Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Luận văn hv chính sách và phát triển giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 93 trang )

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
.





.

`

,

VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
`

,

`

,

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

Giải pháp tăng cường thu hút
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
trên địa bàn thành phố Hà Nội

Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Hoàng Tuấn



.



`

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Huyền Linh

Mã sinh viên:

5073106055

Lớp :

KTĐNCLC7B

.



,

.



,


Hà Nội, tháng 06/2021
,



,


HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
.





.

`

,

VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
`

,

`

,


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

Giải pháp tăng cường thu hút
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
trên địa bàn thành phố Hà Nội

Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Hoàng Tuấn


.



`

,

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Huyền Linh

Mã sinh viên:

5073106055

Lớp :

KTĐNCLC7B


.



,

.



,

Hà Nội, tháng 06/2021
,



,


LỜI CẢM ƠN
Trước hết, em xin chân thành cảm ơn tồn thể q thầy, cơ và các nhân viên




.




,

,

,

`



,



.

,

.

của Học viện Chính sách và Phát triển đã giúp đỡ em về mọi mặt trong suốt quá



,






.



.

`

,



`

`

.

,

,



,

`

trình học tập và nghiên cứu.



,

.



,

Đặc biệt, em xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới TS.Đào Hoàng
`

,

,

,

.

`

,



,

,


.



`



,



,

Tuấn, người đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất cho em hồn
,



`



,



`


`

.

,



`

,



,



thành khóa luận này.


,

,

Em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các cô chú, anh chị cán bộ nhân viên của


.




,



,



,









`

,



.

Chi cục Thống kê quận Ba Đình đã hỗ trợ em trong việc lấy số liệu và nghiên cứu








,

`

`

`



`

,

,

.



,

,


.



,

cứu. Nhờ đó, em mới có thể nắm bắt được thông tin các vấn đề thực tiễn và đưa ra



`



,

,

,

`

`

,



,


.

`

,

,

.

`

.

các phân tích để phục vụ hồn thành khóa luận.



`

,

`

`



.




,

,

Do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn cịn hạn chế nên khóa luận
,

`

,



,



,

,

,

,










,

,

khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của



,

,



,

,



,

.

,


,

`



`





thầy cơ để bài báo cáo được hồn thiện hơn.


`

`

`



`



,




Hà Nội, ngày 29, tháng 06, năm 2021
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Huyền Linh

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ 4
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................... 6
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 7
CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ....... 11
1.1.

Một số khái niệm và đặc trưng của đầu tư trực tiếp nước ngoài .............................. 11

1.1.1.

Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài .............................................................. 11

1.1.2.

Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài ............................................................. 13

1.1.3.


Doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài ............................................................. 15

1.1.4.

Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngồi ................................................................... 17

1.2.

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của địa

phương ...................................................................................................................................... 21
1.2.1.

Nhân tố từ môi trường kinh tế vĩ mô ....................................................................... 21

1.2.2.

Nhân tố từ địa phương ............................................................................................ 26

1.2.3.

Nhân tố từ các nhà đầu tư nước ngoài ................................................................... 31

1.3.

Một số chỉ tiêu đánh giá thu hút FDI vào địa phương .............................................. 35

1.3.1.


Số lượng cấp phép mới và điều chỉnh vốn đầu tư ................................................... 35

1.3.2.

Đối tác đầu tư ......................................................................................................... 35

1.3.3.

Hình thức đầu tư ..................................................................................................... 35

1.3.4.

Cơ cấu thu hút vốn đầu tư ....................................................................................... 35
1


1.3.5.

Vốn đầu tư thực hiện ............................................................................................... 36

1.3.6.

Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................... 36

1.3.7.

Giá trị xuất khẩu ..................................................................................................... 36

1.3.8.


Đóng góp vào ngân sách Nhà nước ........................................................................ 36

1.3.9.

Lao động trực tiếp của các doanh nghiệp FDI trên địa bàn .................................. 37

1.3.10. Đóng góp của FDI vào việc cải thiện khoa học, công nghệ và môi trường tại địa
phương ................................................................................................................................. 37
1.4.

Kinh nghiệm thu hút FDI quốc tế và bài học cho Hà Nội ......................................... 37

1.4.1.

Kinh nghiệm của Thượng Hải – Trung Quốc .......................................................... 37

1.4.2.

Kinh nghiệm của Băng Cốc - Thái Lan .................................................................. 40

1.4.3.

Kinh nghiệm cho Hà Nội ......................................................................................... 42

CHƯƠNG II THỰC TRẠNG THU HÚT FDI TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI
ĐOẠN 2016-2020 ............................................................................................................. 43
2.1.

Tổng quan về thành phố Hà Nội ................................................................................. 43


2.1.1.

Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ............................................................................ 43

2.1.2.

Tổ chức hành chính ................................................................................................. 45

2.1.3.

Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngồi tại Hà Nội ... 47

2.1.4.

Tình hình phát triển kinh tế – xã hội ....................................................................... 53

2.2.

Tình hình thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-

2020

....................................................................................................................................... 56

2.2.1.

Tình hình cấp phép đầu tư trực tiếp nước ngồi .................................................... 56

2.2.2.


Tình hình giải ngân vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ............................................. 59

2.2.3.

Đối tác đầu tư trực tiếp nước ngồi........................................................................ 61

2.2.4.

Tình hình cơ cấu thu hút vốn đầu tư FDI theo ngành, lĩnh vực.............................. 62

2.2.5.

Đóng góp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi vào ngân sách Nhà nước 64

2.2.6.

Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp FDI trên địa bàn .. 65
2


2.2.7.

Lao động trực tiếp của doanh nghiệp FDI ............................................................. 66

2.2.8.

Đóng góp của FDI vào sự phát triển hạ tầng và khoa học – công nghệ thành phố

Hà Nội ................................................................................................................................. 67
Đánh giá tình hình thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại thành phố Hà Nội giai


2.3.

đoạn 2016-2020 ........................................................................................................................ 68
2.3.1.

Thành tích ............................................................................................................... 68

2.3.2.

Những khó khăn, hạn chế........................................................................................ 69

2.3.3.

Ngun nhân ........................................................................................................... 72

CHƯƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THU HÚT FDI TẠI THÀNH
PHỐ HÀ NỘI ................................................................................................................... 75
3.1. Mục tiêu và định hướng về thu hút FDI tại thành phố Hà Nội ...................................... 75
3.2. Một số giải pháp nâng cao khả năng huy động và sử dụng vốn FDI tại Hà Nội .......... 76
3.2.1. Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước.......................................................................... 77
3.2.2. Hoàn thiện quy hoạch ngành ....................................................................................... 80
3.2.3. Xây dựng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng ......................................................................... 80
3.2.4. Cải cách hành chính .................................................................................................... 81
3.2.5. Mở rộng hình thức, đối tác FDI ................................................................................... 81
3.3. Đề xuất ............................................................................................................................... 82
3.3.1. Đối với Hà Nội ............................................................................................................. 82
3.3.2. Đối với Chính phủ ........................................................................................................ 83

KẾT LUẬN .............................................................................................................85

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................88

3


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu

Nguyên nghĩa

1

ĐTNN

Đầu tư nước ngoài

2

FDI

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi

3

KCN

Khu cơng nghiệp


4

MNC(s)

(Các) cơng ty đa quốc gia

5

TNC(s)

(Các) công ty xuyên quốc gia

6

UBND

Ủy ban nhân dân



,

,

`

,

,


,

,

,

,



,



,



`



`

,

`

4


,

`

,

`


DANH MỤC HÌNH
Tên

Nội dung
Số dự án FDI tại khu thương mại tự do Thượng
`

Hình 1.1.



