Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hướng dẫn cài đặt CSMROUTER User Guide For CSMRouter

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CSMROUTER
User Guide For CSMRouter

MỤC LỤC
1.

GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................................................................................................. 2
1.1 Tổng quan sản phẩm ..................................................................................................................................................... 2
1.2 Các tính năng chính ....................................................................................................................................................... 2

2.

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN CỨNG .................................................................................................................... 3
2.1 Môi trường hoạt động.................................................................................................................................................... 3
2.2 Các yêu cầu ban đầu khi thiết lập kết nối và cấu hình .................................................................................................. 3
2.3 Mơ tả mặt ngồi thiết bị ................................................................................................................................................ 3
2.4 Kết nối thiết bị............................................................................................................................................................... 5

3.

TRUY CẬP GIAO DIỆN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ..................................................................................................... 6

4.

CÀI ĐẶT THIẾT BỊ ..................................................................................................................................................... 7
4.1 Thông tin cơ bản về thiết bị........................................................................................................................................... 7
4.4 Cấu hình LAN ............................................................................................................................................................. 11
4.5 Cấu hình IPv4 (IPv4 Configuration) ........................................................................................................................... 11
4.7 Cài đặt bảo mật Wifi (Security) .................................................................................................................................. 12

5.



CÀI ĐẶT NÂNG CAO ............................................................................................................................................... 14
5.2 Thiết lập chính sách Phân tải đường truyền (Load Balance) ...................................................................................... 17
5.3 Thiết lập QoS .............................................................................................................................................................. 18
5.4 Thiết lập chính sách Web cache .................................................................................................................................. 19

6.

CHỨC NĂNG TIỆN ÍCH ............................................................................................................................................ 20

Page 1
User Guide for CSMRouter


1. GIỚI THIỆU CHUNG
Tài liệu này mô tả những thông tin cần thiết nhằm hướng dẫn người dùng cách cài đặt và sử dụng CSMRouter
do VNG sản xuất. Tài liệu gồm các phần như sau:
- Giới thiệu các thông tin chung về sản phẩm CSMRouter.
- Hướng dẫn cài đặt phần cứng: cách lắp đặt thiết bị và mô tả yêu cầu cần thiết đối với môi trường sử dụng
thiết bị
- Hướng dẫn cài đặt nhanh: giúp người dùng cài đặt nhanh các thông số cần thiết để thiết bị nhanh chóng hoạt
động với các chức năng cơ bản.
- Hướng dẫn cấu hình phần mềm: được mơ tả chi tiết giúp người sử dụng kiểm sốt hồn tồn cũng như sử
dụng các chức năng cao cấp khác của thiết bị.

1.1 Tổng quan sản phẩm
Sản phẩm CSMRouter tích hợp 4 cổng LAN, 2 cổng WAN, 1 cổngFiber và cổng Wifi cung cấp khả năng truy
cập mạng.
- Sản phẩm còn cung cấp chức năng bảo mật qua NAT (DDOS) để hạn chế nguy cơ tấn công từ internet.
- Chức năng QoS giúp tăng tốc truyền dữ liệu cho các trò chơi trực tuyến.

- Chức năng gộp đường truyền Load Balancing với nhiều tùy chọn giúp hệ thống phòng Net, doanh nghiệp
vẫn đảm bảo duy trì kết nối internet liên tục.
- Chức năng web cache giúp tăng tốc độ tải trang web nhanh hơn (VD: web game online, báo điện tử v.v...).
Bên cạnh đó, để sẵn sàng với sự chuyển đổi giao thức Internet từ phiên bản 4 (IPv4) sang phiên bản 6 (IPv6)
của các nhà cung cấp dịch vụ đang diễn ra từng ngày trên toàn cầu, sản phẩm CSMRouter của VNG cũng cung
cấp khả năng hỗ trợ giao thức mạng Internet phiên bản 6 trong thiết kế của mình.

1.2 Các tính năng chính
-

Có 4 cổng LAN RJ45, 2 cổng WAN, 1 cổng Fiber, 1 cổng USB 3.0
Hỗ trợ giao thức mạng IPv4
Chức năng phát Wifi 2.4GHz với 2 angten đi kèm
Wifi cung cấp SSID truy nhập.
Chức năng chia tải thông minh (SMART QUEUE QOS)
Chức năng Web Cache (1 SSD 32G hỗ Trợ lưu Cache)
Chức năng chống DDoS
Chức năng Load Balance

1.3 Thỏa thuận chung
Cụm từ “Thiết bị” hoặc “Router” được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này là viết tắt cho “CSMRouter” mà
khơng cần giải thích thêm. Các thơng số cung cấp trong tài liệu và những hình ảnh trong tài liệu được sử dụng
để làm thông tin tham khảo cho việc thiết lập cấu hình sản phẩm. Những thơng tin này có thể khác so với thực
tế sử dụng của mỗi người dùng cuối. Người dùng có thể thiết lập các thông số theo yêu cầu thực tế mong
muốn.

