Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài tập tổng hợp kế toán tài chính kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.73 KB, 26 trang )

Bài 1:x
Cơng ty thương mại TNHH Hải Hà tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ,
kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá trị hàng tồn kho theo
phương pháp Nhập trước – Xuất trước (FIFO), vào ngày 1/11/N có các tài liệu sau ​(đơn vị tính:
triệu đồng):

TK 111:

45

TK 3331:

17

TK156:

90 (1.000SP)

TK 112:

70

TK 131A:

195

TK 341:

225

TK 142:



75

TK 151:

85 (1000 SP) TK 331 (dư Có):

80

TK 211:

1.200

TK 2141:

360

TK 411:

800

TK 3387:

8

TK 421 (dư Có):

270

Trong tháng 11/N, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đơn vị tính giá trị: triệu đồng):

NV1:​ Lơ sản phẩm đang đi đường kì trước về nhập kho đủ (1.000 sản phẩm).
N156: 85
C151:
NV2​: Xuất kho bán 1.200 sản phẩm cho khách hàng B. Giá bán 0.1/sản phẩm. Thuế GTGT 10%.
Khách hàng thanh toán ngay bằng chuyển khoản.
N112 132


C511 120
C3331 12

N632 107
C156 107
NV3: ​Khách hàng A mua trả chậm kì trước thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 195,
trong đó lãi trả chậm là 8.
N112/C131 195
N3387/C515: 8
NV4:​ Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí quản lý kì này, số tiền 25.
N642/C242: 25
NV5: T
​ hanh toán nợ cho nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền: 50
N331/C112 50
NV6: C
​ hi tiền mặt chiết khấu thương mại cho khách hàng B, số tiền trước thuế là 10.
N521: 10
N3331: 1
C111: 11
NV7: Lương tháng 11 cho nhân viên quản lý: 45, cho nhân viên bán hàng: 25. Đã thanh toán
bằng chuyển khoản.



N641: 45/N642:45/C112:70
NV8: Chi phí khấu hao tài sản cố định hữu hình tính cho tháng 11 là 20, trong đó cho bộ phận
bán hàng là 5 và bộ phận quản lý là 15.
N641: 5/N642: 15/C214: 20
NV9: L
​ ãi vay dài hạn phải trả tính vào chi phí tài chính của tháng 11 là: 3.5.
N635/C335: 3,5
NV10: C
​ hi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong kỳ:
+ Bộ phận bán hàng: 12 + thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 5 + thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng
N641: 12
N642: 5
N133: 1,7
c112: 18,7
kết chuyển các khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh của tháng 11/N.
Kết chuyển doanh thu:
N511: 10
C5211: 10

N511: 110
N515: 8
C911 118

Kết chuyển chi phí


N632: 107

N641 62
N642 90
N635 3,5
C911 262,5

Kết chuyển thuế
N3331 C113: 1,7

Lỗ
N421/C911: 124,5

3.

Lập Bảng cân đối kế tốn vào ngày 30/11/N.

Bài 3:x
Cơng ty Thương Mại Bến Thủy kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có số liệu về
tình hình tài sản, nguồn vốn ngày 1/1N như sau:

Bảng cân đối kế toán tại ngày 1/1/N (đơn vị: triệu đồng)
TÀI SẢN

NGUỒN VỐN


TÀI SẢN NGẮN HẠN
Hàng hóa tồn kho (2.000 chiếc
A)
Phải thu khách hàng


NỢ PHẢI TRẢ
200

Phải trả người bán

180

280

Thuế thu nhập DN phải nộp

80

120

Vay dài hạn

200

Tiền gửi ngân hàng
VỐN CHỦ SỞ HỮU
TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình
-

Ngun giá

-

Hao mịn lũy kế


Đầu tư tài chính dài hạn

Tổng tài sản

800

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

600

Lợi nhuận sau thuế chưa phân

440

phối

(300)
400
1.500

Tổng nguồn vốn

1.500

Trong năm N, có các nghiệp vụ sau phát sinh:

1)

Mua 1.000 chiếc áo sơ mi A, đơn giá 120.000 đồng/chiếc, thuế GTGT 10%, chưa

thanh toán, hàng đã nhập kho đủ. DN kê khai thường xuyên.

