PRONUNCIATION
IN
ENGLISH
(Book 1)
-VOWELS-
(Nguyên âm)
· Monothongs (Nguyên âm đơn)
· Dipthongs (Nguyên âm đôi)
· Vowel Exercises (Bài tập về nguyên âm)
Pronunciation
2014
1
Prepared by HA THI NHU HOA
Phần I
NGUYÊN ÂM ĐƠN
(Monothongs)
/i:/ /ɪ/ /e/ /æ/
/
ʌ
/
/
ɑ:/
/
ɒ
/
/
ᴐ
:/
/ʊ/ /u:/
/ɜ:/ /ә/
2
Prepared by HA THI NHU HOA
Cách phát âm:
Lưỡiđưahướng
lêntrênvàraphíatrư
cáchmôitrênvàdưới hẹp, mở rộ
ng sang hai bên
Luyện phát âm:
Theo từ: see eat pie
ce
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Can you see the sea
?
§ A piece of pizza, pl
ea
§ Peter’s in the team.
§ A kilo of pea
ches and a
§ Please can you tea
ch m
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /i:/:
1. ”e”
Trong những từ sau:
be
he
she
me
Đứng liền trước hình th
ứ
scene
complete
cede
secede
benzene
kerosene
Vietnamese
2. ”ea” khi đứng tậ
n cùng ho
tea
meal
Cheap
Meat
Dream
Heat
breathe
creature
East
Nguyên âm dài /i:/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
lêntrênvàraphíatrư
ớc, khoảng
ng sang hai bên
.
ce
Chinese key machine people
?
ea
se.
ches and a
liter of cream
ch m
e to speak Portuguese?
c phát âm là /i:/:
/bi:/
thì, là, có, b
ị
,
/hi:/
Anh
ấ
y
/ʃi:/ Cô ấy
/mi:/ tôi
ứ
c tân cùng ”phụ âm + e” (e + phụ âm + e)
/si:n/ Phong cảnh
/kәm’pli:t/
Hoàn
thành
/si:d/
Như
ợnglại
/s
ɪ’si:d/
Ly khai
/’benzi:n/
Ch
ấtbenzen
/’kerәsi:n/ Dầuhỏa
/vjetnә’mi:z/ Người Việt
n cùng ho
ặc có hình thức ”ea + một phụ âm”
/ti:/ trà
/mi:l/ Bữaăn
/t
ʃi:p/
R
ẻ
/mi:t/
Th
ịt
/dri:m /
Gi
ấcm
ơ
/hi:t/
Hơi
nóng
/bri:ð/ Thởra
/’kri:tʃә/ Sinh vật
/i:st/
hư
ớng
đông
Pronunciation
2014
,
Pronunciation
2014
3
Prepared by HA THI NHU HOA
3. ”ee”
three /θri:/ Số3
see /si:/ Nhìn, gặp
free /fri:/
R
ảnh
rỗi
heel /hi:l/
Gót
chân
screen /skri:n /
Màn
hình
Cheese /tʃi:z/
Pho
mát
Agree /ә’gri:/ Đồngý
guarantee
/,gær
ә
n’ti:/
B
ảođảm
Lưu ý: Khi ”ee + r” của một từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /ɪə/.
beer
/ b
ɪə
(r)/
Bia
cheer /tʃɪə(r)/ Vui vẻ, lạc quan
deer / dɪə(r)/ Hưu,nai
jeering /’ʤɪərɪŋ/ Nhạo báng, giễu cợt
4. “ei”
Receive
/r
ɪ’si:v/
Nh
ận
ceiling /’si:lɪŋ/ Trầnnhà
Receipt /rɪ’si:t/
Biên
lai
seize /si:z/
N
ắm,
bắt,chộp
deceive /dɪ’si:v/ Lừadối
5. “eo”
people /’pi:pl/ Người, dân tộc
6. “ey”
key /ki:/ Chìa khóa
Lưu ý: “ey” còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ (âm i trung bình – sẽ được tìm hiểu
sau):
prey /preɪ/ Con mồi
obey /ə’beɪ/ Vâng lời
money /’mʌni/ Tiền ạc
monkey
/’m
ʌ
ŋki/
Con kh
ỉ
7. “i” trong một số từ gốc Pháp
police /pə’li:s/ Cảnh sát
magazine
/,mæg
ə
’zi:n /
T
ờ
t
ạ
p chí
machine
/m
ə
’
ʃ
i:n/
Máy móc
pizza /’pi:stə/ Món pi-da
routine /ru:’ti:n/ Thường lệ
kilo /’ki:ləʊ/ Ki-lô-gam
litre (liter)
/’li:t
ə
/
lít
8. “ie”
chief /tʃi:f/
Lãnh
đạo
believe
/b
ɪ’li:v/
tin
relieve /rɪ’li:v/ An ủi
relief /rɪ’li:f/
Khuây
khỏa
field / fi:ld/ Cánhđồng
piece
/pi:s/
M
ẩu,mảnh,miếng
4
Prepared by HA THI NHU HOA
Ngoại lệ:
friend
science
Cách phát âm:
Lưỡiđưahướ
nglêntrênvàraphíatrư
cáchmôitrênvàmôidưới hẹ
p, m
chút so với /i:/ và cằm thấp xuố
ng.