Page 2
User Guide for CSMRouter



2. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN CỨNG
2.1 Môi trường hoạt động
Thiết bị hoạt động ổn định với các điều kiện sau:
- Nhiệt hoạt động: 0OC ~ 40OC
- Nhiệt lưu trữ: -40OC ~ 70OC
- Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% RH (không ngưng tụ)
- Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90% RH (khơng ngưng tụ)
Tuy nhiên, vị trí đặt modem nên tránh nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào. Tránh lắp đặt tại những nơi
có độ ẩm cao và nguồn phát nhiệt quá nóng hay quá lạnh.
Đảm bảo khơng gian xung quanh cách thiết bị ít nhất 5cm để giúp thiết bị tản nhiệt tốt. Thiết bị hỗ trợ 8 cổng
kết nối riêng biệt, trong đó có 4 cổng Ethernet, 2 cổng WAN, 1 Fiber và 1 cổng USB 3.0. Vì vậy, nên đặt
router ở vị trí thuận tiện để kết nối an toàn đến các thiết bị khác nhau tương ứng với các cổng kết nối nói trên.
Cần lắp đặt thiết bị gần ổ điện và ở vị trí dễ thao tác. Chú ý lắp đặt thiết bị tại vị trí thuận lợi cho việc phủ sóng
Wifi tới tồn bộ khu vực bạn mong muốn, tốt nhất là vị trí chính giữa khu vực, tránh vật cản làm giảm chất
lượng sóng Wifi truyền đi.
Tắt thiết bị và tháo nguồn khỏi thiết bị khi có bão, sét để đảm bảo an toàn.

2.2 Các yêu cầu ban đầu khi thiết lập kết nối và cấu hình
- Đảm bảo máy tính và các thiết bị truy cập của bạn được cài đặt sẵn card giao tiếp mạng không dây hoặc có
dây trước khi kết nối với CSMRouter.
- Đảm bảo máy tính và các thiết bị truy cập của bạn hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP khi truy cập vào Router.
- Đảm bảo đường truyền của nhà cung cấp dịch vụ hoạt động ổn định, đầu cáp ADSL RJ45 bình thường, không
vỡ gẫy. Đảm bảo các đường cáp Ethernet sử dụng kết nối thiết bị của bạn đến 4 cổng Ethernet LAN của Router
hoạt động bình thường, khơng đứt ngầm, đầu cáp RJ45 nguyên vẹn, không vỡ, gẫy.

2.3 Mô tả mặt ngoài thiết bị
Mặt trước thiết bị:

Mặt trước thiết bị có in tên sản phẩm và đèn báo hiệu LED.


Page 3
User Guide for CSMRouter


Ý nghĩa đèn báo hiệu LED:

Tên

Báo Hiệu

PWR

Đèn báo Nguồn

Wan 1
Wan 2
Wan 3

Đèn báo kết nối
Wan 1
Đèn báo kết nối
Wan 2
Đèn báo kết nối
Wan 3

Wifi

Đèn báo wifi

Lan 1


Đèn báo Lan 1

Lan 2

Đèn báo Lan 2

Lan 3

Đèn báo Lan 3

Lan 4

Đèn báo Lan 4

Mặt sau thiết bị

- Antenna x 2: Anten thu phát Wifi.
- Wan: 2 Cổng giao tiếp kết nối mạng của nhà cung cấp dịch vụ.
- RESET: Nút reset thiết bị nhằm khôi phục cài đặt gốc của nhà sản xuất.
- Ethernet x 4: Cổng kết nối Ethernet với các thiết bị trong mạng LAN.
- USB: Cổng giao tiếp USB 3.0.
- Nguồn: Cổng cắm dây nguồn cho modem.
- FIBER: Cổng cắm dây nhảy quang.

Page 4
User Guide for CSMRouter


2.4 Kết nối thiết bị


Thiết bị được kết nối theo sơ đồ trên

Page 5
User Guide for CSMRouter


3. TRUY CẬP GIAO DIỆN CẤU HÌNH THIẾT BỊ
Để cấu hình CSMRouter, người dùng phải truy cập vào giao diện cấu hình thiết bị được xây dựng trên nền
web. Sau khi kết nối máy tính của bạn với router thơng qua cáp Ethernet hoặc Wifi, thực hiện các bước sau để
truy cập vào Web GUI.
- Bước 1: Mở trình duyệt, nhập vào thanh địa chỉ của trình duyệt thơng tin sau: http://192.168.1.1. Đây là địa
chỉ truy cập mặc định vào thiết bị, nếu không thể truy cập địa chỉ trên, vui lịng ấn nút RESET phía sau router
để khơi phục lại cài đặt gốc của nhà sản xuất.
- Bước 2: Khi kết nối thành công tới router, 1 hộp thoại yêu cầu thông tin đăng nhập hiện ra. Điền thông tin
username và password mặc định.
User name : admin
Password : admin