,

,

,

,

`


,

Hải , Trung Quốc giai đoạn 2015-2019
ải

Hình 2.1.

Trang

`



Bản đồ hành chính thành phố Hà Nội


`

38

`



,

43

`


Số dự án và tổng vốn đầu tư đăng ký FDI
Hình 2.2.

tại 10 tỉnh dẫn đầu về thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngồi (Lũy kế các dự án cịn hiệu lực đến ngày

57

20/12/2020)
Biểu đồ tỉ trọng vốn FDI thực hiện trong vốn đầu
`

Hình 2.3.

,

,

,

.



,

,

.


`

tư thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội


,

,

`

`

,

60

`

Biểu đồ đóng góp của doanh nghiệp có vốn đầu tư
Hình 2.4.

trực tiếp nước ngồi vào ngân sách Nhà nước trên

64

địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 – 2019
Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu bình quân
`


Hình 2.5.



,

,

,

,

`

,

`

`

phân theo loại hình doanh nghiệp ở Hà Nội

`

,



,


`

65

,

Biểu đồ số lượng lao động và thu nhập bình qn


`

Hình 2.6

,

,

`

.

,

,

`

`

của người lao động trong doanh nghiệp có vốn




,

,

`

,

đầu tư nước ngoài

`

,

,

,

5

`

,



.


66


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Tên

Nội dung
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc


Bảng 2.1.

,



`



.



,

,

46


thành phố Hà Nội
`

Tốc độ tăng trưởng GRDP theo ngành tại Hà Nội
`

Bảng 2.2.

Trang

`

,



,

,

,

,

giai đoạn 2016-2019



54


`

Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được
,

Bảng 2.3.

`

`

,

,

,

,

,

`

cấp giấy phép và số vốn đăng kýgiai đoạn 2016-






`



.

.



`

`

56

2020
Một số dự án FDI lớn đã cấp trong năm 2020 tại


Bảng 2.4.

`

,



`


,

,

,

Hà Nội

58

Tổng vốn FDI giải ngân và tỉ lệ so với tổng vốn


.

Bảng 2.5.

,

.

,



,

.

,


.

đăng ký (Lũy kế dự án còn hiệu lực đến ngày


`





`



,

`

,

59

31/12 hàng năm)


,

Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được

,

Bảng 2.6.

`

`

,

,

,

,

,

`

cấp phép và số vốn đăng ký phân theo đối tác



`



.


.



`

`

,

`

,

61

đầu tư chủ yếu giai đoạn 2017-2019

`



,



`

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài phân theo ngành
`


Bảng 2.7

,

,

,

,

,

`

,

,

kinh tế (Lũy kế dự án còn hiệu lực đến ngày



,





`


31/12/2019)

6



,

`

,

62


MỞ ĐẦU

Tính cấp thiết của đề tài

1.

Trong xu hướng tồn cầu hóa, địi hỏi mỗi quốc gia phải chủ động trong hội


.

,

,




,





`

,



`



`

`



,

nhập quốc tế, nhằm phát huy những tiềm năng sẵn có, tranh thủ tối đa các nguồn
`


,

,



`

,

,



,



,

,

,



`

,


lực từ bên ngoài. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là một nguồn lực hết
,

`

,

.

`

,

,

,

,

,

,

,

,



,


sức quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội. Nhận thức đúng đắn vai



,

,

,

,

,

,

`

,

,

`

,

`




,

,



.

,

`

`

.

trò của nguồn vốn này, trong những năm gần đây Việt Nam đã tập trung đẩy mạnh


,

.

,

,

,




,

`

`

,

,

`

,

thu hút đầu tư nước ngồi nhằm khai thác một cách có hiệu quả. Khu vực doanh


`

,

,

,



,


,



,





`

.

`

nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi đã trở thành một bộ phận quan trọng của nền kinh


.

`

,

,

,


`

,

,

,

`

`

`



,



,

tế, đóng góp tích cực vào tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội, tăng trưởng kinh


`



,


.

,

.

`

,



,

,



.

,



,

tế, xuất khẩu, thu ngân sách, tạo việc làm. Đồng thời khu vực này cũng tạo động



.

,



,

,

.

,



,

.



,

,

`

lực thúc đẩy quá trình đổi mới công nghệ, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế
,


`

`

,

`



,

,



,







,



,


,

Việt Nam. Việc thu hút nguồn vốn FDI để khai thác hiệu quả hơn tiềm năng vốn có


,

,

.



`



,



`

,

,




.

của quốc gia, địa phương là một yêu cầu bức thiết đặt ra ở hầu hết các tỉnh thành



,



`

`

`

,



,

`

,

`




.





,

,

trong cả nước đặc biệt là thủ đô Hà Nội.


,

`

`

,

,

`

Với lợi thế lớn là trung tâm kinh tế - chính trị - văn hóa của cả nước, nằm
,

,


,

,

,

,



,



,

,



.





,

,


trong vùng phát tiển kinh tế trọng điểm của Bắc bộ cùng các điều kiện tự nhiên
.

`



,

,

,



`

`



`





`

,


,

phong phú, nguồn lực cho phát triển dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, thành phố

`

`

,



,

`

,

`

`

,

,

,

,


.

,

,

`

Hà Nội luôn là địa phương có nhiều lợi thế về thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Sau
,

,

`



`

,

,

,

.




,

.

`

,

,

,

gần 3 thập kỷ luật đầu tư nước ngồi tại Việt Nam ra đời và có hiệu lực, FDI đã góp





,

,

`

,

,

,


,

.

`



.



,



`

một phần quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội.

,

`

`

,

`




.

`



,

,



.



,

`

Hoạt động đầu tư nước ngồi của Hà Nội có sự phát triển theo hướng tích cực, tăng
`

`

,

,


,







`

,



,



,

,

cả về số lượng và chất lượng. Nhìn chung, các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp



.




,

.



,





7

`

,



.

`

,

,

,



,

,

nước ngồi đã hoạt động có hiệu quả, góp phần vào tăng trưởng kinh tế và kim
,



`



`





`

`

.

,




,

,



.

ngạch xuất khẩu của thành phố, tăng cường thêm nguồn thu cho ngân sách, nâng


.



,

`



,

,

,




,



,

,

cao trình độ khoa học cơng nghệ, tiếp thu kinh nghiệm quản lý hiện đại, giải quyết



.

.

,



`





,

,




,

,

`



,



`

`

vấn đề việc làm cho người lao động, làm tăng thu nhập và cải thiện rõ rệt đời sống
`

.