Luyện phát âm:
Theo từ: village begi
n l
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Fifty-six
§ Dinner in the ki
tchen
§ A cinema ticket
§ A picture of a build
i
§
B
i
g b
u
s
i
n
e
ss
Đọc và so sánh hai âm /i:/ và /ɪ
/:
leave – live
eat – it
seat – sit
field – filled
wheel – will
Nhận biết các âm được
phát âm là /
1. “a” – danh từ hai âm tiế
t có hình th
village
shortage
courage
damage
luggage
message
voyage
passage
2. ”e” trong tiếp đầu ngữ
”be”, ”de” và ”re” ho
begin
become
behave
decide
dances
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/frend/ Bạn bè
/’saɪəns/ Khoa học
nglêntrênvàraphíatrư
ớc, khoảng
p, m
ở rộnghơnmột
ng.
n l
isten busy building system
tchen
i
ng
/:
phát âm là /
ɪ/:
t có hình th
ức tận cùng là –age
/’vɪlɪdʒ/ làng
/’
ʃᴐ:tɪdʒ/
S
ựthiếu
/’kʌrɪdʒ/ Canđảm
/’dæm
ɪdʒ/
Thi
ệthại
/’lʌgɪdʒ/
Hành
lý
/’mesɪdʒ/
Thông
điệp
/’vᴐɪɪdʒ/ Chuy
ếnđixa
/’pæs
ɪdʒ/
Đo
ạnvăn
”be”, ”de” và ”re” ho
ặc âm tiết không đượ
c nh
/bɪ’gɪn/ Bắtđầu
/b
ɪ’k
ʌ
m/
Tr
ởth
ành
/bɪ’heɪv/
Cư
xử
/dɪ’saɪd/ Quyếtđịnh
/’dɑ:nsɪz/ Nh
ữngđiệunhảy
Pronunciation
2014
ếnđixa
c nh
ấn mạnh
ữngđiệunhảy
Pronunciation
2014
5
Prepared by HA THI NHU HOA
return /rɪ’tɜ:n/ Trởlại
wanted /wɒntɪd/ Đượcđòi hỏi,bịtruynã
remind /rɪ’maɪnd/ Nhắcnhở
reorganize /rɪ’ᴐ:gәnaɪz/
Tái
tổchức
3. ”i” trong từ có tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm)hoặc âm tiết
không được nhấn mạnh
win
/w
ɪn/
Th
ắng
miss /mɪs/ Nhớ
ship /ʃɪp/ tàu
bit /bɪt/ Ngồi
sit /sɪt/
Màn
hình
grin
/gr
ɪn/
Cư
ờitoetoét
him
/h
ɪm/
Anh
ấy
twin /twɪn/ Sinhđôi
4. “u”
busy /’bɪsi/ Bận rộn
business /’bɪznәs/ Việc buôn bán
lettuce /’letɪs/ Rau diếp
minute
/’m
ɪ
n
ɪ
t/
phút
5. “ui”
build /bɪld/
Xây
dựng
guilt /gɪlt/ Tộilỗi
guitar /gɪ’tɑ:/
Đàn
ghi ta
quilt
/kw
ɪlt/
chăn
quixotic /kwɪk’sɒtɪk/ Viểnvông
equivalent /ɪ’kwɪvәlәnt/
Tương
đương
colloquial /kә’lәʊkwɪәl/
Thông
tục
6. “y”
system /’sɪstәm/ Hệ thống
rhy
th
m
/’r
ɪ
ð
әm
/
Nh
ị
pđi
ệ
u
Trong Tiếng Anh, có mộtnguyênâm/i/,được gọi là âm i trung bình. Nó được phát
âm giống vớiâm/i:/nhưngngắnhơn.Nóthường nằm cuối một từ và trong một âm tiết
khôngđược nhấn mạnh.
Những âm sau ở tận cùng của một từ thườngđược phát âm là /i/:
ee
coffee /’kɒfi/
y happy /’hæpi/, busy /’bɪzi/, sixty /’sɪksti/, hardly /’hɑ:dli/
ey
hockey /’hɒki/, money /’mʌni/, monkey /’mʌŋki/, mickey /’mɪki/
6
Prepared by HA THI NHU HOA
Cách phát âm:
Gần giốngnhưphátâm/ɪ
/nhưngkho
trênvàmôidưới mở rộnghơn,vị
Luyện phát âm:
Theo từ: letter hea
d fr
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Tell me again.
§ Send me a cheque.
§ Correct these se
ntences.
§ Twenty to twelve
§
H
e
lp your fr
ie
nd
.
Đọc và so sánh hai âm /ɪ
/ và /e/:
sit – set
lift – left
litter – letter
listen – lesson
d
i
sk
–
d
e
sk
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /e/:
1. “e” trong những từ có m
ộ
(ngoại trừ “r”) hoặ
c trong âm ti
send
debt
met
bed
bell
scent
sensitive
Ngoại lệ:
her
term
interpret
2. “a”
many
any
anyone
3. “ea”
measure
Nguyên âm ngắn /e/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/nhưngkho
ảng cách môi
trílưỡi thấphơn.
d fr
iend many said
ntences.
/ và /e/:
c phát âm là /e/:
ộ
t âm tiết mà có tận cùng bằng mộ
t hay nhi
c trong âm ti
ết được nhấn mạnh của một từ.
