CHƯƠNG 2
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 7:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (Tiết 1)
Đ.I. Men- đê- lê- ép
( 1834- 1907)
1
H
1s
1
3
4
5
6
7
8
9
10
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
2 1
1s 2s
2 2
1s 2s
2 2 1
1s 2s 2p
2 2 2
1s 2s 2p
2 2 3
1s 2s 2p
2 2 4
1s 2s 2p
2 2 5
1s 2s 2p
2 2 6
1s 2s 2p
11
-
Na
[Ne] 3s
1
19
K
[Ar] 4s
1
dọc?
•
Nhận xét về số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một hàng ngang ?
Nhận xét về số electron hoá trị của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một cột dọc?
Số e hoá trị = Số e lớp NC (nếu phân lớp sát NC đã bão hồ.)
Hoặc Số e hố trị = Số e lớp NC + Số e ở phân lớp sát NC (nếu phân lớp đó chưa bão hồ)
37
Rb
[Kr]5s
Hãy nhận xét về điện tích hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một hàng ngang, trong cùng một cột
VD:
1
55
Cs
[Xe] 6s
1
87
Fr
[Rn] 7s
1
6 2
26Fe: [Ar]3d 4s
10 2
30Zn: [Ar]3d 4s
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
-
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
Các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng (chu kì).
Các ngun tử có số electron hóa trị như nhau được xếp vào một cột (nhóm nguyên tố).
BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC HIỆN ĐẠI
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ơ ngun tố
BTH các ngun tố
hóa học
Chu kì
Nhóm ngun tố
6
1. Ơ ngun tố
Ơ ngun tố là
gì?
Text
Text
oncept
Text
=> Mỗi ngun tố được xếp vào 1 ô của BTH
Text
Text
1. Ơ ngun tố
13
26,98
Trình bày các thơng tin mà em biết về
ơ ngun tố 13 ?
Al
1,61
Nhơm
2 1
[Ne]3s 3p
+3
Hình 8: Ơ nguyên tố 13
1. Ơ ngun tố
Hình 9: Thơng tin về ơ ngun tố 13
1. Ô nguyên tố
Số hiệu nguyên tử = Z = số p =
Số thứ tự ô nguyên tố và số hiệu ngun tử có bằng nhau
khơng ???
Số thứ tự ơ nguyên tố = số hiệu nguyên tử = Z = số p = số e
số e ?
1. Ơ ngun tố
17
35,45
Trình bày các thơng tin mà em biết
về ơ ngun tố 17 ?
Cl
3,16
Clo
2 5
[Ne]3s 3p
-1,1,3,[4],5,7
Hình 10: Ơ nguyên tố 17
1. Ơ ngun tố
Ngun tử khối
17
Kí hiệu hóa học
Tên ngun tố
Cl
trung bình
35,45
3,16
Độ âm điện
Clo
2 5
[Ne]3s 3p
-1,1,3,[4],5,7
Hình 11: Thơng tin ơ ngun tố 17
Cấu hình electron
Số oxi hóa
2. Chu kì
Title
Add your text
ThemeGallery is a Design
ThemeGallery is a Design
Digital Content & Contents mall
Digital Content & Contents mall
developed by Guild Design Inc.
developed by Guild Design Inc.
Hình 5: Bảng tuần hoàn dạng dài
2
2. Chu kì
Bảng 2: Các thơng tin về chu kì
Chu kì
Chu
kì
nhỏ
Chu
Số lượng nguyên tố
Nguyên tố đầu
Nguyên tố cuối
chu kì
chu kì
1
1
02
H:
2
08
Li: – 2s
3
08
Na: – 3s
4
18
K: – 4s
5
18
Rb: – 5s
6
32
Ce: – 6s
7
Chưa hoàn thiện
1s
Fr: – 7s
2
1
2 6
Ne: – 2s 2p
1
2 6
Ar: – 3s 3p
1
2 6
Kr: – 4s 4p
1
2 6
Xe: – 5s 5p
1
2 6
Rn: – 6s 6p
kì
lớn
He: 1s
1
=> Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm ( trừ chu kì 1 và 7 chưa
hồn thành)
LUYỆN TẬP
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các ngun tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng
C. Các ngun tố có cùng số e hố trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
D. Cả A, B, C
Câu 2: Số thứ tự của ô nguyên tố bằng
A. số proton.
B. số thứ tự chu kì.
C. số thứ tự nhóm A.
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 3: Số thứ tự của chu kì bằng
A. số proton.
B. số lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng.
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 4: Chu kì 1 có số ngun tố là
A. 1
B. 2
C. 8
D. 18
Câu 5: Chu kì 2 có số ngun tố là
A. 1
B. 2
C. 8
D. 18
Câu 6: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 32
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 7: Số nguyên tố trong chu kì 4 và 6 là:
A. 32 và 32
B. 18 và 32
C. 8 và 32
D. 18 và 18
Câu 7: Các ngun tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 9: Nguyên tố X có Z = 16. X thuộc
A.
Chu kì 4.
B. Chu kì 3.
C. Chu kì 5.
D. Chu kì 2.
2 2 6 2 2
Câu 10: Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc:
A. Ô thứ 14, chu kì 3.
B. Ơ thứ 14, chu kì 2.
C. Ơ thứ 11, chu kì 3.
D. Ơ thứ 11, chu kì 3.
5 2
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron là [Ar]3d 4s . A thuộc:
A. Ơ thứ 7, chu kì 2.
B. Ơ thứ 25, chu kì 3.
C. Ô thứ 25, chu kì 4.
D. Ô thứ 15, chu kì 3.
Câu 12: Ngun tử của ngun tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. X thuộc:
A. Ơ thứ 16, chu kì 3.
B. Ơ thứ 9, chu kì 2.
C. Ơ thứ 7, chu kì 2.
D. Ô thứ 15, chu kì 3.
VẬN DỤNG
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định ơ và chu kì của mỗi ngun tố có Z = 9; Z = 18
và Z = 30?
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X ở phân lớp 3s có 1 electron. Xác định ơ và chu kì của X?