N156: 120TR
N1331: 12TR
C331: 132TR


2)

Chia lợi nhuận năm N-1 cho các cổ đông: 140 triệu đồng.

N421
C112: 140
3)

Thu được toàn bộ khoản phải thu của khách hàng còn nợ từ năm trước.

N112
C131: 280
Vào ngày 1/10/N, chuyển khoản mua bảo hiểm giá: 40 triệu đồng. Hợp đồng bảo

4)

hiểm cho thời gian từ 1/10/N đến 30/09/N+1. Cuối năm, phân bổ vào chi phí quản lý.
N242:
C112: 40
Cuối năm
N642
C242: 10tr
5)


Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm N-1: 80 triệu đồng.

N3334
C112: 80TR

6)

Bán chịu 1.500 chiếc áo sơ mi cho khách hàng XYZ, giá trước thuế 220.000
đồng/chiếc, thuế GTGT 10%. Giá vốn hàng bán được xác định theo phương pháp
LIFO.

N131: 363TR
C511: 330TR


C3331: 33TR

N112: 177,87
N635: 3,63
C131:181,5

N632:170
C156:170
Chi phí lương nhân viên bán hàng: 20 triệu đồng, chi phí lương nhân viên quản lý:

7)

40 triệu đồng, đã thanh toán.
N641: 20 N642:40

C112: 60

Khách hàng XYZ ở nghiệp vụ (6) thanh tốn ½ giá trị đơn hàng, được hưởng chiết

8)

khấu thanh toán: 2%.
9)

Trả tiền cho người bán ở nghiệp vụ (1).

N331: 132
C112: 132
10) Tài sản cố định có thời gian sử dụng 20 năm, khấu hao đều. Chi phí khấu hao tính
tồn bộ vào chi phí quản lý.
N642
C214: 40tr


11) Thanh toán 50 triệu đồng tiền gốc vay dài hạn và lãi vay 15 triệu đồng.
N341: 50
N635: 15
C112: 65
12) Nhượng bán 1 phần cổ phiếu đầu tư tài chính dài hạn, giá bán: 120 triệu đồng, giá
gốc: 100 triệu đồng. Ngân hàng đã gửi giấy báo Có.
N112: 120
C515: 20
C228: 100
13) Được thông báo chia cổ tức từ số cổ phiếu đầu tư dài hạn còn nắm giữ: 30 triệu đồng.
N138

C515: 30tr
14) Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Thuế thu nhập DN năm nay sẽ trả vào
năm sau.
15) Khấu trừ thuế GTGT để xác định số thuế GTGT còn phải nộp hoặc còn được khấu
trừ.

Yêu cầu:
a)

Mở các tài khoản chữ T, ghi chép số dư đầu kỳ và các số phát sinh trong năm N.
Các nghiệp vụ thanh toán đều qua tài khoản tiền gửi ngân hàng (3,5 điểm).

b)

Kết chuyển doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh của năm N (1,5
điểm).


Lấy số dư cuối kì của các tài khoản thực, lập Bảng cân đối kế toán tại ngày

c)

31/12/N (2 điểm).