/send/ gửiđi
/det/
nợnần,
công n
/met/
gặp(qkcủa
“meet”
/bed/
cái
g
iường
/bel/
cái
chuông
/sent/
hương
thơm
/’sensɪtɪv/
nhạycảm
, d
ễxúcđộng
/hɜ:/
củacô
ấy
/tɜ:m/ họckỳ
/ɪn’tɜ:prɪt/
giảithích,
phiên d
/’meni/ nhiều
/’eni/
(dùng
đ
ể chỉ một số
lư
ợngkhôngxácđịnh
/’eniwΛn/
b
ấtcứ
ngư
ờin
/’meʒə/
đo
lường
Pronunciation
2014
t hay nhi
ều phụ âm
công n
ợ
“meet”
)
ễxúcđộng
phiên d
ịch
ể chỉ một số
ợngkhôngxácđịnh
)
ờin
ào
7
Prepared by HA THI NHU HOA
head
bread
ready
heavy
breath
leather
breakfast
4. “ai”
again
said
5. “ie”
friend
6. “ei”
heifer
leisure
Cách phát âm:
Vị trílưỡi thấp, chuyểnđộ
ngtheohư
miệng mở rộng tứ phía.
Luyện phát âm:
Theo từ: back camera
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Thanks for the ca
sh.
§ I ran to the bank.
§ Where’s my black j
a
§ That ma
n works in a j
§ Let me carry your b
a
Đọ
c và so sánh hai âm /e/ và /æ/:
men – man
head – had
said – sad
pen – pan
set – sat
Nguyên âm ngắn /æ/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/hed/ đầu
/bred/
bánh
mì
/redi/
s
ẵns
àng
/hevi/
n
ặng
/breθ/
hơith
ở,sựthở
/’leðə/
đồlàm
b
ằngda
/’brekfəst/
bữaăn
sáng
/ə’gen/
/
ə’geɪn/
lại,
lầnnữa
/sed/
nói
/frend/ bạnbè
/’hefə/
bê
cái
/’le
ʒə/
th
ờigianrỗi
ngtheohư
ớngđixuống,
factory hat map plan tra
ffic
sh.
a
cket?
n works in a j
am factory.
a
gs.
c và so sánh hai âm /e/ và /æ/:
Pronunciation
2014
ở,sựthở
ằngda
ffic
8
Prepared by HA THI NHU HOA
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /æ/:
1. Từ có một âm tiế
t mà có t
tan
dam
chasm
bank
map
thatch
slang
rank
2. “a” trong một âm tiế
t đư
trước hai phụ âm.
candle
captain
baptize
latter
mallet
narrow
manner
calculate
unhappy
Ngoại lệ:
stranger
danger
Cách phát âm:
Mở miệng rộng bằng một phầ
n hai so v
âm/æ/đưalưỡi về
phíasauhơnm
khi phát âm /æ/, thả lỏ
ng môi và c
Luyện phát âm:
Theo từ: come month
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Good lu
ck with your exam next m
§ Take the number o
ne b
§ I said ‘Come on Mo
nday’, not ‘C
§ My brother’s stu
dying in L
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
c phát âm là /æ/:
t mà có t
ận cùng “a + một hoặc nhiều phụ âm”
/tæn/
rám
nắng
/dæm/
đ
ậpngăn
nư
ớc
/’kæzəm/
hang
sâu
/bæŋk/
ngân
hàng
/mæp/
b
ản
đồ
/θætʃ/
rơm
rạ
/slæŋ/ tiếnglóng
/ræŋk/
hàng
, c
ấpbậc
t đư
ợc nhấn mạnh của một từ có nhiề
u âm ti
/’kændl/
cây
nến
/’kæptɪn/
đạiúy
, thuy
ềntr
/bæp’taɪz/ rửatội
/’lætə(r)/
ngư
ờisau,cái
/’mællɪt/
cái
chày
/’nærəʊ/ chật,hẹp
/’mænə(r)/
cách
thức
/’kælkjʊleɪt/
tính
toán
/ʌn’hæpi/
không
h
ạnhphúc
/’streɪndʒə(r)/
người
lạ
/’deɪndʒə(r)/
sự
nguy hi
ểm
n hai so v
ới khi phát
phíasauhơnm
ột chút so với
ng môi và c
ằm.
bus study unhappy blood c
ou
ck with your exam next m
onth.
ne b
us.
nday’, not ‘C
ome on Sunday’.
dying in L
ondon.
Pronunciation
2014
ớc
ấpbậc
u âm ti
ết và đứng
ềntr
ưởng
ờisau,cái
sau,…
ạnhphúc
ểm
ou
ple
Pronunciation
2014
9
Prepared by HA THI NHU HOA
Đọc và so sánh hai âm /æ/ và /ʌ/:
cat – cut
match – much
cap – cup
ran – run
rang – rung
Đọc và so sánh hai âm /e/ và /ʌ/:
better – butter
when – one
again – a gun
net - nut
Nhận biết các âm được phát âm là /ʌ/:
1. “o” trong từ có một âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều
âm tiết.