,

,

,


`

,

,

,

,



.

,

.

.



`

vật chất và tinh thần của nhân dân trên địa bàn thành phố.


.


,



,

,

`

,

`

`

,

`

Tuy nhiên, kết quả thu hút FDI và quá trình hoạt động của khu vực có vốn


,

`



,


.

`



,



`





.

.

đầu tư trực tiếp nước ngồi trên địa bàn Hà Nội đã và đang xuất hiện những biểu

`

,

,

,


,

,

,

`

`

`

.

`



.

,

`

hiện thiếu tích cực. Hoạt động trong lĩnh vực đầu tư trực tiếp nước ngoài ở thành



,




,

`

,

,

.

`

,

,

,

,

,

,

phố Hà Nội chưa đồng đều, quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư



`

,

`

`

`

,

,

,

`

.

`



,

.

`


,

nước ngồi vẫn có những mặt yếu kém, thủ tục hành chính cịn rắc rối, gây ảnh
,



.

,



,

,



,





.



.


hưởng tiêu cực đến tâm lý nhà đầu tư. Đặc biệt tại Hà Nội vẫn có những dự án chậm



,

,

,



,

`

,

,

,

`

,

`

,




.

,



`

tiến độ khơng thời hạn, nhiều dự án nhỏ lẻ dẫn đến vốn đầu tư thấp. Nguồn lao động


`



,

,

`

,

,

`


`

.

`

,

,

,

`

tri thức còn hạn chế, chưa có đủ cơ sở hạ tầng để tập trung cho xuất nhập khẩu và


,











`






,

`

,



,

.



,

.

tập trung vào nhiều dự án bất động sản làm mất cân đối nguồn vốn FDI. Điều này
,

.

,


`

`



`

,



,

`

,

.

,

gây ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển kinh tế xã hội của thành phố Hà Nội



,

.


,





,



`

`



,

,



.



,

`


nói riêng và cả nước nói chung. Nhìn chung, hiệu quả thu hút có tiến triển nhưng
.



.

,



,





`



,



,

,

,


vẫn chưa đạt kỳ vọng. Nhận thức được những vấn đề còn tồn đọng và tầm quan




`

.

,

`

,

.



`

,

`

.

,


`

trọng của việc tăng cường hiệu quả thu hút FDI tại Hà Nội, em đã quyết định chọn


.



,



`



,

,

`

`



`

đề tài nghiên cứu: “Giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài


`

,

,



,

`



,



,

.

`

,

,

,


,

,

trên địa bàn thành phố Hà Nội” làm đề tài của chuyên đề thực tập tốt nghiệp.
`

`

,

`

,

`

,





`

,

,


,

,

2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục tiêu nghiên cứu: đề tài thực hiện nhằm đề xuất các giải pháp tăng cường
,

,



,

`

,

,



,

thu hút FDI vào thành phố Hà Nội.


.

,


`

8

`

.





`

,




- Nhiệm vụ nghiên cứu:
.



,

 Làm rõ những vấn đề lý luận về việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
.


,

.

`

,

,

.

.



,

.

`

,

,

,

,


ngồi ở địa bàn cấp thành phố..

,

`



`

,

`

 Phân tích, đánh giá thực trạng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
,



`

,

,



,

.


`

,

,

,

,

,

trên địa bàn Hà Nội thời gian qua.

,

`

`



,

`

 Đề xuất những giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
.




,

`



,



,

.

`

,

,

,

,

ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội trong thời gian tới.

,


,

`

`

,

`

,



,

,

3. Đối tượng nghiên cứu
Tập trung nghiên cứu thực trạng và giải pháp thu hút FDI trên địa bàn thành
,



,

,

,




.

`



,

,

`

`

,

phố Hà Nội.

`

4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian : thành phố Hà Nội ( bao gồm: 12 quận, 17 huyện và 1


.

,




,

`



`



`

.

thị xã)
.

- Phạm vi thời gian : giai đoạn từ năm 2015 đến quý I năm 2021.
.



,



`


,

,

`

`

,

5. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu, tác giả chủ yếu sử dụng các phương pháp nghiên
`

,



,



,








`

`

`

,

cứu phân tích số liệu, tổng hợp so sánh. Từ đó , đưa ra ý kiến nhằm hồn thiện vấn



`



,

,



,





`


`



.



,

,

.

đề nghiên cứu

`



,

Phương pháp hệ thống hóa được sử dụng trong phần cơ sở lý luận của đề tài


`



,




`

`

,



`



,



,

`

,

(chương 1) nhằm có một cái nhìn tồn diện về vấn đề nghiên cứu, qua đó xác định


,




,

,

,

`

.

được nội dung cần tập trung nghiên cứu.

`

,

`



,

,

,




9

.

`

,



`

`

.

`


Phương pháp thống kê và so sánh được áp dụng trong phân tích thực trạng
`

,



,




.



`

`

,

`

,

,

,

thu hút FDI tại thành phố Hà Nội.


,

,

`

6. Kết cấu của khóa luận
Ngồi phần mở đầu, mục lục, tài liệu tham khảo, nội dung khóa luận được chia
`


,

,

`

,

,

,

,



,

,



`

,

`




thành 3 phần như sau:
`



,

Chương 1: Tổng quan về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
,

`

.

`

,

,

,

,

,

Chương 2: Thực trạng thu hút và FDI tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2016,

,


,



.

,

,



`

`

2020
Chương 3: Một số giải pháp tăng cường thu hút FDI tại thành phố Hà Nội.
,





`

,




,

10



,

,

`


CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

1.1. Một số khái niệm và đặc trưng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.1.1. Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment - FDI) là khi chủ đầu
,

,

,

,

,


,

`



,



`

tư thực hiện đầu tư toàn bộ hay một phần vốn vào các dự án ở nước ngoài để nắm


,

`

,

,



`

,

`


.



.

`

,

,

`

,

quyền điều hành với đối tượng họ đầu tư vào. Có rất nhiều định nghĩa khác nhau về

`



`

.

`




,

`

,

.

.

,

`



,

,

.

FDI đã được đưa ra.
`

`

`


.

Theo quỹ tiền tệ quốc tế (IMF): đầu tư trực tiếp nước ngồi là q trình nhà
`

,

,

`

,

`

,

,

,

,

,

,

`

,


,

đầu tư thực hiện cơng việc đầu tư kinh doanh hoạt động ra khỏi biên giới quốc gia,

`

,

,



,



.

`



,



`

`




.



`



`

trong đó người đầu tư trực tiếp đạt được một phần hay toàn bộ quyền sở hữu lâu
`

,

`

,

,

,

`

`


,



`

,

`



`



,

dài một doanh nghiệp đầu tư trực tiếp trong một quốc gia khác. Mục đích của nhà

`

,

`

,

`


,

,

,

,

,



`





`

,

đầu tư là giành được tiếng nói có hiệu quả trong việc quản lý doanh nghiệp. Khái

`

,

,


,

,



,

`

,



,



`

,

.