Bài 4:V
Cho tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty cổ phần Bảo Châu đầu tháng 12/N như sau:
(1.000đ)
Phương tiện vận tải
Ứng trước cho người bán (P)


Tạm ứng cho CNV (Nhân

200.000 Vốn góp của CSH

825.000

5.000 Ký quỹ dài hạn

22.000

33.500 Thiết bị dụng cụ quản lý

50.000

390.000 Lợi nhuận chưa phân

15.000

viên A)
Nhà cửa, văn phịng

phối
Phải trả cơng nhân viên
Tiền gửi ngân hàng

6.000 Tiền mặt
100.000 Thuế phải nộp Nhà nước

45.500
18.000


Vay dài hạn

60.000 Phải trả người bán

10.000

Hao mòn tài sản cố định

75.000 Quỹ khác thuộc vốn chủ

20.000

sở hữu
Người mua ứng trước

Hàng hóa (1.500 áo)

25.000 Phải thu khách hàng (C)

105.000 Sản phẩm dở dang

15.000

15.000


Quỹ đầu tư phát triển

10.000 Quỹ khen thưởng phúc


2.000

lợi
Nguồn vốn XDCB
Đầu tư vào công ty liên doanh

50.000 Vay ngắn hạn
110.000 Cổ phiếu ngắn hạn

20.000
5.000

Trong tháng 12/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhân viên thu mua A thanh tốn tạm ứng: nhập kho một lơ 400 áo sơ mi theo hóa đơn 33.000
(đã bao gồm 10% thuế GTGT). Hàng hóa đã được kiểm nhận, nhập kho đủ. Nhân viên thu mua
đã nộp lại số tiền thừa còn lại bằng tiền mặt
N156 30tr
N1331: 3tr
C141: 33tr

N111: 0,5tr
C141: 0,5tr
2. Nhà cung cấp P không đảm bảo cung cấp hàng hóa theo đúng hợp đồng nên phải hồn lại cho
cơng ty Bảo Châu số tiền hàng đã đặt trước 5.000, đồng thời phải chịu phạt hợp đồng 15.000.
Công ty đã thu đủ bằng tiền mặt
N111: 20tr
C331: 5tr
C711 15tr



3. ​Mua trả góp một xe ơ tơ làm phương tiện vận tải phục vụ h​ oạt động bán hàng​, đưa vào sử

dụng ngay từ ngày 1/12/N, giá mua thiết bị trả tiền ngay là 91.000, giá mua trả góp chưa bao

gồm thuế GTGT 10% là 115.000, thời hạn trả góp 4 năm, trả đều gốc lãi hàng tháng, cơng ty đã
chi tiền mặt trả góp tháng đầu tiên.
N211: 91tr
N1331: 9,1tr
N242: 24tr
C131: 124,1tr

N635:
C242: 0,5tr

N131:
C112: 25,8542tr
Chi phí lắp đặt bằng tiền mặt đã trả là 2.600, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng
ước tính của xe ơ tơ là 6 năm, giá trị thanh lý ước tính bằng 0, trích khấu hao theo phương pháp
số dư giảm dần có điều chỉnh.
N211: 2,6tr
N1331 0,26tr
C111: 28,6tr

N641: 8.1
N642: 7


C214: 15,1


4. Công ty phát hành cổ phiếu lần đầu ra cơng chúng qua hình thức bán đấu giá 100.000 cổ phiếu
phổ thơng có mệnh giá 10/cổ phiếu, giá phát hành 12/cổ phiếu, đã nhận được giấy báo Có của
ngân hàng.
Nợ112: 1200tr
Có 4111 : 1000tr
Có 4112 (giá phát hành > mệnh giá): 200tr
5. Xuất kho bán trực tiếp 500 áo sơ mi, giá bán 120/áo, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Người
mua đã thanh tốn tồn bộ bằng chuyển khoản sau khi trừ đi chiết khấu thanh tốn 2% (tính trên
tổng giá thanh toán)
N112: 64,68TR
N635: 1,2TR
C511: 60TR
C3331: 5,88TR
N632: 40TR
C156: 40TR
6. Tính tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên bán hàng 5.000, bộ máy quản lý doanh
nghiệp 20.000
N641: 5tr
N642: 20tr
N334: 25tr


7. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí cơng đồn vào chi phí
và khấu trừ lương theo tỷ lệ quy định (23% và 9,5%)
N641: 1,15tr
N642: 4,6tr
C338:5,75tr

