Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài 4 Đông Nam á phần trắc nghiệm dành cho giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.45 KB, 21 trang )

Tiết 5
Bài 4: ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ


CÓ 2 CÂU TRONG ĐỀ MINH HỌA (CÂU 3, 22)
Câu 3. Sau khi giành độc lập, quốc gia nào sau đây thực hiện chính sách
đối ngoại hịa bình, trung lập, tích cực?
A. Mĩ.
B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Cuba.
Câu 22. Thực hiện “phương án Maobáttơn” (1947), Ấn Độ được thực dân
A. trao quyền tự trị.
B. công nhận quyền dân tộc tự quyết.
C. trao trả độc lập.
D. công nhận sự toàn vẹn lãnh thổ.


Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu nổi bật nhất các nước
Đông Nam Á đạt được là gì?
A. Phát triển thành khu vực năng động nhất thế giới.
B. Trở thành khu vực có nhiều nước cơng nghiệp mới.
C. Xây dựng thành khu vực hịa bình hợp tác và hữu nghị.
D. Giành độc lập, bước vào thời kì xây dựng phát triển.
Câu 2: Năm nước đầu tiên sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) là:
A. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philippin, Brunây.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philippin.
C. Xingapo, Malaixia, Philippin, Thái Lan, Mianma.
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philippin, Việt Nam.


Câu 3: Thời kì đầu sau khi giành độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN


đều tiến hành chiến lược phát triển kinh tế nào?
A. Cơng nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
B. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
C. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
D. Cơng nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu sự “khởi sắc” của tổ chức ASEAN?
A. Kí bản hiến chương ASEAN năm 2017.
B. Thành lập tổ chức liên minh vì tiến bộ năm 1961.
C. Kí hiệp ước thân thiện và hợp tác ( Hiệp ước Bali 2/11976).
D. Tuyên bố thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 1967.


Câu 5: Từ năm 1954-1970, Chính phủ Xihanuc thực hiện đường lối đối
ngoaị nào ở Campuchia?
A. Tập trung phát triển kinh tế.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Kháng chiến chống Mĩ.
D. Hịa bình trung lập
Câu 6: Mục tiêu chính trong chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm
năm nước sáng lập ASEAN thực hiện là gì?
A. Tăng cường nhập khẩu.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. Trở thành những nước cơng nghiệp mới.
D. Nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.


Câu 7: Chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập
ASEAN có nội dung trọng tâm là gì?
A. Phát triển sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Phát triển công nghiệp, mở cửa nền kinh tế.

C. Đẩy mạnh nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngồi.
Câu 8: Các thành viên ASEAN đã kí bản “ Hiến chương ASEAN” (11/2017) nhằm
mục tiêu nào?
A. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh.
B. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng hịa bình, ổn định.
C. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng chiến lược về chính trị, quân sự.
D. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng chỉ mang tính chất chiến lược về quân sự.


Câu 9: Mục tiêu thành lập Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) là gì?
A. Chống lại sự xâm lược của Mĩ.
B. Chống lại sự ảnh hưởng của phương Tây về kinh tế.
C. Hình thành liên minh quân sự để bành trướng thế lực ra bên ngoài.
D. Phát triển kinh tế, văn hóa thơng qua nỗ lực hợp tác chung giữa các nước
thành viên.

Câu 10: Dựa trên phương án Maobattơn, thực dân Anh chia Ấn Độ thành hai
quốc gia theo:
A. Văn hóa.
B. Kinh tế .
C. Tơn giáo.
D. Lãnh thổ.


Câu 11: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc
Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp địa chủ.

D. Giai cấp tiểu tư sản.

Câu 12: Nhiệm vụ chung của cách mạng ba nước Đông Dương từ năm 1954
– 1975 là gì?
A. Chống Khơme đỏ
B. Kháng chiến chống Mĩ.
C. Kháng chiến chống Pháp
D. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội.


Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân các nước Đơng Nam Á có cơ
hội thuận lợi nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập:
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Quân Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản.
D. Liên Xơ giúp đỡ phong trào đấu tranh giành độc lập đối với nhân dân các nước
Đông Nam Á

Câu 14: Ngày 2/12/1975 ở Lào diễn ra sự kiện lịch sử lớn nào?
A. Thủ đô Viêng Chăn được giải phóng.
B. Việc giành chính quyền trong cả nước đã hồn thành.
C. Nước Cộng hịa dân chủ nhân dân Lào chính thức thành lập.
D. Đế quốc Mĩ và tay sai buộc phải kí Hiệp định Viêng Chăn cơng nhận
nền độc lập của Lào.


Câu 15: Hiến chương ASEAN xác định mục tiêu thành lập của tổ chức này là phát
triển:
A. Kinh tế và văn hóa dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên.
B. Kinh tế và văn hóa dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên.

C. Kinh tế và văn hóa dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên.
D. Kinh tế và văn hóa dựa trên sự nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên.

Câu 16: Thách thức về văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam khi gia
nhập tổ chức ASEAN là gì?
A. Nếu không tận dụng cơ hội để phát triển nước ta sẽ có nguy cơ tụt hậu so
với các nước trong khu vực và thế giới.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước trong khu vực với nước ta do có
nhiều điểm tương đồng về kinh tê, văn hóa, xã hội.
C. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc, hòa nhập dễ
hòa tan.
D. Truyền thống văn hóa của dân tộc Việt Nam dễ bị mai một.


Câu 17: Tổ chức ASEAN được củng cố và phát triển từ sau sự kiện nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết và sau khi vấn đề “ Campuchia” được giải
quyết.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995.
C. Năm 1999, Campuchia gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Tháng 11/2007, các nước thành viên đã kí bản hiến chương ASEAN
nhằm xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
Câu 18:Đông Nam Á (trừ Thái Lan) trước Chiến tranh thế giới

thứ hai là thuộc địa của?
A. Đế quốc Âu-Mĩ
B. Đế quốc Mĩ
C. Thực dân Pháp
D. Phát xít Nhật



Câu 19: Các nước Đông Nam Á trong Chiến tranh thế giới thứ hai trở
thành thuộc địa của?
A. Đế quốc Anh
B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật
D. Đế quốc Mĩ
Câu 20: Quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập tháng 1 năm
1984?
A. Đông Timo
B. Brunây
C. Mianma
D. Malaixia


Câu 21: Tổ chức nào được thành lập ở Lào ngày 22-3-1955?
A. Chính phủ Lào
B. Đảng Nhân dân Lào
C. Quân giải phóng Lào
D. Mặt trận nhân dân Lào

Câu 22: Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia vào tháng 9-1993?
A. Hiệp định Paris được kí kết
B. Hiệp định Giơvevơ được kí kết
C. Vương quốc Campuchia thành lập
D. Thủ đơ Phnơm Pênh được giải phóng


Câu 23: Sự kiện nào diễn ra ở Campuchia ngày 17-4-1975?
A. Vương quốc Campuchia thành lập
B. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng

C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp
D. Hiến pháp Campuchia được thông qua

Câu 24: Sự kiện nào diễn ra ở Campuchia ngày 23-10-1991?
A. Cuộc nội chiến kéo dài đã kết thúc
B. Vương quốc Campuchia được độc lập
C. Kí kết Hiệp định hịa bình về Campuchia
D. Tập đồn phản động Pôn Pốt bị tiêu diệt


Câu 25: Đối với tổ chức ASEAN, ngày 28-7-1995 đã diễn ra sự kiện
lịch sử nào?
A. Lào gia nhập ASEAN
B. Mianma gia nhập ASEAN
C. Việt Nam gia nhập ASEAN
D. Đông Timo gia nhập ASEAN

Câu 26: Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho
Inđônêxia, Lào, Việt Nam giành được độc lập năm 1945?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
B. Nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập
C. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia
D. Thực dân Pháp bị phát xít Nhật đảo chính, mất quyền thống
trị ở Đông Dương