`

,

`


,

niệm này nhấn mạnh tới động cơ kinh doanh của nhà đầu tư và phân biệt với đầu
,

,

,

,



`





`

,

`

,

.

`


`

.

`

tư gián tiếp nhờ đặc điểm nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài có quyền trực tiếp quản


,

,

`

`

,

`

,

,

,

,




,

`

,

,

`

lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn trong doanh nghiệp FDI.
.



`





`

`

.

,


`

,

Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) đưa ra khái niệm: “Đầu tư trực


,

,

,

,

.

`



,

,

`




.

,

,

,

tiếp nước ngoài phản ánh mục tiêu của một thực thể cư trú tại một nền kinh tế (nhà
,

`

,



,

`

,



,

,

,




,

,

,

,



,

,

đầu tư trực tiếp) muốn có được một mối quan tâm (lợi ích) lâu dài trong một thực
,

,

,



,

`


,

,

`

,

,

`

,

,

,

thể cư trú tại một nền kinh tế khác nền kinh tế của nhà đầu tư (doanh nghiệp đầu


,

,

,



,




,



,



,

,

`

,

,

`

tư trực tiếp). Mối quan tâm (lợi ích lâu dài) ngụ ý rằng: tồn tại một mối quan hệ
,

,

`


,

,

`

,

.

,

,

,

,



`

lâu dài giữa nhà đầu tư trực tiếp với doanh nghiệp và một mức độ ảnh hưởng đáng
`



,

`


,

,

,

.

`

,

11

.

,

,

`



`





`

,

kể trong việc quản lý doanh nghiệp đó. Đầu tư trực tiếp liên quan đến cả giao dịch
,

.

`

,

`

,

`

,

,

,

,

`




`



`

ban đầu giữa thực thể và mọi giao dịch vốn tiếp theo giữa chúng và giữa các cơng


`

,

,

.



,

`

.

,




,





.





ty con, dù có tư cách pháp nhân hay khơng có tư cách pháp nhân”.




`



,

`



,








,

`

,

Một nhà đầu tư trực tiếp là một cá nhân, một doanh nghiệp tư nhân hoặc
,

`

,

,

,

,



,

,


,

`

,

,



,

doanh nghiệp nhà nước có tư cách pháp nhân hoặc khơng có tư cách pháp nhân,

`

,

,



,



,

`




,







,

`

,

một Chính phủ, một nhóm cá nhân có liên quan hoặc một nhóm các doanh nghiệp


,

,



,



,


,



`



,

`

,

có tư cách pháp nhân và hoặc khơng có tư cách pháp nhân có liên quan, trong đó





,

`

,



.








,

`



,

,

`

,

`

một nhà đầu tư trực tiếp sở hữu 10% hoặc hơn cổ phiếu thường hoặc quyền biểu

,

,

`


,

,



,









`



,

`

`

quyết của một doanh nghiệp có tư cách pháp nhân hoặc tương đương của một doanh



`

,

,

`



,



,

`



,

,



`

,


`

nghiệp khơng có tư cách pháp nhân. Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1987






,

`

,

`

,

,

,

,

,

đưa ra khái niệm: “Đầu tư nước ngoài là việc các tổ chức, cá nhân nước ngoài trực

`


,



.

,

,

,

,

,



.



,



,

,


,

,

tiếp đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền nước ngoài hoặc bất kỳ tài sản nào được Chính
`

.

.

`

,

,



,



`



,


,



`

phủ Việt Nam chấp thuận để hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hoặc thành


,

,

,



`



,

`



,








`

,

lập xí nghiệp liên doanh hoặc xí nghiệp 100% vốn nước ngồi theo quy định của
.

,

,



`

.

,

.

,

,


,

`



`

luật này”. (Quốc Hội, 1987)
,

Theo Luật Đầu tư năm 2005 thì: “Đầu tư nước ngồi là việc nhà đầu tư nước
,

,

`

,

,

,

,

,

,


,

.

,

`

,

,

ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành
`



`

.

.

`

,



.




,





`

`



,

hoạt động đầu tư” và “Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn
`

`

,

.

,

,


,



,

,

`

,

`

,

`

,

`

.

đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư” (Quốc Hội, 2005)
,

.




,

`



,

`

`

,

Từ các định nghĩa trên, ta có thể hiểu khi một nhà đầu tư có quyền kiểm sốt


`

,

,



,




,



,

,

`



,



`



đối với một thực thể nước ngoài, thường là một doanh nghiệp được nhà đầu tư tạo

`

.

.

,


,

,

,

,

,

,

,

`

,

`

,

`

,

,

ra hay mua lại, hoạt động đầu tư đó được hiểu là đầu tư trực tiếp nước ngoài. Việc



,

,



`

`

,

`

`



12

,

`

,

,

,


,

,


một nhà đầu tư nước ngồi kiểm sốt một cơng ty là trung tâm của khái niệm FDI,

,

,

`

,

,



,





,

,


,

,



,



,

giúp phân biệt FDI với các dạng đầu tư quốc tế khác.



`

`



.

`

`

,


`



,

Quyền kiểm sốt các hoạt động sản xuất kinh doanh chính là lợi thế mà các


,









`



.



`

,


,

,



,

nhà đầu tư trực tiếp có được so với các nhà đầu tư gián tiếp nước ngoài. Tuy nhiên,
`

,

,



,



`



.

,


`



,

,

,

,

,

quyền kiểm soát kinh doanh lại chịu ảnh hưởng nhất định bởi tỷ lệ sở hữu cổ phần


`

,

,

,

,

.






`



,



,

`

`

,



,





`

tổi thiểu hay quyền sở hữu khống chế của các nhà ĐTNN. Tỷ lệ sở hữu cổ phần tối



,



`











,

`



,






`

,

thiểu của các nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài là yếu tố quyết định đến tính chất trực




,

`

,

,

,

,

,

,

,

`

`


`



,

,

tiếp của các nhà ĐTNN trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và quản trị doanh




,

`

,

.

`



.

`


`

`

,

.

`

,

`

nghiệp, được qui định bởi luật pháp của từng nước. Đối với nhiều nước trong khu
`

`

`

`

,



`

,


,

.

,

,



,

vực, chủ ĐTNN chỉ được thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài trong một




`

`

,

,

`

,


.

,

,

,

,

số lĩnh vực nhất định và chỉ được tham gia liên doanh với số vốn cổ phần của bên



,

,

.

,

`



.

`




,

,

`



.



.



`

`

nước ngoài nhỏ hơn 49%; 51% cổ phần còn lại do nước chủ nhà nắm giữ. Trong
,



,






`

,

`



,

,



,

khi đó, luật ĐTNN của Việt Nam cho phép rộng rãi hơn đối với hình thức 100%



.

`

,




`



`

.



.

`



.

,

vốn nước ngoài và qui định bên nước ngoài phải góp tối thiểu 30% vốn pháp định
,

,

.

`


`

`

,

,



`

,

,

.

`

`

của dự án. (Trần Thị Tuyết Lan, 2014)



`

Như vậy, những định nghĩa trên cho thấy bản chất của đầu tư trực tiếp nước
.


