1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: Chuyên ngành Tài chính
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Anh (chị) hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, kt dư của ngân sách huyn và ngân sách xã được chuyển vào thu ngân
sách năm sau là bao nhiêu %?
a. 30% ;
b. 50%;
c. 70% ;
d. 100%;
Câu 2.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, những khoản chi
nào dưới đây của NSNN là chi đầu tư phát triển?
a. Chi quốc phòng an ninh và trật tự an toàn xã hội.
b. Trợ giá theo chính sách của Nhà nước.
c. Chi trả nợ các khoản tiền do Chính phủ vay.
d. Chi đầu tư xây dựng các công trình kt cấu hạ tầng kinh t - xã hội.
Câu 3.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, cơ quan, đơn vị nào phải có trách nhim báo cáo mc tồn quỹ của ngân sách?
a. Thu.
b. Hải quan.
c. Kho bạc Nhà nước.
d. Sử dụng ngân sách.
Câu 4.
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, bội chi ngân sách nhà nước được xác định như th nào?
a. Bằng chênh lch thiu giữa tổng số chi ngân sách trung ương và tổng số
thu ngân sách trung ương của năm ngân sách.
b. Bằng tỷ số giữa tổng số chi ngân sách và tổng số thu ngân sách trung ương.
c. Bằng chênh lch giữa tổng chi và tổng thu ngân sách của năm ngân sách.
d. Cả a, b, c đều sai.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 5.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày
06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ, Sở Tài chính có nhim vụ, quyền
hạn trình Chủ tịch UBND tnh các dự thảo văn bản nào?
a. Dự thảo chương trình, bin pháp tổ chc thực hin công tác cải cách hành
chính thuộc phạm vi quản lỦ nhà nước của Sở.
b. Dự thảo Quyt định thành lập, sáp nhập, chia tách, tổ chc lại, giải thể các
đơn vị thuộc Sở theo quy định của pháp luật.
c. Dự thảo Quyt định, ch thị và các văn bản khác thuộc thẩm quyền ban
hành của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tnh về lĩnh vực quản lỦ nhà nước của Sở.
d. Cả b và c đúng.
Câu 6.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể t ngày nhận được thông báo xét
duyt quyt toán, đơn vị dự toán cấp dưới phải thực hin xong các yêu cầu trong
thông báo xét duyt quyt toán?
a. 5 ngày.
b. 10 ngày.
c. 20 ngày.
d. 30 ngày.
Câu 7.
Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003 quy định các khoản nào sau đây là
khoản thu ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu t thu, phí, l phí.
b. Các khoản thu t hoạt động kinh t của Nhà nước.
c. Các khoản đóng góp của các tổ chc và cá nhân; các khoản vin trợ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài Chính, các nhim vụ chi nào sau đây được thanh toán bằng lnh chi tiền?
a. Các khoản chi thường xuyên của các đơn vị sự nghip.
b. Chi bổ sung t ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
c. Chi trả nợ .
d. Cả b và c đúng.
Câu 9.
Thông tư số 90/2009/TTLT-BTC-BNV quy định ai chịu trách nhim tổ chc
triển khai thực hin Thông tư liên tịch này?
a. Uỷ ban nhân dân tnh.
b. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tnh.
c. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tnh.
d. Giám đốc Sở Tài chính.
3
Câu 10.
Theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003, thời hạn quyt định
dự toán ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách cấp tnh năm sau theo thời gian
nào sau đây?
a. Trước ngày 10 tháng 12 năm trước.
b. Trước ngày 31 tháng 12 năm trước.
c. Trước ngày 01 tháng 01 năm sau.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, vic kiểm toán quyt toán năm của các đơn vị dự toán và ngân sách các
cấp do cơ quan nào sau đây thực hin?
a. Bộ Tài chính.
b. Kiểm toán độc lập.
c. Kiểm toán Nhà nước.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 12.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, nguồn bù đắp bội chi NSNN là nội dung nào sau đây?
a. Các khoản vay trong nước t phát hành trái phiu chính phủ.
b. Các khoản Chính phủ vay nước ngoài được đưa vào cân đối ngân sách.
c. Huy động nhân dân đóng góp.
d. Cả a và b đúng.
Câu 13.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, khoản thu nào sau đây là thu phân chia theo tỷ l phần trăm (%) giữa ngân
sách trung ương và ngân sách địa phương?
a. Thu xuất khẩu.
b. Phí xăng dầu.
c. Thu nhà, đất.
d. L phí trước bạ.