come /kʌm/ đến
some /sʌm/
cột
vài
dove /dʌv/
chim bồ
câu
does
/dʌz/
làm
(nguyên thể:do)
other /’ ʌðə(r)/
(ngư
ời
hoặcvật)
khác
among /ə’mʌŋ/
giữa,ở
giữa
monkey /’m ʌŋki/ con khỉ
nothing /nʌθɪŋ/
không
cái gì
company /’k ʌmpəni/
công
ty
2. “u”
Trong từ có tận cùng bằng “u + phụ âm”
but
/b
ʌ
t/
nhưng
cup /kʌp/
tách
, chén, cúp
cult /kʌlt/
sùng
bái
dust /dʌst/ bụi
gun
/g
ʌ
n/
súng
skull /skʌl/
sọđầu
lâu
smug /smʌg/ tựmãn
Trong các tiếp đầu ngữ: un, um
uneasy /ʌn’i:zi/
không
dễ
unhappy /ʌn’hæpi/
không
hạnhphúc
unable /ʌn’eɪbl/
không
thể
umbrella /ʌm’brelə/
cái
ô
umbrage /’ʌmbrɪdʒ/
bóng
cây, sựxúcphạm
umbilicus /ʌm’bɪlɪkəs/ rốn
3. “oo”
blood
/bl
ʌ
d/
máu
flood /flʌd/
lũ
lụt
4. “ou”
country /’kʌntri/
đ
ất
nư
ớc,
quêhương
couple
/’k
ʌ
pl/
đôi,c
ặp
10
Prepared by HA THI NHU HOA
cousin
trouble
young
rough
touch
nourish
southern
Cách phát âm:
Đưa lưỡi xuống thấp và về
phía sau, mi
không rộng cũngkhôngquáhẹp.
Luyện phát âm:
Theo từ: after a
nswer
Theo cụm từ hoặc câu:
§ How far’s the car p
ar
§ We went to a lar
ge b
§ We’re starting in h
a
Đọc và so sánh hai âm /æ/ và /
ɑ:/:
had – hard
match – March
hat – heart
pack – park
cat – cart
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /
1. “a+ r (hoặc một số ít ph
ụ
bar
father
start
hard
carp
smart
bar
answer
Chú ý:
Có những từ người Anh đọ
c là /
Nguyên âm dài /ɑ:/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/’kʌzn/
anh chị
em h
ọ
/’trʌbl/ rắcrối
/j
ʌ
ŋ/
tr
ẻ
/rʌf/
thô
ráp, xù xì
/tʌtʃ/
đụng
, c
hạm
/’n ʌrɪʃ/
nuôi
nấng
/’sʌðən/
ở
phía nam
phía sau, mi
ệng mở
nswer
class fast father bar start
l
ar
k?
ge b
ar full of film stars.
a
lf an hour.
ɑ:/:
c phát âm là /
ɑ:/:
ụ
âm khác)”
/bɑ:/ tiệmrượu
/’fɑ:ðə/ cha
/st
ɑ:t/
b
ắtđầu
/h
ɑ:d/
v
ấtvả
/kɑ:p/
cá
chép
/smɑ:t/ bảnhbao
/bɑ:/ tiệmrượu
/’ɑ:nsə/ Trảlời
c là /
ɑ:/ và người Mỹ đọc là /æ/:
Pronunciation
2014
ọ
l
augh heart
11
Prepared by HA THI NHU HOA
ask
can’t
commander
dance
2. “ua, au, ea”
guard
heart
hearken
laugh
draught
aunt
Cách phát âm:
Nguyên âm này ở giữa âm nử
a m
với vị trí củalưỡ
i, phát âm tròn môi.
Luyện phát âm:
Theo từ: box bottle
h
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Have you got a lo
t of sh
§ John’s go
ne to the sh
§
How much did your h
§ She said the cof
fee w
Đọc và so sánh hai âm /ʌ/ và /
ɒ
luck – lock
nut – not
gun – gone
bus – boss
shut – shot
Nhận biết các âm được
phát âm là /
1. “o”
dog
stop
bottle
bother
dolmen
Nguyên âm ngắn /ɒ/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
British English
American English
/ɑ:sk/ /æsk/
/k
ɑ:nt/
/kænt/
/kə’mɑ:ndə/ /kə’mændə/
/dɑ:ns/ /dæns/
/gɑ:d/ bảovệ
/hɑ:t/
trái
tim
/’h
ɑ:k
ən/
l
ắngnghe
/lɑ:f/ cười
/dr
ɑ:ft/
(s
ự)kéo
/ɑ:nt/
cô, dì,
thím, m
a m
ở và âm mở đối
i, phát âm tròn môi.
h
oliday chocolate want what qu
a
t of sh
opping?
ne to the sh
ops.
How much did your h
oliday cost?
fee w
asn’t very good, but I thought it was.
ɒ
/:
phát âm là /
ɒ/:
/dɒg/ con chó
/st
ɒp/
d
ừnglại
/b
ɒtl/
chai, l
ọ
/’bɒðə/ quấyrầy
/’d
ɒlmən/
m
ộđá
Pronunciation
2014
American English
thím, m
ợ,bácgái
a
lity
12
Prepared by HA THI NHU HOA
cost
cross
holiday
doctor
chocolate
2. “a”
quality
quantity
want
wash
wasn’t
watch
what
Cách phát âm:
Lưỡi di chuyển về phía sau, ph
ầ
nâng lên, môi tròn và mở rộng.
