Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

KIỂM TRA HKI KHTN 7 (2020 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.96 KB, 23 trang )

PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức :
- Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
- Định luật bảo tồn khối lượng. Phương trình hóa học.
- Phản ứng hóa học.
- Tính cảm ứng của động vật đa bào.
- Một số hiện tượng cảm ứng của sinh vật.
- Nhận biết các bệnh do vi khuẩn, virut gây ra.
- Sự đa dạng các nhóm sinh vật: nguyên sinh vật, thực vật, động vật.
- Sự truyền ánh sáng; màu sắc ánh sáng
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng
- Viết, trình bày và giải quyết vấn đề.
- Viết CTHH, lập CTHH , lập PTHH và kĩ năng tính tốn.
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , độc lập khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục cho các em thấy được vai trò của bài kiểm tra trong việc đánh giá quá trình học tập.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao


thấp
Tên chủ đề

Sự biến đổi
chất

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân
biệt hiện
tượng
hóa học

và hiện
tượng
vật lí
1
0.5
5%

1
0.5
5%
Áp
dụng
ĐLB
TKL

Định luật bảo
tồn khối
lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Phương trình
hóa học.

Cộng

1
0.5
5%
Nhận

biết
PTHH
đúng
hay sai

Cách lập
PTHH

Xác
định
chất
phản
ứng,
chất

1
0.5
5%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0.5
5%

1
1

10%
Tìm ví
dụ về
dạng
cảm ứng
đối với
sự va
chạm
của thực
vật
1
0.5
5%

Cảm ứng ở
sinh vật

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Trùng
roi, thực
Đa dạng các vật hạt
nhóm sinh vật trần,
ĐVCXS
.
Số câu
3
Số điểm
1.5

Tỉ lệ %
15%
- Nhận - Phát
biết
biểu
được
được
đặc
định luật
điểm
truyền
chùm
thẳng
ánh sáng ánh sáng
trắng;
và nêu
Ánh sáng
- Nhận
được
biết
ứng
được vật
dụng
sáng;
của định
luật.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

sản
phẩm
1
0.5
5%

2
1
10%

1
0.5
5%
8
4
40%

3
2
20%

Đặc
điểm
PXK
ĐK,
cho

ví dụ

1
1.5
15%

2
2
20%

Bệnh
do vi
khuẩn
gây ra
1
0.5
5%
- Hiểu
được
mối
quan
hệ giữa
góc tới
và góc
khúc
xạ khi
truyền
qua hai
mơi
trường

trong
suốt

4
2
20%
- Phát
biểu
được
định luật
phản xạ
ánh
sáng.

1
0.5
5%

0.5
0.5
5%
4.5
3
30%

Biểu
diễn
được
tia
tới,

tia
phản
xạ,
xác
định
được
góc
tới và
góc
phản
xạ.
0.5
0.5
5%
1.5
2
20%

2
1
10%

5
3
30%
16
10
100%



PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Làm sữa chua.
B. Đập đá vơi cho vào lị nung.
C. Muối dưa cải.
D. Sắt bị gỉ.
Câu 2. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O à H2SO4. Chất tham gia là:
A. SO3, H2SO4.
B. H2SO4.
C. H2O, H2SO4.
D. SO3, H2O.
Câu 3: Phương trình hóa học nào được viết sau đây là đúng?
A. 6HCl + 3Al → 3AlCl3 + 3H2
B. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
C. 3HCl + Al → AlCl3 + 3H2
D. 2HCl + Al → AlCl3 + H2
Câu 4: Vi khuẩn là tác nhân gây ra bệnh nào:
A. Cúm
B. HIV/AIDS
C. Ebola
D. Viêm phổi