Câu 14.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, dự toán chi ngân
sách Trung ương và ngân sách địa phương được bố trí khoản dự phòng là bao
nhiêu?
a. 1% đn 2% .
b. 2% đn 5% .
c. 5% đn 7% .
d. 7% đn 10 % .
4
Câu 15.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, những hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về ngân sách nhà nước?
a. Thu sai quy định của pháp luật.
b. Duyt quyt toán sai quy định của pháp luật.
c. Hạch toán sai ch độ k toán của Nhà nước và gây thit hại cho ngân sách.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 16.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, cơ quan nào sau đây
quyt định dự toán ngân sách cấp tnh?
a. Sở K hoạch & Đầu tư.
b. Sở Tài chính.
c. HĐND tnh.
d. UBND tnh.
Câu 17.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, mc trích lập quỹ dự trữ tài chính khống ch tối đa là bao nhiêu %?
a. 10% .
b. 15% .
c. 20% .
d. 25%
Câu 18.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, Bộ Tài chính thông báo số kiểm tra dự toán ngân sách cho UBND tnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trước ngày, tháng nào sau đây?
a. Ngày 10 tháng 6.
b. Ngày 10 tháng 8.
c. Ngày 10 tháng 10.
d. Ngày 10 tháng 12.
Câu 19.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, quyt toán của ngân sách tnh do Sở Tài chính lập gửi UBND tnh trước ngày,
tháng nào của năm sau?
a. 01/12;
b. 01/10;
c. 01/7;
d. 01/4;
5
Câu 20.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, thời gian chnh lỦ quyt toán của ngân sách tnh như th nào?
a. Ht ngày 31 tháng 01 năm sau.
b. Ht ngày 28 tháng 02 năm sau.
c. Ht ngày 31 tháng 03 năm sau.
d. Ht ngày 31 tháng 05 năm sau.
Câu 21.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, toàn bộ các khoản
thu NSNN phải được nộp trực tip vào cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan thu.
b. Cơ quan tài chính.
c. Kho bạc Nhà nước.
d. Cơ quan hải quan.
Câu 22.
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, những nội dung nào sau đây là nhim vụ chi của ngân sách trung ương về chi
đầu tư phát triển?
a. Trả nợ gốc và lãi các khoản tiền do Chính phủ vay.
b. Chi vin trợ cho các Chính phủ và tổ chc nước ngoài.
c. Chi hỗ trợ các tổ chc tài chính của Nhà nước do Trung ương quản lỦ;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 23.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính,
thời kỳ ổn định ngân sách có thời gian bao nhiêu năm?
a. Thời gian t 2 đn 4 năm;
b. Thời gian t 2 đn 5 năm;
c. Thời gian t 3 đn 5 năm;
d. Thời gian t 3 đn 4 năm;
Câu 24.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, kt dư của ngân
sách cấp tnh được trích chuyển vào quỹ dự trữ tài chính theo tỷ l % nào sau đây?
a. 30%.
b. 50%.
c. 70%.
d. 100%.
Câu 25.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, cơ quan nào sau đây được tổ chc thu ngân sách Nhà nước?
a. Thu.
6
b. Hải quan.
c. Tài chính.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, khoản thu nào sau đây là thu ngân sách địa phương hưởng 100%?
a. Thu nhà đất.
b. Thu xuất khẩu.
c. Thu thu nhập cá nhân.
d. Thu tiêu thụ đặc bit hàng hóa nhập khẩu.
Câu 27.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, Quốc hội phê chuẩn
quyt toán Ngân sách nhà nước chậm nhất bao nhiêu tháng, ngay sau năm ngân
sách kt thúc?
a. 06 tháng;
b. 12 tháng;
c. 18 tháng;
d. 24 tháng.
Câu 28.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, phương án phân bổ dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách phải
được gửi cho cơ quan nào thẩm tra?
a. Kho bạc Nhà nước.
b. Cơ quan tài chính cấp trên.
c. Cơ quan tài chính cùng cấp.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, tổng chi ng trước dự toán chi ngân sách năm sau cho các cơ quan đơn vị
không vượt quá một tỷ l bao nhiêu, so với dự toán chi ngân sách theo tng lĩnh
vực năm hin hành đã giao?
a. 40%.
b. 30%.
c. 20%.
d. 10%.