Luyện phát âm:
Theo từ: thought law
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Quarter past four
§ Born in autumn
§ Have some more
§ Walking on water
§ The fourth door
on the f
Đọc và so sánh hai âm /ɑ:/ và /
ᴐ
far – four
are – or
farm – form
star – store
part – port
Đọc và so sánh hai âm /ɒ/ và /
ᴐ
shot – short
spot – sport
pot – port
Nguyên âm dài /ᴐ:/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/kɒst/
có
giá là
/krɒs/
chéo
nhau
/’hɒlədeɪ/ kỳnghỉ
/’dɒktə/
bác
sĩ
/’tʃɒklət/ sô-cô-la
/’kwɒləti/ chấtlượng
/’kwɒntəti/ sốlượng
/wɒnt/ muốn
/w
ɒʃ/
r
ửa,giặt
/wɒznt/
(not
to be
)
/wɒtʃ/ xem
/wɒt/
cái
gì
ầ
n lưỡi phía sau
north war before autumn
on the f
ourth floor
ᴐ
:/:
ᴐ
:/:
Pronunciation
2014
door
Pronunciation
2014
13
Prepared by HA THI NHU HOA
Nhận biết các âm được phát âm là /ᴐ:/:
1. “a” hoặc “a + ll/ lk”
tall /tᴐ:l/ cao
call
/k
ᴐ:l/
g
ọi
small
/sm
ᴐ:l/
nh
ỏ
fall /fᴐ:l/
rơi
xuống
ball
/b
ᴐ:l/
qu
ảbóng
hall /hᴐ:l/ hộitrường
talk /tᴐ:k/ nói
walk /wᴐ:k/
đi
bộ
water
/’w
ᴐ
:t
ә/
Nư
ớ
c
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ Sẽ
2. “a” hoặc “a + r”
quarter /’kwᴐ:tә/ Một phầntư
warm /wᴐ:m/ ấm áp
war /wᴐ:/ Chiến tranh
3. “au/ augh”
fault /fᴐ:lt/ lỗilầm
haunt /hᴐ:nt/
ám
ảnh
laundry /lᴐ:ndri/
hiệugiặt
đồ
maunder /’mᴐ:ndə/
nói
nhảm
autumn /’ᴐ:təm/
mùa
thu
audience /’ᴐ:dɪəns/
Khán/thính
giả
daughter /’dᴐ:tə/
Con
gái
caught / kᴐ:t/ Quá khứcủa“catch”
taught /tᴐ:t/ Quá khứcủa“teach”
naughty /’nᴐ:ti/ nghịchngợm
4. “aw” hoặc “aw + phụ âm”
law
/l
ᴐ:/
lu
ật
bawl /bᴐ:l/
ti
ếngthét
lớn
dawn /dᴐ:n/
buồn
rầu
crawl /krᴐ:l/
bò
,trườn
draw /drᴐ:/ vẽ
awful /’ᴐ:fl/
kinh s
ợ,
khủngkhiếp
5. “oar”
board
/bᴐ:d/ bảng
coarse /kᴐ:s/
thô,
lỗmãng
soar /sᴐ:/
bay vút
lên
hoar /hᴐ:/
sương
muối
hoarse /hᴐ:s/
khàn
khàn
oar /ᴐ:/
mái
chèo
roar /rᴐ:/
g
ầm,
rống
6.
“oo
r”
14
Prepared by HA THI NHU HOA
door
floor
moor
poor
7. “our/ ough”
four
pour
court
course
mourn
source
cough
bought
nought
sought
8. “or + phụ âm/ e”
born
morning
horn
north
lord
pork
sort
thorn
store
before
more
Cách phát âm:
Lưỡi di chuyển về
phía sau, môi m
hơihướng về phíatrước
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/dᴐ:/ cửa
/flᴐ:/
sàn, tầng
(nhà)
/m
ᴐ:/
-
/m
ʊə/
buộc,cột
/pᴐ:/- /pʊə/
nghèo
túng
/fᴐ:/ số4
/pᴐ:/ rót,đổ
/kᴐ:t/
sân, tòa
án, tri
/k
ᴐ:s/
khóa h
ọc
/mᴐ:n/
thương
tiếc
/s
ᴐ:s/
ngu
ồn
/kᴐ:f/
ho, bệnh
ho
/bᴐ:t/
(qk
của buy)
/n
ᴐ:t/
s
ố0
/sᴐ:t/ (qúa kh
ứ của “seek”)
/bᴐ:n/
rađời
(bear)
/mᴐ:nɪŋ/ buổisáng
/h
ᴐ:n/
s
ừng
/nᴐ:θ/
phía
bắc
/lᴐ:d/
chúa
tể
/pᴐ:k/ thịtlợn
/sᴐ:t/
thứ,loại
h
ạng
/θᴐ:n/ gai
/stᴐ:/ cửahàng
/bɪ’fᴐ:/ trướckhi
/mᴐ:/ nhiềuhơn
phía sau, môi m
ở hẹp và tròn,
Pronunciation
2014
(nhà)
án, tri
ềuđình
ứ của “seek”)
ạng
15
Prepared by HA THI NHU HOA
Luyện phát âm:
Theo từ: full sugar
Theo cụm từ hoặc câu:
§ My bag’s full.
§ Where’s my book?
§ My left foot
§ A kilo of sugar
§
Who’s that
w
o
man?
Đọc và so sánh hai âm /ʊ/ và /
ʌ
look – luck
book – buck
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /
1. “o”
wolf
woman
bosom
2. “oo”
book
good
look
wool
cook
foot
wood
took
3. “ou”
could
should
would
Cách phát âm:
Môi mở tròn nhỏ,đưavề
phíatrư
phía sau nhiềuhơnsovới /ʊ/
Nguyên âm dài /u:/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
look foot would woman
man?