Hình 3.1 Giao diện đăng nhập
Sau khi đăng nhập thành công trên màn hình xuất hiện Menu có các mục sau:

Hình 3.2 Menu chính
Page 6
User Guide for CSMRouter


4. CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
4.1 Thông tin cơ bản về thiết bị
Truy cập vào giao diện cấu hình của router, đầu tiên chuyển ngôn ngữ về chế độ Tiếng Việt như sau: chọn

System - trên màn hình Menu xuất hiện Menu con như dưới đây:
Bước 1: Chọn General settings

Bước 2: Chọn Language and Style

Page 7
User Guide for CSMRouter


Ở mục Language chọn ngôn ngữ Tiếng Việt, tiếp tục click Save & Apply sau đó Web Gui sẽ chuyển sang
Tiếng Việt.

4.2 Thông tin thiết bị kết nối vào mạng
Mục Hệ thống  Tình trạng hiện tại - mục này cho biết thông tin cơ bản về thiết bị và cấu hình của thiết
bị như Tên Sản phẩm, phiên bản phần mềm, squid, tốc download, upload, ...

Thống kê hệ thống mạng

Thông tin cơ bản về thiết bị

Chọn mục Hệ thống  statistics như hình bên dưới
- Kiểm tra trạng thái CPU
- Kiểm tra đường truyền
- Kiểm
tra

disk

Page 8
User Guide for CSMRouter



Đổi mật khẩu đăng nhập router:
Chọn mục Hệ thống  Mật khẩu như hình bên dưới

Thay đổi xong chọn mục Lưu & áp dụng để kích hoạt mật khẩu mới.

4.3 Cấu hình Mạng internet (PPPOE)

Lưu ý: CSMRouter có 2 cổng WAN (trường hợp có 2 line thì cấu hình 2 WAN).
Cấu hình WAN1 như sau:
Bước 1: Chọn Mục Mạng  Giao diện

Bước 2: Chọn Chỉnh sửa WAN1.

Page 9
User Guide for CSMRouter


Bước 3: Chọn giao thức PPPOE  Thay đổi giao thức  Lưu

Bước 4: Điền Tên người dùng và mật khẩu do nhà mạng cung cấp.

Bước 5: Chọn lưu để lưu lại cấu hình. Trên màn hình xuất hiện ipv4 của nhà mạng cung cấp như hình dưới
đây:

Lưu ý: cấu hình WAN2 tương tự như các bước cấu hình WAN1.
Page 10
User Guide for CSMRouter



4.4 Cấu hình LAN
Chọn Mạng  Giao diện, menu xuất hiện như hình dưới đây:

4.5 Cấu hình IPv4 (IPv4 Configuration)
Cài đặt địa chỉ IPv4 cho router, thực hiện các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào Giao diện cấu hình qua Web của router.

Bước 2: Mục cấu hình LAN hiện ra, làm từng bước theo hình bên dưới, sau đó click lưu để lưu lại cấu hình.

Page 11
User Guide for CSMRouter


4.6 Cấu hình địa chỉ wifi:

Cài đặt địa chỉ IPv4 cho wifi, thực hiện các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào giao diện cấu hình qua Web của router chọn Chỉnh sủa.

Bước 2: Mục cấu hình wifi hiện ra, làm từng bước theo hình bên dưới.

4.7 Cài đặt bảo mật Wifi (Security)
Bước 1: Chọn mục Mạng  Mạng không dây như hình bên dưới:

Page 12
User Guide for CSMRouter


Bước 2: Điền tên cho mạng không dây vào ô SSID.


Bước3: Chọn mục Bảo Mật, chọn kiểu mã hóa: WPA Persona, WPA2 Personal, WPA2 Personal Mixed.

Page 13
User Guide for CSMRouter


Bước 4: Cài đặt mật khẩu vào ơ mã hóa, như hình dưới đây:

Nhấn Lưu & áp dụng đẻ lưu lại cấu hình.