N334: 2,375tr
C338: 2,375tr

8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp khác chi bằng tiền mặt trong kỳ lần lượt là
2.000 và 4.000 (chưa bao gồm 10% thuế GTGT)
N641: 2tr
N642: 4tr
N1331: 0,6tr
C111: 6,6tr
Thông tin bổ sung: Cơng ty Bảo Châu tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính trị giá hàng tồn kho theo phương pháp
nhập sau – xuất trước.Cho biết hệ số điều chỉnh tính khấu hao TSCĐ theo pp khấu hao nhanh là
2 (số năm sử dung ước tính là 6)
Yêu cầu:
a) Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/12/N
b) Tính mức trích khấu hao tài sản cố định phải trích trong tháng 12, biết mức khấu hao đã trích
trong tháng 11 là 12.500 (trong đó khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng là 5.500, dùng
cho quản lý doanh nghiệp là 7.000)


c) Định khoản các nghiệp vu kinh tế phát sinh trong kỳ
d) Cuối kỳ thực hiện các bút toán sau:
- Xác định số phải thu từ khách hàng C đã q hạn trên 6 tháng, cơng ty trích lập dự phịng phải
thu khó địi 30% giá trị khoản phải thu
N642: 5
C2293: 5
- Kết chuyển chi phí tài chính từ mua xe ơ tơ trả góp
- Kết chuyển doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh
N511: 60
N711: 15
C911: 75

N911: 86,05

C632: 40
C641: 9,294
C642: 35,056
C635: 1,7

N421:
C911: 11,05
e) Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 12/N của công ty Bảo Châu


D
​ oanh thu bán hàng và cung cấp DV: 450
Doanh thu bán hàng và cc dv: 60
Các khoản giảm trừ doanh thu: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV: 60
Gía vốn hàng bán: 40
Lợi nhuận gộp: 20
Doanh thu hoạt động tài chính: Chi phí tài chính: 1,7
Chi phí bán hàng: ​9,294
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 35,056
Lợi nhuận kinh doanh: (26,05)
Thu nhập khác: Chi phí khác: Lợi nhuận khác: 15
LNTT (11,05)
CP thuế tndn hiện hành: Cp thuế tndn hoãn lại: LNST (11,05)


Bài 5:V
Tại cơng ty cổ phần A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, kê khai thường xuyên,
tính giá trị hàng xuất kho theo phương pháp FIFO, trong tháng 1 của năm đầu tiên hoạt động có
tài liêụ sau (đơn vị tính: đồng):
Phát hành 2 triệu cổ phiếu phổ thông, mệnh giá: 10.000 đ/CP, giá phát hành bằng


1.

mệnh giá. Đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng về việc cổ đông đã chuyển tiền.
N112
C4111: 20000tr
2.

Mua sắm TSCĐ hữu hình, dùng cho bộ phận quản lý, trị giá 6.000 triệu đồng, thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính
là 10 năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng. TS được đưa vào sử dụng từ
đầu tháng 1. Chi phí đưa tài sản vào sử dụng đã trả bằng tiền gửi ngân hàng là 33
triệu đồng, trong đó thuế GTGT 10%. Giá trị thanh lý ước tính bằng 0.

N211: 6000tr
N1331:600TR
C112: 6600TR
N211: 30TR
N1331: 3 TR
C112: 33TR

N642: 50,25


C214:
Mua chịu một lô hàng A, SL: 1.000 chiếc, đơn giá: 200.000, thuế GTGT 10% được

3.

khấu trừ.

N156: 200tr
N1331; 20tr
C133: 220tr
Mua lại 500.000 cổ phiếu đã phát hành, giá mua lại 14.000 đ/CP, đã nhận được báo

4.

