x3 2x . Gọi M x0 ;y0 là tiếp điểm
1. Ta có y0 1 � x04 x02 0 � x0 0, y'(x0) 0
Phương trình tiếp tuyến: y 1
2. Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 6x 1 nên ta có:
y'(x0) 6 � 4x03 2x0 6 � x0 1� y0 3
Phương trình tiếp tuyến: y 6x 3 .
3. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
y 4x03 2x0 x x0 x04 x02 1
Vì tiếp tuyến đi qua M 1;3 nên ta có:
3 4x03 2x0 1 x0 x04 x02 1 � 3x04 4x03 x02 2x0 2 0
� (x0 1)2(3x02 2x0 2) 0 � x0 1� y0 3,y'(x0) 6
Phương trình tiếp tuyến: y 6x 3 .
Bài 5. Hàm số xác định với mọi x �1. Ta có: y'
4
(x 1)2
Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
:y
4
(x x0)
2x0 2
.
x0 1
(x0 1)2
1. Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có
4
1 � x0 3,x0 1
(x0 1)2
�x0 2 � y0 4 � : y x 7
�x0 1� y0 0 � : y x 1
2. Vì tiếp tuyến song với đường thẳng d : y 4x 1 nên ta có:
193
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
y'(x0) 4 �
4
(x0 1)2
4 � x0 0,x0 2 .
� x0 0 � y0 2 � : y 4x 2
�x0 2 � y0 6 � : y 4x 14 .
3. Vì tiếp tuyến đi qua A(4;3) nên ta có: 3
4
4 x0
2
(x0 1)
2x0 2
x0 1
� 3(x0 1)2 4(x0 4) 2(x02 1) � x02 10x0 21 0 � x0 3,x0 7
8
1
,y'(x0) . Phương trình tiếp tuyến
3
9
1
8
1
31
y x 7 x
.
9
3
9
9
1
� x0 3 � y0 1,y'(x0 ) . Phương trình tiếp tuyến
4
1
1
1
y x 3 1 x .
4
4
4
4. Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng cân nên
tiếp tuyến phải vng góc với một trong hai đường phân giác y �x ,
do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng �1 hay y'(x0) �1. Mà
y' 0, x �1 nên ta có
� x0 7 � y0
y'(x0) 1 �
4
(x0 1)2
1 � x0 1,x0 3
� x0 1� y0 0 � : y x 1
� x0 3 � y0 4 � : y x 7 .
Bài 6. Ta có y'
3
(x 1)2
. Gọi M x0 ;y0 là tiếp điểm
1
1. Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y x 2 nên ta có
3
3
y'(x0) 3 �
3 � x0 0,x0 2
(x0 1)2
� x0 0 � y0 1, phương trình tiếp tuyến là:
y 3x 1
� x0 2 � y0 5 , phương trình tiếp tuyến là:
y 3(x 2) 5 3x 11.
2. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
2x 1
3
y
x x0 x 0 1 .
2
(x 1)
0
0
194
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
�y 0
�
2x0 1
� �Ox A : � 3
�(x 1)2 (x x0 ) x 1 0
0
� 0
�2x2 2x 1 �
0
0
;0�.
Suy ra A �
�
�
3
�
�
�
x 0
�
3x0
2x0 1
� �Oy B : �
�y (x 1)2 x 1
0
0
�
� 2x2 2x 1�
0
�
0; 0
Suy ra: B�
� (x 1)2 �
0
�
�
2
2
1
1�2x 2x0 1�
Diện tích tam giác OAB: S OA.OB � 0
�
�
2
6 � x0 1
�
�
2
2
1 �2x 2x0 1�
Suy ra SOA B � � 0
� 1
�
6 � x0 1
�
�
�
1
x0 0,x0
�
�
�
2x02 2x0 1 x0 1
2x02 x0 0
2
��
��
��
2
2
1
�
�
�
2x
2x
1
x
1
2x
3x
2
0
0
0
0
� 0
� 0
x ,x 2
�
�0 2 0
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:
4
2
y 3x 1,y 3x 11,y 12x 2,y x .
3
3
3. Do tiếp tuyến đi qua A 7;5 nên ta có:
�
x 1
� x02 4x0 5 0 � �0
x0 5
x0 1
(x0 1)
�
3
1
3
29
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: y x , y x
.
4
4
16
16
5
3
7 x0
2
2x0 1
Bài 7. Ta có: y' 4x3 16x
Vì x0 1� y0 m 6, y'(x0 ) 12 . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm)
tại điểm có hồnh độ x0 1 là: y 12(x 1) m 6 12x m 6 .
Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) với d
x4 8x2 m 1 12x m 6 � x4 8x2 12x 5 0
� (x 1)2(x2 2x 5) 0 � x 1,x 1� 6
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt
195
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
A(1;m 6), B 1� 6;m 18m 6 .