Câu 30.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, trong quá trình lập,
phê duyt, thẩm định quyt toán thu chi ngân sách phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các khoản thu không đúng pháp luật phải hoàn trả lại cho tổ chc, cá nhân
đã nộp.
b. Các khoản phải thu nhưng chưa thu phải được truy thu đầy đủ cho NSNN.
7
c. Những khoản chi không đúng với quy định của pháp luật phải được thu
hồi đủ cho NSNN.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 31.
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, ngân sách xã, thị trấn được hưởng tối thiểu 70% đối với các khoản thu nào
sau đây?
a. Thu chuyển quyền sử dụng đất; L phí trước bạ nhà, đất; Thu nhà, đất.
b. Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
c. Thu môn bài thu t cá nhân, hộ kinh doanh; Thu sử dụng đất nông
nghip thu t hộ gia đình.
d. a và c đúng.
Câu 32.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, dự phòng Ngân sách Trung ương, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyt định
với mc chi bao nhiêu tỷ đồng trở xuống?
a. 01 tỷ đồng trở xuống;
b. 02 tỷ đồng trở xuống;
c. 03 tỷ đồng trở xuống;
d. 04 tỷ đồng trở xuống.
Câu 33.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày
06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ, Sở Tài chính có nhim vụ, quyền
hạn trình UBND tnh các dự thảo văn bản nào?
a. Dự thảo quyt định, ch thị và các văn bản khác thuộc thẩm quyền ban
hành của Uỷ ban nhân dân cấp tnh về lĩnh vực tài chính.
b. Dự thảo Quyt định thành lập, sáp nhập, chia tách, tổ chc lại, giải thể các
đơn vị thuộc Sở theo quy định của pháp luật.
c. Dự thảo chương trình, bin pháp tổ chc thực hin công tác cải cách hành
chính thuộc phạm vi quản lỦ nhà nước của Sở.
d. Cả a và c đúng.
Câu 34.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, cơ quan nào sau đây quyt định một số ch độ thu phí và đóng góp của nhân
dân theo quy định của pháp luật?
a. Sở K hoạch & Đầu tư.
b. Sở Tài chính.
c. HĐND tnh.
d. UBND tnh.
8
Câu 35.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, trường hợp nào sau đây thực hin vic điều chnh dự toán ngân sách?
a. Tăng các nhu cầu chi về ngân sách .
b. Hỗ trợ các đơn vị dự toán cấp trên đóng trên địa bàn.
c. Có yêu cầu cấp bách về quốc phòng an ninh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 36.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, trong trường hợp đầu năm dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách
chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyt định. Cơ quan Tài chính và Kho
bạc Nhà nước tạm cấp kinh phí cho các nhim vụ nào sau đây?
a. Chi bổ sung ngân sách cấp dưới.
b. Chi cho dự án chuyển tip công trình quốc gia.
c. Chi lương, nghip vụ phí và công vụ phí.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở K hoạch và Đầu tư xem xét dự
toán các đơn vị trực thuộc tnh chậm nhất vào ngày, tháng nào của năm trước?
a. 25/6;
b. 25/7;
c. 25/8;
d. 25/9.
Câu 38.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, thẩm quyền quyt định sử dụng quỹ dự trữ tài chính cấp tnh thuộc cơ quan
nào sau đây?
a. HĐND tnh.
b. Sở Tài chính.
c. Sở K hoạch & Đầu tư.
d. UBND tnh.
Câu 39.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, bổ sung có mục tiêu nhằm hỗ trợ ngân sách cấp dưới thực hin các nhim
vụ nào sau đây?
a. Hỗ trợ thực hin các chính sách mới do cấp trên ban hành.
b. Hỗ trợ thực hin các chương trình dự án quốc gia giao cho các cơ quan
địa phương thực hin.
c. Hỗ trợ thực hin các chính sách mới do cấp dưới ban hành.
d . Cả a, b đúng.
9
Câu 40.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, cơ quan tài chính thẩm định quyt toán năm của các đơn vị nào sau đây?
a. Ngân sách cấp mình.
b. Ngân sách cấp dưới trực thuộc.
c. Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp mình.
d. Cả a, b đúng.