,

,

`

,



,

,



`



`

,

,

,

,


ngoài là đầu tư, là hoạt động tìm kiếm lợi nhuận bằng con đường kinh doanh của
,

`

,



,

`



,

,

,



`



`




`

chủ ĐTNN.



`

1.1.2. Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài
Bên cạnh những đặc điểm chung của đầu tư nói chung, đầu tư trực tiếp


,

,

`



`



`

,


nước ngồi cịn có một số đặc điểm khác như sau:
,





,



`

`



,

13



,



`

,


,

,


Thứ nhất, đầu tư trực tiếp nước ngoài là một loại hình dịch chuyển vốn quốc
,

,

`

,

,

,

,

,

,

,



,




`

.

`

tế với chủ đầu tư là cá nhân/ tổ chức nước ngoài, thực hiện hoạt động đầu tư ở một


.

`

,



,

,



,

,


,



,



`

`

,

,

quốc gia khác- nơi không thuộc cùng một quốc gia với chủ đầu tư. Dó đó, hình thức


`





,



,


,



`



.

`

,



`

,

đầu tư này ln đi kèm theo các rào cản về quốc tịch, pháp luật, ngơn ngữ, văn hóa

`

.

,

,


,



`



,



.

.

`

,

`

,

,

,




.

v.v. cho các chủ ĐTNN.




`

Thứ hai, đầu tư nước ngoài gắn liền với việc di chuyển các yếu tố đầu tư ra




,

`

,

,



,

,

.


.



`



,

`

,

.

khỏi biên giới quốc gia. Trong đó, bao gồm cả tài sản hữu hình (Thiết bị, quy


`



`

`




`





,





`

`

trình, giấy phép, hợp đồng, cơng nghệ v.v.), tài sản vơ hình (quyền sở hữu trí tuệ,




`



`

,

.




,



.





,

,

cơng thức, bí quyết, kinh nghiệm v.v.) hay tài sản tài chính (cổ phiếu, trái phiếu,



.

,

`



`


,



.



,



,

`

,

`

v.v.).
Thứ ba, hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài đa dạng (Thành lập tổ chức


`

,

`


,

,

,

,

,

`

`

,



,

kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, thành lập tổ chức kinh tế liên doanh,



,

,




.

,

`

,

,

,

,

,



,



,

,

`

mua lại và sáp nhập doanh nghiệp, đầu tư theo hình thức hợp đồng, v.v.).

,



.

,

`

,

`

,



,



,

`

.

Thứ tư, phần lớn là hoạt động đầu tư của tư nhân với mục tiêu lợi nhuận. Vì
,


.

`

,



,

`

`



,

,

,

.

,

,

,


,

vậy, các nhà ĐTNN chủ yếu hướng đến các lĩnh vực có khả năng sinh lời cao.


,



`





`

,



.





,




,

Thứ năm, đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn liền với hoạt động của các cơng
,

,

,

`

,

,

,

,



,

,



.




`





ty xun quốc gia (TNCs) – các tập đồn lớn, có mạng lưới hệ thống rộng và tiềm
.



`



,

`



,

,




,

,

.

.

,

lực lớn.
,

Thứ sáu, đầu tư trực tiếp nước ngồi là loại hình đầu tư trực tiếp và dài hạn.


`

,

,

,

,

,

,




,

`

,

,

,

.

`



Do đó, đây là nguồn vốn khá ổn định, ít bị ràng buộc bởi các mối quan hệ chính trị
`

,

`

,

,

.




`

`

.

như nguồn ODA.
,

14

`

`



,

`





,



1.1.3. Doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài
a) Khái niệm về doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài
,

.

`

,

`

,

,

,

,

,

Doanh nghiệp FDI hiểu theo định nghĩa tiếng anh là doanh nghiệp có vốn đầu


,

,


,

.

,

`

,

,

,

`



,

.

`

tư trực tiếp nước ngồi. Luật Đầu tư 2014 khơng cịn quy định về thuật ngữ “doanh
,

,

,


,

`



,



`

`

.

,

,

nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi”. Thay vào đó, khoản 17 điều 3 quy định: “Tổ




,

,


.

`

,

,

,

.



`

`

`

`

chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngồi




,

.


`

,

,

,

,



,





,

,

`

,

,

,


là thành viên hoặc cổ đơng” (Quốc Hội, Luật đầu tư, 2020). Từ quy định trên, các
,



.



`

`

`



,

văn bản dưới luật hướng dẫn về việc đầu tư của các nhà đầu tư nước ngồi đã có
`

`



,

`


.

.

`



,



,

`

,

,

,



`

những sự thiếu thống nhất về khái niệm nhà đầu tư nước ngồi. Trong đó, thơng tư



,

,

,



.

,

,

`

,

,

,

`

,

,

213/2012/TT-BTC của Bộ Tài Chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước



,

,



,





`



`

,

`

,

,

ngoài trên thị trường chứng khốn Việt Nam lại có quy định nhà đầu tư nước ngồi
,


,



,





,

`

`

,

`

,

,

,

là cá nhân khơng mang quốc tịch Việt Nam; tổ chức thành lập và hoạt động theo





,

,

`

,



,

,

,



.

`

,

pháp luật nước ngoài; tổ chức thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam có

`

,


,

,



,

,

,



.

`

,

`



,

100% vốn góp nước ngồi; quỹ thành viên, cơng ty đầu tư chứng khốn riêng lẻ mà



.

,

,

`

,



.

,

`



,



.

,

,


bên nước ngoài được quyền sở hữu 49% vốn điều lệ; các trường hợp khác do Chính

`

,

,

`



`



.

`



,



,




`



phủ quy định (Bộ Tài Chính, 2012). Tuy vậy, theo quy định của nghị định
`

`

.

,

`



`

,

`

01/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngồi mua cổ phần của tố




.


.

,

`

,

,

,



,



`

,

chức tín dụng Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cơ bản giống quy định của thơng



,

,


,

`

,

`

,

,



,



`

`



`

,

tư 213/2012/TT-BTC ở trên. Tuy nhiên lại có một khác biệt cơ bản là tổ chức thành
,


,



,



,

`



`

,

,



,

lập và hoạt động ở Việt Nam có tỷ lệ vốn góp của bên nước ngồi trên 49% thì đã
.






`

,

,



.



`

,

,

,

,

`

có thể được gọi là nhà đầu tư nước ngoài, khác với tỷ lệ 100% theo như Thông tư




,

`



,

,

`

,

,



,

213.

15

.

,

,


,

,

,

,


Tuy nhiên, tựu chung lại có thể hiểu: “Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp
,

,

,



,



,



,




,

.

`

,

,

,

nước ngồi (hay cịn gọi là doanh nghiệp FDI) là một hình thức tổ chức kinh doanh,


,



,

`

,

,



,


,



,



`

trong đó có một bên hoặc các bên mang quốc tịch khác nhau cùng góp vốn, cùng


`

`



,



`



`


,

`



,



,





.

quản lý cơ sở kinh tế đó vì mục tiêu sinh lời, phù hợp với các quy định luật pháp


,





,

`


.