Bài 8. Ta có: y'
m 3
(x 1)2
1. Vì x0 0 � y0 m 1, y'(x0 ) m 3 . Phương trình tiếp tuyến d của
(Cm) tại điểm có hoành độ x0 0 là:
y ( m 3)x m 1
16
.
5
2. Ta có x0 2 � y0 m 5, y'(x0) m 3. Phương trình tiếp tuyến
của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 2 là:
Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 (m 3)4 m 1 � m
y ( m 3)(x 2) m 5 ( m 3)x 3m 11.
�3m 11 �
� �Ox A � A �
;0�, với m 3 �0
�m 3 �
� �Oy B � B 0;3m 11
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S
Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
1
1(3m 11)2
OA.OB
2
2 m 3
1(3m 11)2 25
2 m 3
2
�
9m2 66m 121 25m 75
�
� (3m 11) 25 m 3 �
�
9m2 66m 121 25m 75
�
�
23
m 2;m
�
�
9m2 41m 46 0
9
��
��
.
2
28
�
�
9m
91m
196
0
�
m 7;m
�
9
�
f '(0).g(0) g'(0)f(0)
Bài 9. Theo giả thiết ta có: f '(0) g'(0)
g2(0)
2
�
f '(0) g'(0)
2
1 �
1� 1
�
2
� � g(0) f(0) � f(0) g(0) g (0) �
g(0) � �
1
4 �
2� 4
�
2
g (0)
�
Bài 10:
1. Giả sử M(x0;y0) �(C) y0 2x03 3x02 1. Ta có: y�
3x2 6x .
Phương trình tiếp tuyến tại M: y (6x02 6x0 )(x x0) 2x03 3x02 1.
đi qua P(0;8) 8 4x03 3x02 1 x0 1. Vậy M(1; 4) .
196
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
2. Ta có: y 5 � x3 6x2 11x 6 0 � x 1;x 2;x 3
Phương trình các tiếp tuyến: y 2x 3 ; y x 7 ; y 2x 1
3. Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng x 4y 1 0
1
1
� y x � Tiếp tuyến có hệ số góc k 4
4
4
� y' 4 � x2 x 6 0 � x 3;x 2
1
73
4x
6
6
2
26
* x 2 � Phương trình tiếp tuyến y 4(x 2) 4x
3
3
* x 3 � Phương trình tiếp tuyến y 4(x 3)
4. Gọi M x0;y x0 , x0 �1 là tọa độ tiếp điểm của d và C
Khi đó d có hệ số góc y' x0
y
1
x0 1 2
1
x0 1
2
và có phương trình là :
1
01
x x0 2 x
Vì d cách đều A , B nên d đi qua trung điểm I 1;1 của AB hoặc
cùng phương với AB.
TH1: d đi qua trung điểm I 1;1 , thì ta ln có:
1
1
x0 1
2
1
, phương trình này có nghiệm x0 1
0 1
1 x0 2 x
1
5
x .
4
4
TH2: d cùng phương với AB, tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi
1
y yA
1 � x 2 hoặc x 0
1 hay
đó y' x0 kAB B
0
0
xB xA
x0 1 2
Với x0 1 ta có phương trình tiếp tuyến d : y
Với x0 2 ta có phương trình tiếp tuyến d : y x 5 .
Với x0 0 ta có phương trình tiếp tuyến d : y x 1.
1
5
x , y x 5, y x 1
4
4
5. Gọi N x0;y0 � C . Phương trình tiếp tuyến d của A tại N là:
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y
y 3x02 4x0 m 1 x x0 x03 2x02 m 1 x0 2m
M � d � 2x03 5x02 4x0 3 3m
197
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
Dễ thấy là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị y 3 3m
và f x0 2x03 5x02 4x0 .
Xét hàm số f x0 2x03 5x02 4x0 có f ' x0 6x02 10x0 4
1
.
3
100
,m 3
Lập bảng biến thiên, suy ra m
81
6. Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương
x�m,m 0
3m 1 x m2 m 0,m �0 � �
�
trình:
�
x m
3m 1 x m2 m 0
�
�
1 �
1
x �m,m �0,m �
m �0,m �
�
4m2
�
�
3 �
3
y'
��
�
.
Mà
�
m2 m
m2 m
�
�
x m 2
x
x
�m
�
�
� 3m 1
� 3m 1
2
2
�m m �
4m
� y'�
�
2
�3m 1 �
� . Tiếp tuyến song song với đường thẳng
�
� �m2 m
m�
�
�3m 1
�
�
�
�m2 m �
1
x y 10 0 nên y'�
� 1
�3m 1 � � m 1 hoặc m 5
�
�
m 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y x 1.
f ' x0 0 � x0 2 hoặc x0
m
�3 �
1
3
giao điểm là B� ;0�, tiếp tuyến là y x .