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Không được mang vào
phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện
thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYN DNG CÔNG CHỨC
THI TUYN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Tài chính
Các đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng
Câu 1.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, kt dư của ngân sách huyn và ngân sách xã được chuyển vào thu ngân
sách năm sau là bao nhiêu phần trăm (%)?
a. 30%;
b. 50%;
c. 70% ;
d. 100%;
Câu 2.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, những khoản chi
nào dưới đây của NSNN là chi đầu tư phát triển?
a. Chi quốc phòng an ninh và trật tự an toàn xã hội.
b. Trợ giá theo chính sách của Nhà nước.
c. Chi trả nợ các khoản tiền do Chính phủ vay.
d. Chi đầu tư xây dựng các công trình kt cấu hạ tầng kinh t - xã hi.
Câu 3.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, cơ quan, đơn vị nào phải có trách nhim báo cáo mc tồn quỹ của ngân
sách?
a. Thu.
b. Hải quan.
c. Kho bạc Nhà nước.
d. Sử dụng ngân sách.
Câu 4.
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, bội chi ngân sách nhà nước được xác định như th nào?
a. Bằng chênh lệch thiu giữa tổng s chi ngân sách trung ương và tổng
s thu ngân sách trung ương ca năm ngân sách.
b. Bằng tỷ số giữa tổng số chi ngân sách và tổng số thu ngân sách trung
ương.
c. Bằng chênh lch giữa tổng chi và tổng thu ngân sách của năm ngân sách.
2
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 5.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày
06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ, Sở Tài chính có nhim vụ, quyền
hạn trình Chủ tịch UBND tnh các dự thảo văn bản nào?
a. Dự thảo chương trình, bin pháp tổ chc thực hin công tác cải cách hành
chính thuộc phạm vi quản lỦ nhà nước của Sở.
b. Dự thảo Quyt định thành lập, sáp nhập, chia tách, tổ chc lại, giải thể các
đơn vị thuộc Sở theo quy định của pháp luật.
c. Dự thảo Quyt định, ch thị và các văn bản khác thuộc thẩm quyền ban
hành của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tnh về lĩnh vực quản lỦ nhà nước của Sở.
d . Cả b và c đúng.
Câu 6.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài Chính, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể t ngày nhận được thông báo xét
duyt quyt toán, đơn vị dự toán cấp dưới phải thực hin xong các yêu cầu trong
thông báo xét duyt quyt toán?
a. 5 ngày.
b. 10 ngày.
c. 20 ngày.
d. 30 ngày.
Câu 7.
Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003 quy định các khoản nào sau đây là
khoản thu ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu t thu, phí, l phí.
b. Các khoản thu t hoạt động kinh t của Nhà nước.
c. Các khoản đóng góp của các tổ chc và cá nhân; các khoản vin trợ.
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 8.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, các nhim vụ chi nào sau đây được thanh toán bằng lnh chi tiền?
a. Các khoản chi thường xuyên của các đơn vị sự nghip.
b. Chi bổ sung t ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
c. Chi trả nợ .
d. Cả b và c đúng.
Câu 9.
Thông tư số 90/2009/TTLT-BTC-BNV quy định ai chịu trách nhim tổ chc
triển khai thực hin Thông tư liên tịch này?
a. Uỷ ban nhân dân tnh.
b. Ch tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tnh.
3
d. Giám đốc Sở Tài chính.
Câu 10.
Theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003, thời hạn quyt định
dự toán ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách cấp tnh năm sau theo thời gian
nào sau đây?
a. Trước ngày 10 tháng 12 năm trước.
b. Trước ngày 31 tháng 12 năm trước.
c. Trước ngày 01 tháng 01 năm sau.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, vic kiểm toán quyt toán năm của các đơn vị dự toán và ngân sách các
cấp do cơ quan nào sau đây thực hin?
a. Bộ Tài chính.
b. Kiểm toán độc lập.
c. Kim toán Nhà nước.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 12.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, nguồn bù đắp bội chi NSNN là nội dung nào sau đây?
a. Các khoản vay trong nước t phát hành trái phiu chính phủ.
b. Các khoản Chính phủ vay nước ngoài được đưa vào cân đối ngân sách.
c . Huy động nhân dân đóng góp.
d . Cả a và b đúng.
Câu 13.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, khoản thu nào sau đây là thu phân chia theo tỷ l phần trăm (%) giữa ngân
sách trung ương và ngân sách địa phương?
a. Thu xuất khẩu.
b. Phí xăng dầu.
c. Thu nhà, đất.
d. L phí trước bạ.