,



,

,



`



.

`

`

,

`

của nước sở tại và thông lệ quốc tế”.



,

,

.

,

,

`

,

b) Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài


`



`

`

,

`

,


,

,

,

,

Qua xem xét các định nghĩa về đầu tư nước ngồi có thể rút ra một số đặc
.

,



.

`

,

.

`

,

,




,

,

.

.



,

`

trưng cơ bản của đầu tư nước ngồi như sau:




`

`

,

,

,




,

Thứ nhất, doanh nghiệp FDI có hoạt động đầu trực tiếp gắn liền với việc di
,

`



,



`

`

,



,

,

.


.

`

chuyển vốn đầu tư, tức là việc di chuyển tiền, công nghệ và các tài sản khác giữa



.

`

,

,

,

.



`



,

,




.



,





các quốc gia, hệ quả là việc làm tăng lượng tài sản của nền kinh tế nước tiếp nhận





`



`

,

.

,


,

,



,





,

,

,

,

,

đồng thời làm giảm lượng tài sản của nước đi đầu tư.

`

,




,

,



,



,

`

`

,

Thứ hai, doanh nghiệp FDI là doanh nghiệp liên doanh được thực hiện thơng


`

,

,

`

,


,

`

`



,

,

qua việc góp vốn thành lập các doanh nghiệp liên doanh hoặc doanh nghiệp 100%

`

.



.

.

,



,


`

,

,



`

`

,

vốn đầu tư nước ngồi hoặc hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh BBC, hợp đồng
`

,

,



,






,



`



,

`



`

`

PPP; góp vốn mua cổ phần, phần vốn góp của các doanh nghiệp trong nước.


`

.



,

`


`



.





`

,

,

,

Thứ ba, doanh nghiệp FDI có chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư với một tỷ lệ nhất
`

`



,








,

.

`

,

.

,

,

,

,

định trong trường hợp góp một phần vốn hoặc tồn quyền sở hữu khi góp tồn bộ

`

.

,




,



,

`



.

,



`







,

`


vốn là nhà đầu tư nước ngoài.
,

,

`

,

,

,

Thứ tư, doanh nghiệp FDI chịu sự ảnh hưởng của các nền kinh tế trên quy mơ
,

,



,












,

tồn cầu, chịu ảnh hưởng của mối quan hệ chính trị giữa các nước.








,

`





16

,





,


,

,

`

,


Thứ năm, mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp FDI ln là vì mục đích lợi
,

,

,



,



`

`

,

,


,

.

,

`

,

nhuận, hoạt động kinh doanh đạt được lợi nhuận cao nhất có thể.




`

`

`

`

,



,




,

,

Thứ sáu, các nhà đầu tư trực tiếp điều hành và kiểm soát dòng vốn đầu tư




,

`

,

,

,



`



.




`

.

`

,

kinh doanh đối với doanh nghiệp FDI.



`

`

.

`

,

1.1.4. Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngồi
a) Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài (Greenfield
,



,




,



.

,

`

,

,

,

Investerment - GI)
Nhà đầu tư nước ngoài được đầu tư theo hình thức 100% vốn để thành lập
`

,

,

,

`


`

,



,

,

.

`

,

,

cơng ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư



,

,

,




,







,



`



,

`

`

,

,

nhân theo quy định của luật doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp
,


`



`

,

`

,

.

`



,

,

`

,

100% vốn nước ngoài đã thành lập tại Việt Nam được hợp tác với nhau và với nhà
.

,


,

`

,

,

,



`

,

.

,

.

.

,

đầu tư nước ngoài để đầu tư thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

`


,

,

`

`

,

,

,

`

,

.

`

,

,

,

mới. Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngồi có tư cách pháp nhân theo pháp


,

,

,

,

.

`

,

,



,



,

`

,

,


`

luật Việt Nam, được thành lập và hoạt động kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đầu tư.
`

,

,



.



`

,



,





,


`

,

Đây là hình thức đầu tư phổ biến nhất hiện nay trên thế giới. Theo hình thức


,

,

,

`

,

`

`



,

,

,




,



,

này, doanh nghiệp mới được thành lập với 100% vốn của nhà đầu tư nước ngồi.
`

,

,

`

,

,

.



.

,

`


,

,

,

cũng từ đó, nhà đầu tư nước ngoài quyết định toàn bộ các vấn đề liên quan đến sự



,

`

,

`

,

,

,

`

`

,




`

.

`

,

`



`

hoạt động và phát triển của doanh nghiệp, từ quy mô doanh nghiệp, chiến lược kinh



`

.

`



,


`

,

,

`

,

`



,



,

doanh…đến thị trường tiêu thụ. Điều này cắt nghĩa vì sao hình thức này được các

`

,

,

,


,

,



,

,



.



,

,



`

nhà đầu tư ưa thích.
`

,

,


b) Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh (Joint Venture Enterprise)
,



,



,

,

`

.

Nhà đầu từ nước ngoài được liên doanh với nhà đầu tư trong nước để đầu tư
`

,

,

,

,

`


,

`

.

,

`

,

,

,

`

`

,

thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, công
,



,


,

,





,

17

.

,

,



,



`




,


,

,

,

ty hợp danh theo quy định của luật doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. Doanh


`

,

`



`

,

`

,

.

`




,

,

`

nghiệp liên doanh được liên doanh với nhà đầu tư trong nước và với nhà đầu tư
,

`

`

,

`

.

,

`

,

,

,


.

.

,

`

,

nước ngoài để đầu tư thành lập tổ chức kinh tế mới theo quy định của luật doanh
,

`

`

,

,

,



,




,

,

,

`



`

,

`

nghiệp và pháp luật có liên quan.
.

`



,

,

`

Đây là hình thức đầu tư được thực hiện khá phổ biến ở những thị trường mới



,

,

.

`

,

`



,



`

`

,

,

,


,

nổi. Để thực hiện hình thức này, nhà đầu tư nước ngoài sẽ liên kết với một hoặc


,



,

,

,

`

,

,



,



,

.




,

một số đối tác của nước sở tại, cùng nhau góp vốn hình thành doanh nghiệp mới để


,

,

,

`



,



,



,




,



.

,

`

,

,

`

tiến hành sản xuất kinh doanh. Hình thức này có ưu điểm là phát huy được thế mạnh






.

`

,




,

`

,



`

`

,

,

riêng của mỗi bên tham gia liên doanh. Tuy vậy, cũng không hiếm những trường


,

`



,

,


`



.





,

,

hợp sau một thời gian đi vào hoạt động nảy sinh những bất đồng về lợi ích, về quan





,



,

`




.

`



,

,

`

`

.

,

.

`

điểm kinh doanh…và hậu quả là liên doanh bị tan vỡ.


`



`


`

,

,

`

`

,

.

c) Mua lại và sáp nhập doanh nghiệp (Cross-bored Merger and Acquisition,



.

,

`

,

,

M&A)

Đây là một hình thức FDI liên quan đến việc mua lại hoặc hợp nhất với một
,



,

,

,

`

`

.