Câu 5: Trùng roi di chuyển nhờ bộ phận nào?
A. Lông bơi
B. Chân giả
C. Roi
D. Cơ thể
Câu 6: Thực vật hạt trần sinh sản nhờ cơ quan nào?
A. Hoa
B. Nón chứa hạt
C. Quả
D. Bào tử
Câu 7: Trong các loài động vật sau đây lồi nào là động vật có xương sống?
A. Ếch
B. Cào cào
C. Mực
D. Tôm
Câu 8: Câu khẳng định nào sau đây sai
A. Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau.
B. Có thể phân tích chùm ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau.
C. Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu
D. Khơng thể phân tích chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính.
Câu 9: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là vật sáng?
A. Đèn dầu đang cháy
B. Vỏ hộp sữa sáng chói dưới trời nắng
C. Mặt Trăng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Chiếu một tia sáng từ nước ra khơng khí thì góc khúc xạ:
A. Lớn hơn góc tới.
B. Nhỏ hơn góc tới.
C. Bằng góc tới.
D. Lớn hơn hoặc bằng góc tới.

II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: (1 điểm) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:
a) P + O2
P 2 O5
b) Fe3O4 + H2
Fe + H2O.
c) Na2O + H2O
NaOH
Câu 12: (0,5 điểm) Cho 4,8 g kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric
(HCl) thu được 39,5 g Magieclorua (MgCl2) và 25,5 g khí hiđro (H2) theo phương trình:
Mg + HCl
MgCl2 + H2.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.
Biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35.5
Câu 13: (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm của phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ.
Câu 14: (0.5 điểm) Tìm ví dụ về dạng cảm ứng đối với sự va chạm của thực vật.


Câu 15: (0,5 điểm) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. Nêu 2 ứng dụng của định luật
truyền thẳng ánh sáng trong thực tế.
Câu 16: (1điểm).
a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b. Cho tia tới hợp với gương một góc 30o (Hình 1)
Hãy vẽ tia phản xạ và tính góc tới và góc phản xạ.


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu
1 2 3 4 5
Đáp án B D B
II.TỰ LUẬN (5đ)
Câu
a)
b)
11
c)
(1điểm)
12
(0,5
điểm)
13 (1.5
điểm)

14 (0.5
điểm)
15 (0.5
điểm)

16 (1

điểm)

6

7

8

9 10

D C B A D D A
ĐÁP ÁN
4P + 5O2 → 2P2O5
t
Fe3O4 +
4H2 →
3 Fe + 4 H2O
t
Na2O + H2O → 2NaOH
t0

ĐIỂM
1

0

0

a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0,125 đ

b) Theo ĐLBTKL ta có:
0,125đ
Khối lượng HCl = 39,5 + 29,5 – 4,8 = 64,2 gam 0,25
- Bẩm sinh
- Di truyền
- Có tính bền vững
- Khơng địi hỏi phải học tập
- VD: Ở người, khi nóng tốt mồ hơi, lạnh gây run và nổi da gà
Cảm ứng đối với sự va chạm: Chạm tay vào lá trinh nữ làm lá cụp lại.
a) ĐL Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo
đường thẳng.
b) Ứng dụng:
- Trồng các cây thẳng hàng.
- Lớp trưởng so hàng thẳng.
a. Định luật phản xạ ánh sáng
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương
ở điểm tới
+ Góc phản xạ bằng góc tới
b. Vẽ và kí hiệu đúng
(i’ = i = 60o)

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0.5


E. KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ 0 – dưới 2 2- dưới
số
3,5
SL TL SL TL
7A1
7A2
7A3
7A4

3,5 – dưới
5
SL TL

5 – dưới
6,5
SL TL

6,5 –
dưới 8
SL TL

8 trở lên
SL


TL

Đạt yêu cầu
trở lên
SL
TL

G. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức :
- Ngun tố hóa học. Cơng thức hóa học. Tính PTK của các chất.
- Phản ứng hóa học.
- Định luật bảo tồn khối lượng. Phương trình hóa học.
- Khối lượng mol. Thể tích mol của chất khí.
- Tính cảm ứng của động vật đa bào.
- Một số hiện tượng cảm ứng của sinh vật.