Câu 27: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân
dân Lào có được sự thuận lợi cơ bản nào?
A. Viện trợ của Liên Xô
B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi

C. Tác động của phong trào giải phóng dân tộc
D. Được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam
Câu 28: Quốc gia nào thực hiện đường lối đối ngoại hịa bình, trung lập
tích cực, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới?
A. Campuchia
B. Ấn Độ
C. Nhật Bản
D. Hàn Quốc


Câu 29: Chọn đáp án đúng hoàn thiện đoạn tư liệu: “Đẩy mạnh phát triển các ngành
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (a) thay thế hàng (b), lấy thị trường trong nước
làm chỗ dựa để phát triển sản xuất”( SGK LS12, tr.29)
A. a-nội địa, b-nhập khẩu
B. a-nội địa, b-chất lượng
C. a-xuất khẩu, b-nội địa
D. a-chất lượng, b-nhập khẩu
Câu 30: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu: “Sau khi thực hiện chiến lược
kinh tế hướng ngoại, bộ mặt kinh tế-xã hội của các nước này có sự biến đổi to lớn.
Tỉ trọng (a) trong nền kinh tế quốc dân cao hơn (b), mậu dịch đối ngoại tăng trưởng
nhanh” (SGK LS12,tr.29)
A. a-công nghiệp, b-nông nghiệp
B. a-công nghiệp, b-thương nghiệp
C. a-nông nghiệp, b-thương nghiệp
D. a-công nghiệp nặng, b-nông nghiệp


Câu 31: Biểu hiện nào chứng tỏ mối quan hệ giữa các nước Đông
Dương và ASEAN bước đầu được cải thiện?
A. Tổ chức ASEAN tăng cường số thành viên của mình

B. Việt Nam, Lào được mời tham gia vào hiệp ước Bali (1976)
C. Cả ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia cùng tham gia vào ASEAN
D. Sự thiết lập quan hệ ngoại giao và các cuộc viếng thăm của các nhà
lãnh đạo
Câu 32: Tổ chức nào ở Ấn Độ đã lãnh đạo phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đảng Quốc đại
B. Đảng Nhân dân
C. Đảng Cộng sản
D. Đảng Dân tộc


Câu 33: Mục đích chủ yếu của thực dân Anh khi thực hiện phương án
Maobattơn là gì?
A. Trao quyền độc lập cho Ấn Độ
B. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ
C. Tiếp tục cai trị Ấn Độ theo cách thức mới
D. Xoa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ
Câu 34: Sau khi thực dân Anh thực hiện phương án Maobattơn, nhân
dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh vì lí do nào?
A. Bất mãn với quy chế tự trị
B. Không muốn bị chia rẽ về tôn giáo
C. Không chấp nhận phương án Maobattơn
D. Muốn thực dân Anh trao trả độc lập hoàn toàn


Câu 35: Từ năm 1948 đến năm 1950, sự kiện nào có ý nghĩa to lớn đối
với cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ?
A. Phương án Maobattơn bị phá sản
B. Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ

C. Nêru trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc đại
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và trở thành nước cộng hòa

Câu 36: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, nông nghiệp Ấn Độ đạt
được thành tựu nổi bật nào?
A. Nền nơng nghiệp được cơ giới hóa
B. Hồn thành cuộc “Cách mạng xanh”
C. Nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới
D. Tự túc được lương thực, có dự trữ và xuất khẩu


Câu 37: Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng
Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 là gì?
A. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng
C. Buộc Pháp phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản
D. Chung kẻ thù, do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
Câu 38: Từ sự phát triển kinh tế của Ấn Độ, Việt Nam có thể rút ra bài
học kinh nghiệm gì?
A. Tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
B. Chú trọng phát triển ngành công nghiệp nặng
C. Áp dụng triệt để thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại
D. Coi trọng việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên



×