Nợ của ngân hàng.
N121: 7000TR
C112:
Mua tiếp hàng A, SL: 2.000 chiếc, đơn giá: 240.000 đ, thuế GTGT 10% được khấu

5.

trừ, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
N156: 480
N1331 48
C112 528

Chuyển khoản góp vốn bằng việc mua 1,2 triệu cổ phần trên 2 triệu cổ phần công ty

6.

S phát hành huy động vốn điều lệ khi thành lập, giá mua bằng mệnh giá 10.000 đ/CP.
N221
C112: 12000


Bán 1.500 sản phẩm A, giá bán đơn vị: 300.000, thuế GTGT 10%, đã nhận được


7.

báo Có của ngân hàng;
N112 495
C511 450
C3331: 45
N632: 320
C156
Nhận bằng tiền mặt khoản vay từ Ngân hàng VP theo HĐ vay số 0123, số tiền 200

8.

triệu, trả gốc và lãi sau 3 tháng. Trích trước tiền lãi phải trả của tháng 1, lãi suất
1,4%/tháng. Số ngày tính lãi của tháng 1 là 15 ngày.
N111
C341: 200TR
N635
C335: 1,4TR
9. Chi phí phát sinh trong kỳ gồm:
- Tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 35 triệu đồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp 15
triệu đồng.
N641: 35 N642: 15
N334: 50
- Chi phí dịch vụ mua ngồi chưa thanh tốn theo giá chưa có thuế GTGT 15 triệu đồng,
trong đó dùng cho bán hàng 7 triệu đồng, còn lại dùng cho quản lý doanh nghiệp, thuế GTGT
10%.


N641: 7TR N642: 8TR
N1331: 1,5TR

C331: 16,5TR
10. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí để xác định kết quả hoạt động kinh
doanh. Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
N511: 450
C911: 450

N911: 436,65
C632: 320
C635: 1,4
C642: 73,25
C641: 42

3331:có 45
1331: nợ 672,5

N3331: 45
C1331: 45


N911: 13,25
C421:13,25
Doanh thu bán hàng và cung cấp DV: 450
Các khoản giảm trừ doanh thu: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV: 450
Gía vốn hàng bán: 320
Lợi nhuận gộp: 130
Doanh thu hoạt động tài chính: Chi phí tài chính: 1,4
Chi phí bán hàng: 42
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 73,25
Lợi nhuận kinh doanh: 13,35
Thu nhập khác: Chi phí khác: Lợi nhuận khác: LNTT 13,35

CP thuế tndn hiện hành: 2,65
Cp thuế tndn hoãn lại: LNST 10,7


Yêu cầu:
-

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

-

Lập báo cáo kết quả kinh doanh

Bài 8:V
Cho tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty cổ phần Bảo Châu đầu tháng 12/N như sau: (triệu
đồng)
Phương tiện vận tải

220 Nguồn vốn kinh doanh

600

Công cụ dụng cụ

50

Hàng mua đang đi đường

20


Tạm ứng cho CNV (Nhân viên A)

15 Vay ngắn hạn

Nhà cửa, văn phịng
Phải trả cơng nhân viên

800 Lợi nhuận chưa phân phối
60 Tiền mặt tại quỹ

100
100
20

Tiền gửi ngân hàng

100 Thuế GTGT phải nộp

20

Vay dài hạn

400 Phải trả người bán

20

Hao mòn tài sản cố định

100 Phải thu khách hàng (C)


20

Người mua ứng trước (D)
Hàng hóa (1.500 áo)
Quỹ đầu tư phát triển

25 Quỹ khen thưởng phúc lợi

30

150 Ứng trước cho người bán (P)

10

60 Chứng khốn kinh doanh

110

Trong tháng 12/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhượng bán toàn bộ số cổ phiếu ngắn hạn đang nắm giữ, giá bán đã thu bằng TGNH là
200
N112: 200tr
C515: 90tr
C121: 110TR
2. Ngày 1/12/N, Công ty nhượng bán một tài sản cố định (phương tiện vận tải đang sử dụng
ở bộ phận bán hàng) với giá bán là 30tr, thuế GTGT 10%, đã thu bằng TGNH. Biết máy
có nguyên giá 60 thời gian sử dụng ước tính ban đầu là 5 năm, đã trích khấu hao tính đến
thời điểm nhượng bán là 3 năm, tài sản được trích khấu hao theo phương pháp đường
thẳng.