- Nhận biết các bệnh do vi khuẩn, virut gây ra.
- Sự đa dạng các nhóm sinh vật: nguyên sinh vật, thực vật, động vật.
- Sự truyền ánh sáng; màu sắc ánh sáng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng:
- Viết, trình bày và giải quyết vấn đề.
- Viết CTHH, lập CTHH , lập PTHH và kĩ năng tính tốn.
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , độc lập khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục cho các em thấy được vai trò của bài kiểm tra trong việc đánh giá quá trình học tập.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
thấp
Cộng
TNK
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Tên chủ đề
Q
Nguyên
Nguyên tố hóa
tố hóa

học
học
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Tỉ lệ %
5%
5%
Lập
CTH
H
Cơng thức
theo
hóa học. Tính
hóa
PTK.
trị và
tính
PTK
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%

10%
Lập
Phương trình
PTH
hóa học.
H
Số câu
1
1
Số điểm
0.25
0.25


Tỉ lệ %
Phản ứng hóa
học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Khối lượng
Mol. Thể

2.5%
Dấu hiệu
có phản
ứng hóa
học xảy
ra
1

0.5
5%

1
0.5
5%
Khối
lượng
mol
phân
tử
1
0.5
5%

Tích của
Chất khí.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Đặc
điểm
PXCĐK,
cho ví dụ
Cảm ứng ở
sinh vật

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1.5
15%
Trùng
giày

Bệnh
do virut
gây ra

1
0.5
5%
Nhận
biết được
định luật
khúc xạ
ánh sáng;
Nhận
biết được
đặc điểm
màu sắc
các
vật

1
0.5
5%
- Hiểu

được
màu sắc
của một
vật
dưới
ánh
sáng
trắng và
ánh

Đa dạng các
nhóm sinh vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ánh sáng

2.5%

Tìm
ví dụ
về
dạng
cảm
ứng
theo
nhiệt
độ
của
thực

vật
1
0.5
5%
Thực
vật
hạt
kín,
ĐVK
XS.
2
1
10%
Hiểu
được
mối
quan
hệ
giữa
góc
tới và
góc

Thể
tích
chất
khí ở
đktc
1
0.25

2.5%

2
0.75
7.5%

2
2
20%

4
2
20%
Biểu
diễn
được
tia tới,
tia
phản
xạ, xác
định
được
góc tới


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ

dưới ánh
sáng
trắng và
ánh sáng
màu.
2
1
10%
6
4
40%

sáng
màu.

phản
xạ.

và góc
phản
xạ.

1
0.5
5%

1
0.5

5%

1
1
10%

6
3
30%

4
2
20%

1
1
10%

5
3
30%
17
10
100%


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số pro ton trong hạt nhân gọi là:
A- Nguyên tử
B - Công thức hóa học
C – Phân tử
D- Nguyên tố hóa học
Câu 2: Khối lượng mol phân tử của một chất là :
A. Khối lượng N nguyên tử của chất đó
B. Khối lượng 6.1023 nguyên tử của chất đó
C. Khối lượng N phân tử của chất đó
D. Cả 2 ý B và C
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác .
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng .
C.Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi .
D.Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi .
Câu 4: Trong các bệnh sau đây bệnh nào do virut gây ra:
A. Cúm
B. Tiêu chảy
C. Đậu mùa
D. Lao phổi
Câu 5: Trùng giày di chuyển nhờ bộ phận nào?
A. Roi
B. Lông bơi
C. Chân giả

D. Cơ thể
Câu 6: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín:
A. Nón
B. Bào tử
C. Hoa, quả, hạt
D. Thân cây
Câu 7: trong các loài động vật sau lồi nào là động vật khơng xương sống:
A. Mèo
B. Thỏ
C. Bồ câu
D. Đỉa
Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai
môi trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ
hai.
Câu 9: Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu.
D. Tán xạ kém tất cả các màu.
Câu 10: Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 300thì tia phản xạ hợp với tia tới một
góc:
A. 30o
B. 60o
C. 90o
D. 120o
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 11: ( 1đ) Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
a) Fe (III) và O (II )
b) Zn (II) và Cl ( I )