5
5
5
� �
3
2
3
2
7. Gọi A x1,y x1 x1 6x1 9x1 ,B x2 ,y x2 x2 6x2 9x2 là tọa
độ tiếp điểm của d , t và đồ thị C . d và t song song với nhau
khi y' x1 y' x2 � 3x12 12x1 9 3x22 12x2 9 � x1 x2 4 .
�
x1 2 t � y x1 t3 3t 2
�
Với x1 x2 4 thì tồn tại t 0: �
x2 2 t � y x2 t3 3t 2
�
�
�
x x2
�
x0 1
2
2
�
Dễ thấy trung điểm đoạn AB có tọa độ �
.
y x1 y x2
�
2
�y0
�
2
198
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
2
7
7
� 2�
7
7
� y' m
8. y' 3x 4x m 1 3�
x � m �m y' m
3
3
3
3
� 3�
2
� 7�
10
2
m �
1 1 � m
.Theo bài tốn ta có: y' 1 1 � �
.
3
3
� 3�
9. Để tiếp tuyến của đồ thị vng góc với đthẳng x y 2012 0 khi
khi x
và chỉ khi y'.1 1 hay mx2 m 1 x 3m 3 0 có nghiệm ��.
1
�m �1 .
2
10. Tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C có hồnh độ
Đáp số:
x0 2 � y0 3
Ta có y'(x) 3x2 3 � y'(x0) y'(2) 9
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C là
y y'(x0)(x x0) y0 � y 9(x 2) 3 � y 9x 15
Xét phương trình
x3 3x 1 9x 15 � x3 12x 16 0 � x 2 x2 2x 8 0
� x 4 hoặc x 2 ( không thỏa )
Vậy N 4; 51 là điểm cần tìm
Bài 11:
1. Ta có y'(x) 3x2 4x 8
Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị C vng góc với nhau.
Gọi x1,x2 tương ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp
tuyến đó.
Gọi k1,k2 lần lượt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm
trên C có hồnh độ x1,x2 .
'
'
2
2
Khi đó k1,k2 1� y x1 .y x2 1� 3x1 4x1 8 3x2 4x2 8 1
1
Tam thức f t 3t2 4t 8 có ' 0 nên f t 0t �R từ đó và từ 1
suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)
2 1 sin
2. Vì M 1 sin ;9 nằm trên đồ thị C nên:
9
1 sin 1
2
199
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
�
1
� �
1
�3 �
sin
�
0; � nên sin � � M � ;9�. Tiếp tuyến
�
2 . Vì ��
�
2
6
� 2�
�2 �
sin 2
�
�3 �
� 3�
x � 9 hay d : y 6x 18 .
của đồ thị C tại điểm M là: y y'� �
�
�2 �
� 2�
Tiếp tuyến d cắt tiệm cận đứng x 1tại: A 1;12 .
Tiếp tuyến d cắt tiệm cận xiên tại điểm B có tọa độ là nghiệm x;y
hệ
�y 6x 18 �
x 2
��
� B 2;6 .
phương trình: �
y6
�y 2x 2
�
4
2
3. Gọi A � C � A a;a 2a 3
Ta có: y' 4x3 4x � y' a 4a3 4a
d M; t
5
65
4a
t :
Phương trình tiếp tuyến
3
3a4 2a2
hay
4a
3
4a
2
4a x y 3a4 2a2 3 0
1
5
65 hay
5 a 1 a 1 117a6 193a4 85a2 5 0
4. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến � tiếp tuyến có vectơ pháp
uur
uur
tuyến n1 k; 1 , d có vec tơ pháp tuyến n2 1;1
uu
r uur
n1n2
k 1
1
3
2
� k hoặc k
Ta có cos uur uur �
2
3
26
n1 n2
2 k2 1
Yêu cầu bài tốn � ít nhất một trong hai phương trình
y' k1 hoặc
� 2
3
3x 2 1 2m x 2 m có nghiêm
�
2
y' k2 có nghiệm x tức �
2
�
3x2 2 1 2m x 2 m có nghiêm
�
3
�
5. Dễ thấy, A , B là 2 điểm thuộc đồ thị với m ��.
Tiếp tuyến d1 tại A : 4m 4 x y 4m 4 0
Tiếp tuyến d2 tại B: 4m 4 x y 4m 4 0
Đáp số: m 0, m 2, m
200
15
17
, m
.
16
16
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
6. Hàm số đã cho xác định với x �1. Ta có: y'
4
x 1 2
Gọi M x0;y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến
của C :
y
a.