5. CÀI ĐẶT NÂNG CAO
Để cài đặt những tính năng nâng cao của thiết bị, chọn Nâng Cao, trên màn hình xuất hiện menu như dưới
đây:

Menu tính năng nâng cao

Page 14
User Guide for CSMRouter


5.1 Thiết lập Firewall
Chọn Nâng cao  Tường lửa để thiết lập tường lửa.

Thiết lập Cổng chuyển tiếp (Port Forwards) như sau:
- Bước 1: chọn Thêm vào màn hình xuất hiện như dưới đây

Page 15
User Guide for CSMRouter



- Bước 2: Đặt tên cho quy tắc vào ô Tên quy tắc
- Bước 3: Nhập cổng (port) hoặc dãy cổng (dãy port) cho phép bên ngoài đi vào bằng cổng (port) đó vào ơ
External port.
- Bước 4: Nhập địa chỉ đích (IP trong mạng nội bộ cần mở port) vào ô Internal IP address
- Bước 5: Nhập cổng được chuyển hướng đến (Port được chuyển hướng) vào ô internal port
- Bước 6: Chọn Lưu để lưu lại cấu hình.
Lưu ý: có thể mở 1 dãy port hoặc nhiều port khác nhau (VD: trong ô Externalport, Internalport mở từ port
80 đến 88 cho 1 ip nhập 80:88, mở 2 port cho 1 ip nhập 80,88)

Page 16
User Guide for CSMRouter


5.2 Thiết lập chính sách Phân tải đường truyền (Load Balance)
Bước 1: Chọn mục Nâng Cao  Phân tải đường truyền như hình bên dưới:

Bước 2: Chọn mục RULES
Ở phần này người dùng có thể thay đổi tùy mục đích, có 3 chính sách mặc định như sau
- Balanced có nghĩa đường truyền bằng tổng Wan1 và Wan2.
- Wan1_prefer có nghĩa wan1 ưu tiên nếu mất kết nối tự động chuyển wan2.
- Wan2_prefer có nghĩa wan2 ưu tiên nếu mất kết nối tự động chuyển wan1.
Bước 3: Chọn mục chỉnh sửa
Bước này người dùng chọn chính sách để áp dụng trong ơ chính sách (tham khảo chính sách được tạo ra ở
bước 2)

Bước 5: Chọn lưu & áp dụng để kích hoạt phân chia tải.
Page 17
User Guide for CSMRouter



5.3 Thiết lập QoS
Chọn Nâng cao  Thiết lập QoS như hình bên dưới:

Thiết lập và bật QoS cho giao diện mạng
Cấu hình Wan1
- Giao diện mạng: pppoe-wan1
- Tốc độ tải xuống: mục này người dùng thay đổi thông số cho phù hợp với tốc độ đường truyền (thường
là 80%)
- Tốc độ tải lên: mục này người dùng thay đổi thông số phù hợp với tốc độ đường truyền (thường là 80%)
- Bật: Tick vào để áp dụng.
Cấu hình Wan2
- Giao diện mạng: eth0
- Tốc độ tải xuống: mục này người dùng thay đổi thông số cho phù hợp với tốc độ đường truyền
- Tốc độ tải lên: mục này người dùng thay đổi thông số phù hợp với tốc độ đường truyền.
- Bật: Tick vào để áp dụng.

Kiểm soát download nhiều

Lưu ý: Muốn sử dụng được chức năng này thì phải bật chức năng Thiết lập và bật QoS cho giao diện mạng
trước.
- Mục này hỗ trợ người dùng giới hạn tốc độ download trong mạng nội bộ (có tác dụng trên tổng 2 wan).
- Giới hạn download nhiều: mục này người dùng thay đổi thông số cho phù hợp với tốc độ đường truyền nếu
vượt thông số này thì tự động chuyển sang nhóm Tổng tốc độ.
- Tổng tốc độ: mục này người dùng thay đổi thông số cho phù hợp với tốc độ đường truyền, thông số trong
mục này là tốc độ dành riêng cho download.
- Giới hạn cứng: Tick vào mục này thì thơng số của mục Tổng tốc độ luôn dành cho download đúng theo số
liệu.
Page 18
User Guide for CSMRouter



5.4 Thiết lập chính sách Web cache
Chọn mục Nâng cao  Cấu hình caching như hình bên dưới.

Kích hoạt chức năng web cache bằng cách tick vào ô Proxy bắt buộc

Lưu ý: Khuyến cáo không nên thay đổi thông số mặc định có thể sẽ dẫn đến lỗi khơng mong muốn.

Page 19
User Guide for CSMRouter


6. CHỨC NĂNG TIỆN ÍCH
Chọn ứng dụng  Tiện ích
Dùng để khởi động hoặc dừng dịch vụ webcache, wan, wifi, DHCP, ResetRouter. Như hình bên dưới:

Lưu ý khi cài đặt CSMRouter
- Để nhận biết router khởi động xong hay chưa ta chú ý đến đèn wifi, nếu sáng lên là khởi động xong.
- Quá trình khởi động router khoảng 1 phút 35 giây.
- Nút Factory reset chỉ nhấn 1 lần, không cần giữ 3 giây như những router thông dụng.
- Wifi sẽ cấp phát dãy IP riêng mặc định là 192.168.19.X
- Chức năng web cache: Khuyến cáo không nên thay đổi thơng số mặc định có thể sẽ dẫn đến lỗi không
mong muốn

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

Page 20
User Guide for CSMRouter




×