N112: 33TR
C711: 30TR
C3331: 3TR
N811:24
N214: 36
C211: 60
3. Mua 800 áo sơ mi theo giá trên hóa đơn là 0,12tr (chưa bao gồm 10% thuế GTGT) chưa
trả tiền người bán K. Hàng hóa đã được kiểm nhận, nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển đã
trả bằng tiền mặt 2 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
N156: 96
N1331: 9,6
C131: 105,6
N156: 2TR
N1331: 0,2TR
C111: 2,2TR
4. Nhận được thông báo từ người bán K cho hưởng chiết khấu thương mại 2% với đơn hàng
ở NV3 và trừ vào số tiền phải trả.
N331: 1,92
C1331: 0,192
C156: 2,112
5. Xuất kho bán trực tiếp 1.000 áo sơ mi cho khách hàng D, giá bán 200/áo, chưa bao gồm
thuế GTGT 10%. Tiền hàng trừ vào tiền khách hàng D đã ứng trước, số còn lại nhận bằng
tiền mặt.
N131:25TR
N111: 195TR
C511:200TR
C3331:20TR
N632:100TR



C156:100TR
6. Xuất công cụ dụng cụ trị giá 10, phân bổ 2 tháng, dùng cho bộ phận quản lý doanh
nghiệP
N642: 5tr
C242:5tr
N242:10TR
C153: 10TR

7. Mua một ô tô theo phương thức trả góp từ cơng ty F. Giá bán trả ngay là 600, thuế GTGT
10%. Trả góp trong 5 năm, lãi trả góp là 60tr. Thanh tốn cuối mỗi tháng bằng TGNH.
Lần thanh toán đầu tiên là 31/12/N
N211: 600
N242: 60
N1331: 60
C131: 720
N635: 1TR
C242:1TR
N131: 11TR
C112: 11TR
8. Tính tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên bán hàng 60, bộ máy quản lý doanh
nghiệp 40
N641: 60
N642: 40
C334: 100
9. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí cơng đồn vào chi
phí và khấu trừ lương theo tỷ lệ quy định (23,5% và 10,5%)
N641: 14,1TR
N642: 9,4TR
C338: 23,5TR



N334: 610,5TR
C338: 10,5TR
10. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp khác chi bằng tiền mặt trong kỳ lần
lượt là 3 và 4 (chưa bao gồm 10% thuế GTGT)
N641: 3
N642: 4
N1331: 0,7
C111: 7,7
11. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng là 5, dùng cho quản lý doanh nghiệp
là 10
N641: 5
N642: 10
C214: 15
12. Khoản phải thu của khách hàng C được đánh giá là không thu hồi được nên DN đưa ra
quyết định xoá sổ khoản phải thu này.
N642; 20TR
C131: 20TR
B1 kết chuyển dt cp
N515: 90
N511: 200
N711: 30
C911: 320TR
N911: 295,5
C632: 100
C641:82,1
C642: 88,4
C635: 1
C811: 24

B2: Lợi nhuận thuần từ hđkd=lợi nhuận trước thuế: 24,5


B3: TÍNH THUẾ TNDN TẠM NỘP:
Thuế TNDN: 4,9TR
N821
C3334
N911
C821: 4,9TR
B4: Lợi nhuận sau thuế:
N911
C421: 24,5
B5: KẾT CHUYỂN THUẾ GTGT:
133
N

C

9,6
0,2
0,192
60
0,7
CK: 70,308
3331
N

C
SDDK 20
3

20
CK 43

N333: 43
C133: 43
Vậy thuế gtgt được khâu trừ cho kì sau là 70,308-43=27,308


×