,



,



,

.

,


doanh nghiệp nước ngoài đang hoạt động. Nhà đầu tư được quyền sáp nhập, mua

`

,

,

,

,



`

`

`

,

`



`

,


,

lại công ty, chi nhánh. Điều kiện sáp nhập, mua lại công ty, chi nhánh theo quy định




,



,



,

,



,



,

,


,

`

`

của luật đầu tư, luật về cạnh tranh và các quy định khác của pháp luật có liên quan.



,

`

,

,



.

,



.

`




`



`



,

,

`

Các hình thức của sát nhập bao gồm: sáp nhập theo chiều ngang (hình thức




,



,



`




,



,

,

,

sáp nhập diễn ra giữa các cơng ty trong cùng một ngành kinh doanh hay có thể nói



,

,

`



.






,



,

,



,



`



,

,

là giữa các đối thủ cạnh tranh); sáp nhập theo chiều dọc (hình thức sáp nhập của




`




,



,

,



,

`



,



,

các cơng ty khác nhau trong cùng một dây chuyền sản xuất ra sản phẩm cuối cùng;






,



,



,

,



`



.



.



`




có hai dạng sáp nhập theo chiều dọc là: backward là liên kết giữa nhà cung cấp và







`

,



,

`

,

`

,



,






,



.

công ty sản xuất, forward là liên kết giữa công ty sản xuất và nhà phân phối); sáp



,



.

,

,







18


,



.

.

,

`

`




,

nhập hỗn hợp (hình thức sáp nhập giữa các cơng ty kinh doanh trong các lĩnh vực






,




,







,

`



,

,

.

khác nhau; mục tiêu của những vụ sáp nhập như vậy là đa dạng hóa, và chúng



,

,

,




,

,



.

,

,

.

,

`



`



.

thường thu hút sự chú ý của những cơng ty có lượng tiền mặt lớn).



,









,



,

,

,

,

,

d) Đầu tư theo hình thức hợp đồng
,




,



,

`

Có nhiều loại hợp đồng đầu tư nhà đầu tư nước ngồi có thể tham gia
,



,

`

`

,

,

`

,

,




,

,



,

Thứ nhất, hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) là hình thức đầu tư được ký


,



`



,

`



,

,


`

,



`

kết giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia







,

`

,



,



,


`



`

,

,



`

sản phẩm mà khơng thành lập pháp nhân. Đây là hình thức được coi là đơn giản



,

`



,

,

,


`

,



,

,



`

,



`

nhất trong FDI. Nhà đầu tư nước ngoài sẽ cùng với cơ sở kinh tế của nước sở tại ký
,

`

,

,




,





.







,



,



,

kết hợp đồng cùng nhau phối hợp thực hiện sản xuất kinh doanh những mặt hàng



,






`

,



`



,





.

`

,



,


nào đó và mỗi bên sẽ đảm nhận những khâu cơng việc nhất định. Hình thức này
`

.

,



`

`

,



,



.

,

`

,


,

khơng dẫn tới việc thành lập doanh nghiệp mà tận dụng những sức mạnh sẵn có của



,

.

,

,

`

,

,

,

`



,




,





mỗi bên, từ nguồn nguyên liệu, nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nhân cơng…cho đến

,

,

`

`

,

,

,

,

,

.

,


,

,

`



,

`

thị trường tiêu thụ. Các hợp đồng thường có thời gian vừa phải, phổ biến là khoảng
,

,



,

`



,



,


.

`

`

`



,

1 năm. Trường hợp nếu chúng vẫn có khả năng tiếp tục thực hiện thì có thể được


,



,



.



,


,

,



,



,

,

`

gia hạn thêm.





,

Thứ hai, hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao (gọi tắt là hợp đồng




`


.



`



`



,



,

`

BOT) là hình thức đầu tư giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để


,

.

,


,

`



,



`

,



,

,

`

.

,

`

,


`

xây dựng, kinh doanh cơng trình kết cấu hạ tầng trong một thời gian nhất định. Hết


`



`



,





,

,

,



,

,


`

thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao khơng bồi hồn cơng trình đó cho nhà nước Việt


,

`



,







`



,



`


,

,

Nam.
Thứ ba, hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh (gọi tắt là hợp đồng


`

`

.



`





`

,

,




`

BTO) là hình thức đầu tư được kí kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà
,



,

`

,

`









19

`

,

,




,

`

.

,


đầu tư để xây dựng cơng trình kết cấu hạ tầng. Sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư

`

,

`

.



`



,








,

.

`

.

,

`

,

chuyển giao cơng trình đó cho nhà nước Việt Nam, Chính phủ dành cho nhà đầu tư







,




`

,



,



`

,

`

,

quyền kinh doanh cơng trình đó trong một thời gian nhất định để thu hồi vốn đầu


`

,



`


,

`

,

,



,

,

`

`



,

.

`

tư và lợi nhuận.
.


,

,

Thứ tư, hợp đồng xây dựng - chuyển giao (gọi tắt là hợp đồng BT) là hình


,

,

`

.



`



,



,

`




,

thức đầu tư được ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây
`

,



`







`

,



,

,

`


.

,

`

,

`

.

dựng cơng trình kết cấu hạ tầng, sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao


`



,







,




.

`

.

,

`



,



cơng trình đó cho nhà nước Việt Nam. Chính phủ tạo điều kiện cho nhà đầu tư thực



,



`

,

,


,



`



,

`

,

,

hiện dự án khác để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận hoặc thanh toán cho nhà đầu tư



,



`

`




,

.

`

,

.

,



,

,



,

,

`

,

theo thỏa thuận trong hợp theo.

,

,



,

,

Thứ năm, hợp đồng cho thuê-phát triển-vận hành (gọi tắt là hợp đồng LDO)


,

,



`

,



,

,




,

`

là một hình thức xây dựng cơng trình, tiến hành các hoạt động kinh doanh thông


,

,

.



`

,



,








`

`

,

qua đầu tư trong một thời gian và bàn giao cho Chính phủ vào ngày đến hạn.

`

`

,

,

,



,

.



`






.

,



`

Thứ sáu, hợp đồng chia sẻ sản xuất (gọi tắt là PSC) là hình thức mà nhà đầu


,

,





`





.

,


,

`



,

,

,

,

`

tư sẽ trả 100% vốn để nghiên cứu, khai thác tài nguyên thiên nhiên tại nước tiếp


,

.

`



,




,

,

,

,

,

,

,

,

nhận đầu tư. Sản phẩm khám phá sẽ được chia theo nguyên tắc: chủ nhà sẽ nhận
`

,



`



`




`

,

,



,



,

,

được 50 - 70% giá bán sản xuất cho các mỏ có trữ lượng lớn, 30-40 phần trăm cho


`



`




.





,

,

,

,

`



,

các mỏ có trữ lượng nhỏ. Nếu cơng ty khơng thể tìm thấy hoặc khơng có đủ sản



.



,


,

,



,



,

,

,



,







`

xuất để khai thác, nước chủ nhà sẽ chịu trách nhiệm 100%.