ʌ
/:
c phát âm là /
ʊ/:
/wʊlf/
chó
sói
/’wʊmən/ phụnữ
/’bʊzəm/ tình c
ảm,tâmtrạng
/bʊk/ Quyểnsách
/gʊd/ Tốt
/l
ʊk/
nhìn
/wʊl/ len
/kʊk/
Nấu
ăn
/fʊt/
Chân, bàn
chân
/w
ʊd/
G
ỗ
/tʊk/
(quá
kh
ứ của take)
/kʊd/
có
thể
/ʃʊd/
phải,
nên
/wʊd/
s
ẽmuốn
(will)
phíatrư
ớc,lưỡiđưavề
Pronunciation
2014
ảm,tâmtrạng
chân
ứ của take)
(will)
Pronunciation
2014
16
Prepared by HA THI NHU HOA
Luyện phát âm:
Theo từ: too group shoe blue music new two fruit juice
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Me too
§ Work in groups
§ New shoes
§ Red and blue
§ Listen to the music
§ Forty-two
§ Fruit juice
Đọc và so sánh hai âm /ʊ/ và /u:/:
pull – pool
full – fool
l
oo
k
–
L
u
ke
Nhận biết các âm được phát âm là /u:/:
1. “o/oe” hoặc “o + phụ âm” ở tận cùng một số từ
do /du:/ làm
move /mu:v/
cửđông,
di chuyển
lose /lu:z/
mất,đánh
mất
tomb
/tu:m/
m
ộ
prove
/pru:v/
ch
ứngminh
remove /rɪ’mu:v/
bỏđi
, làm mấtđi
shoe /ʃu:/ giày
2. “oo”
cool /ku:l/
mát
mẻ
food /fu:d/ thứcăn
too /tu:/ cũng
pool /pu:l/ bểbơi
goose /gu:s/ con ngỗng
doomsday /du:mzdeɪ/
ngày
tậnthế
spoon /spu:n/
cái
thìa
tool /tu:l/
công
cụ
tooth /tu:θ/
cái
răng
bamboo /bæm’bu:/
cây
tre
cuckoo /’kʊku:/
chim
cu
3. “ou”
croup /kru:p/
B
ệnhđau
họng
group /gru:p/ nhóm
troupe /tru:p/
Gánh
hát
douche /du:ʃ/
Vò
hoa sen
wounded /’wu:ndɪd/ Bịthương
croupier /’kru:pɪə/
ngườihồ
lì (ởsòng bạc)
4. “ew”
new /nju:/ Mới
flew
/flu:/
Quá kh
ứ
c
ủ
a “fly”
17
Prepared by HA THI NHU HOA
few
dew
5. “u/ue”
blue
brute
flute
brutal
lunar
salute
lunacy
lunatic
Chú ý:
Khi “u” và “ew” đượ
c phát âm thì th
new
music
6. “ui”
bruise
bruit
fruit
juice
cruise
cruiser
cruiser
recruit
Ngoại lệ:
fluid
ruin
Cách phát âm:
Miệng mở vừa, môi thả lỏng, vị
trílư
Nguyên âm dài /ɜ:/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/fju:/ Không nhiề
u, ít
/dju:/
Sương,tươimát
/blu:/
màu
xanh da tr
/bru:t/
con v
ật,
ngư
ờithôbạo
/flu:t/
ống
sáo
/’bru:tl/
thô
bạo,d
ã man
/lu:nə/
thuộcvề
m
ặttrăng
/sə’lu:t/
s
ựch
ào
m
ừng
/’lu:nəsi/
sự
điênrồ
/’lu:nətɪk/
ngườiđiên
r
ồ
c phát âm thì th
ường có một âm /j/ đứng trướ
c /u:/
/nju:/ Mới
/’mju:z
ɪ
k/
Âm nh
ạ
c
/bru:z/ vếtthương
/bru:t/
tin
đồn
/fru:t/
trái
cây
/dʒu:s/
nư
ớctrái
cây
/kru:z/
cuộcđi
chơitrênbi
/’kru:zə/ tàu
tuầnd
ương
/’kru:zə/ tàu
tuầnd
ương
/rɪ’kru:t/
tuy
ển
lính
/’flu:ɪd/ chấtlỏng
/’ru:ɪn/ đổnát
trílư
ỡi thấp.
Pronunciation
2014
u, ít
Sương,tươimát
xanh da tr
ời
ờithôbạo
ã man
ặttrăng
ừng
ồ
c /u:/
chơitrênbi
ển
ương
ương
Pronunciation
2014
18
Prepared by HA THI NHU HOA
Luyện phát âm:
Theo từ: bird word turn journey early service
Theo cụm từ hoặc câu:
§ When would you prefer, Tuesday or Thursday?
§ That was the worst journey in the world.
§ Have you ever heard this word?
§ A: The cakes weren’t very good.
B:
I thought they w
ere
.
Đọc và so sánh hai âm /e/ và /ɜ:/:
head – heard
ten – turn
west – worst
went – weren’t
bed – bird
Đọc và so sánh hai âm /ᴐ:/ và/ɜ:/:
walk – work
born – burn
saw – sir
short – shirt
board – bird
Đọc và so sánh hai âm /æ/ và /ɜ:/:
hat – hurt
bad – bird
had – heard
Nhận biết các âm được phát âm là /ɜ:/:
1. “ir”
bird /bɜ:d/ con chim
first /fɜ:st/ đầutiên
birthday
/’b
ɜ:
θde
ɪ/
dinh nh
ật
circle /’sɜ:kl/
vòng
tròn
thirty
/’θ
ɜ:ti/
s
ố30
girl /gɜ:l/ con gái
sir /sɜ:/ ngài
circuit /’sɜ:kɪt/
chu
vi, mạchđiện
2. “or”
work /wɜ:k/
công
việc
world /wɜ:ld/ thếgiới
word /wɜ:d/ từ
worse /wɜ:s/ xấuhơn
worship /’wɜ:ʃɪp/
sựtôn
sùng
3. “ur”
burn /bɜ:n/ đốtcháy
burglar /’bɜ:glə/ kẻtrộm
burly /bɜ:li/ lựclưỡng
curtain /’kɜ:tən/
rèm
cửa
19
Prepared by HA THI NHU HOA
4. “our”
courtesy
journey
journalist
5. “ear”
early
earth
heard
learn
search
6. “er”
service
Germany
prefer
dessert
weren’t
verb
university
Cách phát âm:
Thả lỏnglưỡi và môi
Chú ý:
/ә/được gọi là “schwa” –
âm phát ra
không có trọnglượng âm
và trong các nguyên âm
đôitrongtiếng Anh.