4
x0 1
2
x x0
2x0 2
4
2x0 2
y' x0
với
2 và y0
x0 1
x0 1
x0 1
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1
4
1 � x0 3, x 1
Nên có:
0
x 1 2
Với x0 1� y0 0 � : y x 1
Với x0 2 � y0 4 � : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
b.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 4x 1.
4
4 � x0 0 hoặc x 2
Nên có: y' x0 4 �
2
0
x
1
0
Với x0 0 � y0 2 � : y 4x 2
Với x0 2 � y0 6 � : y 4x 14
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y 4x 2, y 4x 14 .
c. Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên
hệ số góc của tiếp tuyến bằng �1. Mặt khác: y' x0 0 , nên có:
y' x0 1
Tức
4
x0 1
2
1 � x0 1 hoặc x 3 .
0
Với x0 1� y0 0 � : y x 1
Với x0 3 � y0 4 � : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
d. Khoảng cách từ M x0;y0 đến trục Oy bằng 2 suy ra x0 �2 , hay
� 2�
M�
2; �, M 2;6 .
� 3�
� 2�
4
2
2; �là: y x
Phương trình tiếp tuyến tại M �
3
9
9
�
�
Phương trình tiếp tuyến tại M 2;6 là: y 4x 14
201
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
4
2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y 4x 14 .
9
9
2 x 1 2x
2
7. Ta có: y'
. Gọi x0;y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ
2
x 1
x 1 2
số góc
tiếp tuyến tại x0;y0 bằng y' x0
2
x0 1 2
Theo giải thiết, ta có: y' x0 2 �
a.
2
x0 1
2
2
�
x 1 1
�
x 2 � y0 4
2
� x0 1 1� �0
� �0
x0 1 1 �
x0 0 � y0 0
�
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y 2x 8,y 2x
2
1
2 1
� x0 1
b.
Theo giải thiết, ta có:
2
2
4
x 1
0
1
27
1
7
,y x
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x
2
4
2
4
2
2
2 1
� x0 1
c. Theo giải thiết, ta có:
2
9
9
x 1
0
2
32
2
8
,y x
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x
9
9
9
9
d. Tiếp tuyến cần tìm có phương trình: y k x x0 y x0
k y' x0 0 , có
u
r
pháp tuyến là n k; 1 ,
vectơ
uu
r
m 4;3
u
r uu
r
n.m
cos450 u
r uu
r �
n m
4k 3
2
k 1.5
1
2
d'
�k
có vectơ
với
pháp tuyến là
1
thỏa đề bài.
7
0; �
e. Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành ,khi đó tồn tại ��
�
�
để tan 0
và tan
2
x0 1
202
2
2
x0 1
2
2
. Ta có: tan
1
2
� x0 1 4
2
1
2
cos
1
1
1
� tan , nên có:
4
2
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
f. kIM
2
x0 1
2
2
, theo bài tốn nên có: kIM .y' x0 1 � x0 1 4
Bài 12:
1. y'(x0) 2 (trong đó x0 là hồnh độ tiếp điểm của (t) với (C)).
� x03 x0 2 � x03 x0 2 0 � x0 1.
11
3
2x
4
4
2. Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y y'(x0)(x x0 y(x0)
Phương trình (t): y y'(1)(x 1) y(1) 2(x 1)
(trong đó x0 là hồnh độ tiếp điểm của (d) với (C)).
Phương trình (d):
y (x03 x0)(x x0)
x04
4
x02
3
1
2 (x03 x0)x x04 x02 2
2
4
2
3
1
� (x03 x0)x y x04 x02 2 0.
4
2
3
1
x04 x02 1
4
2
9
9
d(A ;(d))
�
4 5
(x03 x0 )2 1 4 5
� 3x04 2x02 4 5 9 x02(x02 1)2 1 � 5(3x04 2x02 4)2 81[x02(x02 1)2 1]
Đặt t x02 , t �0 . Phương trình (1) trở thành:
5(3t2 2t 4)2 81[t(t 1)2 1]
� 5(9t4 4t2 16 12t3 24t2 16t) 81t3 162t2 81t 81
� 45t4 21t3 22t2 t 1 0 � (t 1)(45t3 24t2 2t 1) 0
� t 1 (do t �0 nên 45t3 24t2 2t 1 0)
Với t 1 ,ta có x02 1 � x0 �1.
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): y 2x
3
3
,y 2x
4
4
Bài 13:
1
1. Giao điểm của tiếp tuyến d : y x 2 với trục Ox là A 4;0 , hệ
2
1
4a b
0 � 4a b 0 .
số góc của d : k và A 4;0 , �(C) �
2
2
2a b
2a b
� y 4
Ta có: y'
2
4
(x 2)
203