`

,



,



,



,

,

e) Đầu tư phát triển kinh doanh
,

`



,

`


Nhà đầu tư được đầu tư phát triển kinh doanh thơng qua các hình thức mở
`

.

,

`

`

,

`



,

`

,



`



,


,

rộng quy mơ, nâng cao công suất, năng lực kinh doanh và đổi mới công nghệ, nâng
`

,



,





,



,

`

cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường.






,



`



,

,

20

,

.

`

,



,

,


f) Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động đầu tư





`



.

`



,

`



,

`

`

,

Nhà đầu tư được góp vốn, mua cổ phần của các công ty, chi nhánh tại Việt
`


,



`

.



,



`







,

,

,

Nam. Tỷ lệ góp vốn, mơ cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài đối với một số lĩnh



,

.

.



,



`

,

`

,

,

,

`

.




,

,

vực, ngành nghề do Chính phủ quy định.
,

,



`

`

`

1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thu hút đầu tư trực tiếp nước


ngồi của địa phương
1.2.1. Nhân tố từ mơi trường kinh tế vĩ mô
,

a) Chiến lược thu hút vốn để phát triển kinh tế – xã hội của quốc gia
,




,

.

`

`



,

,



.





`

Chiến lược thu hút vốn để phát triển kinh tế của một quốc gia nói chung và
,




,

.

`

`



,



,

,



`



,

.

của quốc gia đối với vùng kinh tế nói riêng là nhân tố có ý nghĩa quyết định đến




.



`

`

.



.

,

,

.

,

,



,


,

`

`

`

việc thu hút vốn FDI vào địa phương. Chiến lược này thể hiện tập trung ở một số


,

.

.

`

`

,

,



,

,


,



,

điểm như: mở cửa thu hút vốn bên ngoài hay khơng, giai đoạn nào thì nên tập trung

`

,

,



,



,

.

`



,






`

,

,

,

,

,

nguồn vốn trong nước hay ngoài nước, đối với nguồn vốn ngoài nước thì nên lựa
.

,



,

,

,


`

.

,

.

,

,

,

,

,

chọn tập trung vào nguồn nào như đi vay thương mại, ODA hay vốn FDI…định



,

,

.

,


,

,

`

.

,



,

.

hướng các lĩnh vực thu hút, tiêu chuẩn để xác định phương hướng lựa chọn dự án





,

.



,




,

`

.

`



`



,

`

đầu tư của nước ngoài…Việc định hướng chiến lược thu hút có ý nghĩa quan trọng,

`

,



,


,

,



`



,



,



,

`

,

thiết lập các điều kiện để thu hút cho phù hợp. Các địa phương khác nhau ngoài


,




`

`



,





`

`



`

,

,

chiến lược thu hút tổng thể của quốc gia sẽ có định hướng, chính sách và mục tiêu



.


,



,

,



,



`







`





.


,

,

riêng để thu hút vốn FDI phát triển kinh tế – xã hội của địa phương đó.
`



,

.

`



,

,



.



`


`

`

b) Nhân tố về cơ chế chính sách
,



.







Dịng vốn đầu tư nước ngồi vào các nước đang phát triển không chỉ được
.

`

,

,

,




.

,

`

`



,



`

quyết định bởi các yếu tố về kinh tế, mà còn chịu sự chi phối của các yếu tố chính

`

`

`



,

.




,

,



21







`





,




,

,


trị. Sự ổn định của nền kinh tế vĩ mô, kết hợp với các ổn định về chính trị được xem


`



,

,

.



,





.

`



.


,

`

.

là rất quan trọng. Một số nghiên cứu gần đây cho thấy mối quan hệ rất chặt chẽ giữa
.

`



,



,





`

,

,




`



.





ổn định về chính trị với việc thu hút đầu tư nước ngồi. Chính sách cởi mở và nhất
`



.

,

.

.



,

`


,

,



,



,

.

,

qn của Chính phủ cũng đóng một vai trị rất quan trọng.


`





`

,

.


,

.

`

,

Hệ thống pháp luật của nước sở tại bao gồm các luật liên quan đến hoạt động
,

`



,



,

,



`




,

,

`



`

`

đầu tư như luật đầu tư, luật doanh nghiệp, luật bảo vệ môi trường… và các văn bản

`

,

,

,

`

,

,

`


,

,

`

.

,

,



.

.

`

hướng dẫn luật, các quy định về hoạt động đầu tư đối với người nước ngoài, các



.

,

`




,

`

`



.

`

`

,

`

.

,

,



,


văn bản về quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư…đây chính là hành lang pháp
`

.

`

,

,

,



,

`

`



,



,

,


`

lý đảm bảo sự an tâm cho các nhà đầu tư nước ngoài. Hệ thống pháp luật được xây
`



`



,



,

`

,

,

,

,

`


,

`

.

dựng theo hướng thơng thống, đầy đủ chặt chẽ là cơ sở tạo môi trường đầu tư thuận

`

,

.



,

,

,

`



`






,



,

,

,

`

,

,

lợi. Hoạt động FDI liên quan đến nhiều chủ thể tham gia và có yếu tố nước ngồi
`

,

`

`



,


,



,



.

,

,

,

vì vậy các văn bản ngồi yếu tố đồng bộ, chặt chẽ, tránh chồng chéo gây khó hiểu,


.

.

`

,

,


`



`





,









cịn phải phù hợp với thơng lệ quốc tế. Các nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư vào



.



`


.

,

,

`

,

,

`

,

,



,

`

,

.

một nước nào đó thì họ sẽ quan tâm đến cá nhân họ khi đầu tư được bảo vệ như thế


,

,

`

,

,

`



,



`

,



`



,




`

,

`

`

.

,

,

nào, tài sản của họ có được đảm bảo khơng, các quy định chuyển phần lợi nhuận


,







`

`




`



`



`

`

,

,

về nước họ ra làm sao…đây cũng chính là nhân tố ảnh hưởng đến các quyết định


,

.



,






,

,



,



`

`

`

đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài. Mặt khác, hệ thống pháp luật không chỉ tạo điều

`



,

,


`

,

,



,



,

`



,



,

`

kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư nước ngồi mà cịn có chức năng ngăn cản những




,

,



,



,

`

,

,

,



,





,




,

,

tác động tiêu cực mà các nhà đầu tư cố tình vi phạm ảnh hưởng đến lợi ích cộng
`



,



,

,

`



,

,

.




`

`



,

đồng, an ninh quốc gia và tạo ra sự cạnh tranh bình đẳng giữa các nhà đầu tư. Đồng

`

,

,



`

.

,



.




,

`



`



,

`

,

thời với việc xây dựng hệ thống pháp luật, phải xây hệ thống chính sách kinh tế liên
.

.

.



`

,


`

,

`



.



,





,

,

quan đến đầu tư nước ngoài thực sự mềm dẻo, hấp dẫn cũng là điều kiện quan trọng

`

`

`


,

,

,

,



,

`

để thu hút vốn FDI như:

`

,



.

,

22




`



,

`



`

,


×