Luyện phát âm:
Theo từ: a the of
Theo cụm từ hoặc câu:
§ My mother ate a
n apple and
§ Your picture
in my
§ His brother
is very hands
§ The majori
ty of wild anim
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /
1. “a”
banana
sofa
separate
changeable
capacity
Nguyên âm ngắn /ә/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
/’kɜ:təsi/
sự
nhã nhặn
/’dʒɜ:ni/
cu
ộch
ành
trình
/’dʒɜ:nəlɪst/
nhà
báo, ký gi
/’ɜ:li/ sớm
/ɜ:θ/
trái
đất
/hɜ:d/
(quá
kh
ứ của “hear
/l
ɜ:n/
h
ọc
/sɜ:tʃ/
tìm
kiếm
/’sɜ:vɪs/ dịchvụ
/’dʒɜ:mәni/ nướcĐức
/prɪ’fɜ:(r)/
thích
hơn
/dɪ’zɜ:t/
món
tráng mi
/w
ɜ:nt/
(not to be)
/vɜ:b/ độngtừ
/,ju:nɪ’vɜ:sәti/ đạihọc
âm phát ra
ở các âm tiết
và trong các nguyên âm
about common standard butter
n apple and
a banana
in my
apartment
is very hands
ome and generous
ty of wild anim
als are in danger
c phát âm là /
ә/:
/bә’nɑ:nә/ quảchuối
/’sәʊfә/ ghếsô-pha
/’seprәt/
riêng
biệt
/t
ʃeɪndʒ
ә
bl/
d
ễthayđổi
/kә’pæsәti/
sứcchứa,
công su
Pronunciation
2014
trình
báo, ký gi
ả
ứ của “hear
”)
tráng mi
ệng
công su
ất
Pronunciation
2014
20
Prepared by HA THI NHU HOA
balance /’bælәns/
cân
bằng
apartment /ә’pɑ:tmәnt/
căn
hộ
explanation /,eksplә’neɪʃn/
s
ựgiải
thích
2. “e”
answer /’ɑ:nsә/ trảlời
mother
/’m
٨
ð
ә
/
mẹ
silent /’saɪlәnt/ im lặng
open /’әʊpәn/ mở
generous /’dʒenәrәs/
hào
phóng
different /’dɪfrәnt/
khác
biệt
sentence
/’sent
ә
ns/
câu
punishment
/’p
٨
n
ɪʃm
ә
nt/
sựtrừng
phạt
3. “o”
atom /’ætәm/
nguyên
tử
bosom /’bʊzәm/
tâm
trạng
compare /kәm’peә/ so sánh
control /kәn’trәʊl/ kiểmsoát
continue /kәn’tɪnju:/ tiếptục
freedom /’fri:dәm/
s
ựtự
do
handsome /’hænsәm/
l
ịchsự
, hào hoa
random /’rændәm/ ngẫunhiên
4. “ou”
famous /’feɪmәs/ Nổitiếng
dangerous /’deɪndʒәrәs/
Nguy
hiểm
nervous
/’n
ɜ:v
ә
s/
S
ợh
ãi
anxious
/’æŋkʃәs/ lo âu
delicious
/d
ɪ’lɪʃ
ә
s/
ngon
5. “u”
upon /ә’pɒn/
bên
trên
picture /’pɪktʃә/ bứctranh
suggest /sә’dʒest/ gợiý
surprise /sә’praɪz/ ngạcnhiên
Pronunciation
2014
21
Prepared by HA THI NHU HOA
Phần II
NGUYÊN ÂM ĐÔI
(Dipthongs)
/eɪ/
/aɪ/
/ᴐɪ/
/aʊ/
/
ә
ʊ
/
/
ɪ
ә
/
/e
ә/
/
ʊ
ә
/
22
Prepared by HA THI NHU HOA
Cách phát âm:
Phátâmhơikéodàitừ /e/ dầ
n d
và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ
/ phát âm r
nhanh.
Luyện phát âm:
Theo từ: age rain
gr
Theo cụm từ hoặc câu:
§ They came a day la
ter.
§ It was a grey day
in M
§ Is this the way
to the st
§ Wait at the gate –
I’ll be there at
Đọc và so sánh hai âm
/e/ và /e
get – gate
pen – pain
men – main
letter – latter
pepper – paper
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /e
1. “a”
Trong những từ có mộ
t âm ti
gate
safe
tape
late
date
lake
cape
mane
Trong một âm tiết ở liề
n trư
nation
translation
preparation
invasion
liberation
Asian
Canadian
Australian
/eɪ/
Prepared by HA THI NHU HOA
n d
ần chuyểnđến
/ phát âm r
ất ngắn và
gr
ey day break eight
ter.
in M
ay.
to the st
ation?
I’ll be there at
eight.