Câu 12: (0,25 đ) Tính thể tích ở ( đktc ) của :
a) 0,2mol O2
b) 0,3mol H2
Câu 13: (0,25 đ) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:
a) P + O2
P2O5
b) Fe3O4 + H2 ……. Fe + H2O.
Câu 14: (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm của phản xạ có điều kiện. Cho ví dụ.
Câu 15: (0.5 điểm) Tìm ví dụ về dạng cảm ứng theo nhiệt độ của thực vật.
Câu 16: (0,5 điểm). Khi đặt một vật dưới ánh sáng trắng, tháy nó có màu đỏ. Khi đặt vật đó dưới
ánh sáng đỏ, ánh sáng xanh lục vật đó có màu gì? Vì sao?
Câu 17: (1điểm) Cho tia tới SI chiếu đến 1gương phẳng với S là điểm sáng và I là điểm tới như
hình vẽ bên:
a. Vẽ tia phản xạ IR
b. Biết góc tới i = 40o. Tính góc tạo bởi tia tới SI và tia phản xạ IR


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2


ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm(5đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A A B C D D B D
II.Tự luận (5đ)
Câu
ĐÁP ÁN
Lập đúng CTHH và tính PTK đúng , mỗi câu 0,5 đ
Câu 11
Fe2O3 PTK = 56.2 + 16.3 = 160
(1đ)
ZnCl2
PTK = 65 + 35,5 . 2 = 136
Câu 12
a) VO2 ( đktc) = 0,2 . 22,4 =4,48 lít
0,125 đ
(0,5đ)
b) VH2 ( đktc) = 0,3. 22,4 = 6,72 lít.
0,125 đ
Câu 13 Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,125 đ
t
(0.25đ)
a) 4P + 5O2 →
2P2O5
t
b) Fe3O4 +
4H2 →
3 Fe + 4 H2O

Câu 14 - Vốn học được
(1.5 đ) - Không di truyền
- Không bền vững
- Đã được học
- VD: Con người dạy động vật làm xiếc
Câu 15 Cảm ứng theo nhiệt độ của thực vật: Nhiệt độ ấm hoa mai nở nhanh hơn,
(0.5 đ) nhiệt độ lạnh hoa đào nở nhanh hơn
+ Dưới ánh sáng màu đỏ thì ta thấy vật màu đỏ
+ Dưới ánh sáng xanh lục thì ta thấy vật màu gần đen
Câu 16
(0,5đ) + Vì vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sáng các
màu khác.
Câu 17
R
(1 đ)
a) Vẽ hình đúng

ĐIỂM
0.5
0.5
0.25
0.25

0

0

b) i’ = i = 400.
⇒ ∠SIR = I + I’ = 800.


i’
i

0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0,5
0.5

0.5

0.5


E. KẾT QUẢ:
Lớp
Sỉ 0 – dưới 2 2- dưới
số
3,5
SL TL SL TL
7A1
7A2
7A3
7A4

3,5 – dưới
5
SL TL


5 – dưới
6,5
SL TL

6,5 –
dưới 8
SL TL

8 trở lên
SL

TL

Đạt yêu cầu
trở lên
SL
TL

G. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

Họ và tên:……………………………..
Lớp 7A…..
SBD:………………


GT:
…………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Làm sữa chua.
B. Đập đá vơi cho vào lị nung.
C. Muối dưa cải.
D. Sắt bị gỉ.
Câu 2. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O à H2SO4. Chất tham gia là:
A. SO3, H2SO4.
B. H2SO4.
C. H2O, H2SO4.
D. SO3, H2O.
Câu 3: Phương trình hóa học nào được viết sau đây là đúng?
A. 6HCl + 3Al → 3AlCl3 + 3H2
B. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
C. 3HCl + Al → AlCl3 + 3H2
D. 2HCl + Al → AlCl3 + H2
Câu 4: Vi khuẩn là tác nhân gây ra bệnh nào:
A. Cúm

B. HIV/AIDS
C. Ebola
D. Viêm phổi
Câu 5: Trùng roi di chuyển nhờ bộ phận nào?
A. Lông bơi
B. Chân giả
C. Roi
D. Cơ thể
Câu 6: Thực vật hạt trần sinh sản nhờ cơ quan nào?
A. Hoa
B. Nón chứa hạt
C. Quả
D. Bào tử
Câu 7: Trong các loài động vật sau đây loài nào là động vật có xương sống?
A. Ếch
B. Cào cào
C. Mực
D. Tơm
Câu 8: Câu khẳng định nào sau đây sai
A. Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau.
B. Có thể phân tích chùm ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau.
C. Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu
D. Khơng thể phân tích chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính.
Câu 9: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là vật sáng?
A. Đèn dầu đang cháy
B. Vỏ hộp sữa sáng chói dưới trời nắng
C. Mặt Trăng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Chiếu một tia sáng từ nước ra khơng khí thì góc khúc xạ:
A. Lớn hơn góc tới.

B. Nhỏ hơn góc tới.
C. Bằng góc tới.
D. Lớn hơn hoặc bằng góc tới.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: (1 điểm) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:
a) P + O2
P 2 O5
b) Fe3O4 + H2
Fe + H2O.
c) Na2O + H2O
NaOH
Câu 12: (0,5 điểm) Cho 4,8 g kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric
(HCl) thu được 39,5 g Magieclorua (MgCl2) và 25,5 g khí hiđro (H2) theo phương trình:
Mg + HCl
MgCl2 + H2.
c) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
d) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.


Biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35.5
Câu 13: (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm của phản xạ khơng điều kiện. Cho ví dụ.
Câu 14: (0.5 điểm) Tìm ví dụ về dạng cảm ứng đối với sự va chạm của thực vật.
Câu 15: (0,5 điểm) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. Nêu 2 ứng dụng của định luật
truyền thẳng ánh sáng trong thực tế.
Câu 16: (1điểm).
a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b. Cho tia tới hợp với gương một góc 30o (Hình 1)
Hãy vẽ tia phản xạ và tính góc tới và góc phản xạ.
BÀI LÀM:
I/. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án
II/. TỰ LUẬN:(5 điểm)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

Họ và tên:……………………………..
Lớp 7A…..
SBD:………………

GT:
…………………………………………


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số pro ton trong hạt nhân gọi là:
A- Nguyên tử
B - Cơng thức hóa học
C – Phân tử
D- Ngun tố hóa học
Câu 2: Khối lượng mol phân tử của một chất là :
A. Khối lượng N nguyên tử của chất đó
B. Khối lượng 6.1023 nguyên tử của chất đó
C. Khối lượng N phân tử của chất đó
D. Cả 2 ý B và C
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác .
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng .
C.Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi .
D.Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi .
Câu 4: Trong các bệnh sau đây bệnh nào do virut gây ra:
A. Cúm
B. Tiêu chảy
C. Đậu mùa
D. Lao phổi
Câu 5: Trùng giày di chuyển nhờ bộ phận nào?

A. Roi
B. Lông bơi
C. Chân giả
D. Cơ thể
Câu 6: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín:
A. Nón
B. Bào tử
C. Hoa, quả, hạt
D. Thân cây
Câu 7: trong các lồi động vật sau lồi nào là động vật khơng xương sống:
A. Mèo
B. Thỏ
C. Bồ câu
D. Đỉa
Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai
môi trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ
hai.
Câu 9: Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu.
D. Tán xạ kém tất cả các màu.
Câu 10: Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 300thì tia phản xạ hợp với tia tới một
góc:
A. 30o
B. 60o