/e/ và /e
ɪ/:
c phát âm là /e
ɪ/:
t âm ti
ết và có hình thức tận cùng bằ
ng ”a + ph
/geɪt/ Cổng
/seɪf/ An toàn
/te
ɪp/
d
ải,băng
/le
ɪt/
Mu
ộn
/deɪt/ ngày
/le
ɪk/
H
ồ
/ke
ɪp/
áo choàng ko tay
/me
ɪn/
b
ờmngựa
n trư
ớc có tận cùng bằng ”ion” và ”ian”:
/’neɪʃn/ Quốcgia
/træns’leɪʃn/ bảndịch
/,prep
ә
’re
ɪʃn/
S
ựchuẩnbị
/
ɪn’veɪʒn/
S
ựxâml
ư
ợc
/,lɪbә’reɪʃn/ S
ựgiảiphóng
/’e
ɪʒn/,/’eɪʃn/
Ngư
ờichâuÁ
/k
ǝ’neɪdiǝn/
Ngư
ờiCanada
/ɒ’streɪliǝn/ NgườiÚc
ng ”a + ph
ụ âm + e”:
áo choàng ko tay
ựgiảiphóng
ờichâuÁ
ờiCanada
Pronunciation
2014
23
Prepared by HA THI NHU HOA
Ngoại lệ:
mansion /‘mænʃn/ Biệtthự
companion /kәm’pæniәn/ Bạn
Italian
/
ɪ’t
æli
ә
n/
Ngư
ờiÝ
librarian
/la
ɪ’bre
ә
ri
ǝn/
Ngư
ờiquảnlýth
ưvi
ện
vegetarian
/,ved
ʒɪ’te
ә
ri
ә
n/
Ngư
ờiănchay
2. “ai” khi đướng trước một phụ âm (ngoại trừ ”r”):
tail
/te
ɪl/
đuôi
rain /reɪn/ mưa
train /treɪn/ Tàu hỏa
paint /peɪnt/ sơn
wait
/we
ɪt/
Đ
ợichờ
afraid
/
ǝ’freɪd/
S
ợh
ãi, e r
ằng
mail
/me
ɪl/
Thưt
ừ
nail /neɪl/ móng
3. “ay” trong những từ có tận cùng bằng ”ay”:
pay /peɪ/ Trả
day /deɪ/ ngày
gay /geɪ/ Vui vẻ
play /pleɪ/ chơi
ray
/re
ɪ/
tia
stay
/ste
ɪ/
ởlại,l
ưul
ại
tray
/tre
ɪ/
Cái khay
mayor /meɪǝ/ Thịtrưởng
Ngoại lệ:
quay /ki:/ Bếncảng
papaya /pǝ’paɪǝ/ Đuđủ
4. “ea”
great
/gre
ɪt/
Tuy
ệt
break
/bre
ɪk/
Làm v
ỡ
steak
/ste
ɪk/
Mi
ếngcáđểrán
breaker /breɪkǝ/ Ngườiviphạm
5. “ey”
they /ðeɪ/ Họ
prey /preɪ/ Sănmồi
grey /greɪ/ Màu xám
obey
/
ǝ’beɪ/
Vâng l
ời
6. “ei”
eight
/e
ɪt/
S
ố8
weight
/we
ɪt/
Tr
ọngl
ư
ợng
deign /deɪn/ Độlượng
freight /freɪt/ Hàng hóa
beige /beɪʒ/ Màu be
neighbour
/’ne
ɪbǝ/
Ngư
ờihángxóm
24
Prepared by HA THI NHU HOA
Cách phát âm:
Âm này bắtđầu bằng mộ
t nguyên âm
/ɑ:/vànânglêntrênđến chữ /
ɪ
/ɑ:/miệng mở rộng,đến /ɪ/ miệ
ng h
Luyện phát âm:
Theo từ: like die dr
y
Theo cụm từ hoặc câu:
§ Do you like dry wi
ne?
§ Why don’t you try?
§ July will be fine.
§ Drive on the right.
Đọc và so sánh hai âm /eɪ
/ và /a
May – my
bay – buy
wait – white
lake – like
day – die
Nhận biết các âm đượ
c phát âm là /a
1. “i”
Từ có một âm tiế
t, tân cùng b
twine
bike
site
kite
dine
side
tide
like
Từ có hình thức –igh:
light
night
flight
right
high
knight
sigh
fight
2. “ei”
either
/aɪ/
Pronunciation
Prepared by HA THI NHU HOA
t nguyên âm
ở giữalưỡi
ɪ
/, khi phát âm
ng h
ẹp dần
y
high buy
ne?
/ và /a
ɪ/:
c phát âm là /a
ɪ/:
t, tân cùng b
ằng ”i + phụ âm + e”:
/twa
ɪn/
Ôm ghì
/ba
ɪk/
Xeđ
ạp
/sa
ɪt/
V
ịtrí,địađiểm
/kaɪt/ Cái diều
/daɪn/ Ănb
ữachính
/saɪd/ M
ặt,khíacạnh
/ta
ɪd/
Th
ủytriều
/laɪk/ thích
/la
ɪt/
Ánh sáng
/na
ɪt/
đêm
/flaɪt/ Chuyếnbay
/raɪt/ Quy
ềnlợi/đúng
/haɪ/ cao
/naɪt/ Hiệpsĩ
/sa
ɪ/
Ti
ếngthởd
ài
/faɪt/ Chiếnđấu
/’a
ɪ
ð
ǝ/
(M
ộttronghaicái)
Pronunciation
2014
ịtrí,địađiểm
ữachính
ặt,khíacạnh
ềnlợi/đúng
ài
ộttronghaicái)