C. 90o
D. 120o


II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: ( 1đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
c) Fe (III) và O (II )
d) Zn (II) và Cl ( I )
Câu 12: (0,25 đ) Tính thể tích ở ( đktc ) của :
c) 0,2mol O2
d) 0,3mol H2
Câu 13: (0.25 đ) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:
a) P + O2
P2O5
b) Fe3O4 + H2 ……. Fe + H2O.
Câu 14: (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm của phản xạ có điều kiện. Cho ví dụ.
Câu 15: (0.5 điểm) Tìm ví dụ về dạng cảm ứng theo nhiệt độ của thực vật.
Câu 16: (0,5 điểm). Khi đặt một vật dưới ánh sáng trắng, tháy nó có màu đỏ. Khi đặt vật đó dưới
ánh sáng đỏ, ánh sáng xanh lục vật đó có màu gì? Vì sao?
Câu 17: (1điểm) Cho tia tới SI chiếu đến 1gương phẳng với S là điểm sáng và I là điểm tới như
hình vẽ bên:
a. Vẽ tia phản xạ IR
b. Biết góc tới i = 40o. Tính góc tạo bởi tia tới SI và tia phản xạ IR

…………………………
BÀI LÀM:
I/. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án
II/. TỰ LUẬN:(5 điểm)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN

TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Đề 1

I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D B D C B A D D A
II.TỰ LUẬN (5đ)
Câu
ĐÁP ÁN
t
a) 4P + 5O2 →
2P2O5
t
b) Fe3O4 +
4H2 →
3 Fe + 4 H2O
11
t
c) Na2O + H2O →
2NaOH
(1điểm)
0


ĐIỂM
1

0

0

12
(0,5
điểm)
13 (1.5
điểm)

14 (0.5
điểm)
15 (0.5
điểm)

16 (1
điểm)

a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0,125 đ
b) Theo ĐLBTKL ta có:
0,125đ
Khối lượng HCl = 39,5 + 29,5 – 4,8 = 64,2 gam 0,25
- Bẩm sinh
- Di truyền
- Có tính bền vững
- Khơng địi hỏi phải học tập

- VD: Ở người, khi nóng tốt mồ hơi, lạnh gây run và nổi da gà
Cảm ứng đối với sự va chạm: Chạm tay vào lá trinh nữ làm lá cụp lại.
a) ĐL Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo
đường thẳng.
b) Ứng dụng:
- Trồng các cây thẳng hàng.
- Lớp trưởng so hàng thẳng.
a. Định luật phản xạ ánh sáng
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương
ở điểm tới
+ Góc phản xạ bằng góc tới
b. Vẽ và kí hiệu đúng
(i’ = i = 60o)

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0.5


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Đề 2

I.Trắc nghiệm(5đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A A B C D D B D
II.Tự luận (5đ)
Câu
ĐÁP ÁN
Lập đúng CTHH và tính PTK đúng , mỗi câu 0,5 đ
Câu 11
Fe2O3 PTK = 56.2 + 16.3 = 160
(1đ)
ZnCl2
PTK = 65 + 35,5 . 2 = 136
Câu 12
a) VO2 ( đktc) = 0,2 . 22,4 =4,48 lít
0,125 đ
(0,5đ)
b) VH2 ( đktc) = 0,3. 22,4 = 6,72 lít.
0,125 đ
Câu 13 Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,125 đ
t
(0.25đ)

a) 4P + 5O2 →
2P2O5
t
b) Fe3O4 +
4H2 →
3 Fe + 4 H2O
Câu 14 - Vốn học được
(1.5 đ) - Không di truyền
- Không bền vững
- Đã được học
- VD: Con người dạy động vật làm xiếc
Câu 15 Cảm ứng theo nhiệt độ của thực vật: Nhiệt độ ấm hoa mai nở nhanh hơn,
(0.5 đ) nhiệt độ lạnh hoa đào nở nhanh hơn
+ Dưới ánh sáng màu đỏ thì ta thấy vật màu đỏ
+ Dưới ánh sáng xanh lục thì ta thấy vật màu gần đen
Câu 16
(0,5đ) + Vì vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sáng các
màu khác.
Câu 17
R
(1 đ)
a) Vẽ hình đúng

ĐIỂM
0.5
0.5
0.25
0.25

0


0

b) i’ = i = 400.
⇒ ∠SIR = I + I’ = 800.

i’
i

0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0,5
0.5

0.5

0.5



×