Câu 14.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, dự toán chi ngân
sách Trung ương và ngân sách địa phương được bố trí khoản dự phòng là bao
nhiêu?
a. 1% đn 2% .
b. 2% đn 5% .
c. 5% đn 7% .
d. 7% đn 10 % .
4
Câu 15.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, những hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về ngân sách nhà nước?
a. Thu sai quy định của pháp luật.
b. Duyt quyt toán sai quy định của pháp luật.
c. Hạch toán sai ch độ k toán của Nhà nước và gây thit hại cho ngân sách.
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 16.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, cơ quan nào sau đây
quyt định dự toán ngân sách cấp tnh?
a. Sở K hoạch & Đầu tư.
b. Sở Tài chính.
c. HĐND tỉnh.
d. UBND tnh.
Câu 17.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, mc trích lập quỹ dự trữ tài chính khống ch tối đa là bao nhiêu %?
a. 10% .
b. 15% .
c. 20% .
d. 25%
Câu 18.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, Bộ Tài chính thông báo số kiểm tra dự toán ngân sách cho UBND tnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trước ngày, tháng nào sau đây?
a. Ngày 10 tháng 6.
b. Ngày 10 tháng 8.
c. Ngày 10 tháng 10.
d. Ngày 10 tháng 12.
Câu 19.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, quyt toán của ngân sách tnh do Sở Tài chính lập gửi UBND tnh trước ngày,
tháng nào của năm sau?
a. 01/12;
b. 01/10;
c. 01/7;
d. 01/4;
Câu 20.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, thời gian chnh lỦ quyt toán của ngân sách tnh như th nào?
5
a. Ht ngày 31 tháng 01 năm sau.
b. Ht ngày 28 tháng 02 năm sau.
c. Ht ngày 31 tháng 03 năm sau.
d. Ht ngày 31 tháng 05 năm sau.
Câu 21.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, toàn bộ các khoản
thu NSNN phải được nộp trực tip vào cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan thu.
b. Cơ quan tài chính.
c. Kho bạc Nhà nước.
d. Cơ quan hải quan.
Câu 22.
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, những nội dung nào sau đây là nhim vụ chi của ngân sách trung ương về chi
đầu tư phát triển?
a. Trả nợ gốc và lãi các khoản tiền do Chính phủ vay.
b. Chi vin trợ cho các Chính phủ và tổ chc nước ngoài.
c. Chi h tr các tổ chc tài chính ca Nhà nước do Trung ương quản
lý;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 23.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính,
thời kỳ ổn định ngân sách có thời gian bao nhiêu năm?
a. Thời gian t 2 đn 4 năm;
b. Thời gian t 2 đn 5 năm;
c. Thời gian từ 3 đn 5 năm;
d. Thời gian t 3 đn 4 năm;
Câu 24.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, kt dư của ngân
sách cấp tnh được trích chuyển vào quỹ dự trữ tài chính theo tỷ l % nào sau đây?
a. 30%.
b. 50%.
c. 70%.
d. 100%.
Câu 25.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, cơ quan nào sau đây được tổ chc thu ngân sách Nhà nước?
a. Thu.
b. Hải quan.
c. Tài chính.
6
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 26.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, khoản thu nào sau đây là thu ngân sách địa phương hưởng 100%?
a. Thu nhà đất.
b. Thu xuất khẩu.
c. Thu thu nhập cá nhân.
d. Thu tiêu thụ đặc bit hàng hóa nhập khẩu.
Câu 27.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, Quốc hội phê chuẩn
quyt toán Ngân sách nhà nước chậm nhất bao nhiêu tháng, ngay sau năm ngân
sách kt thúc?
a. 06 tháng;
b. 12 tháng;
c. 18 tháng;
d. 24 tháng.
Câu 28.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, phương án phân bổ dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách phải
được gửi cho cơ quan nào thẩm tra?
a. Kho bạc Nhà nước.
b. Cơ quan tài chính cấp trên.
c. Cơ quan tài chính cùng cấp.
d . Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, tổng chi ng trước dự toán chi ngân sách năm sau cho các cơ quan đơn vị
không vượt quá một tỷ l bao nhiêu, so với dự toán chi ngân sách theo tng lĩnh
vực năm hin hành đã giao?
a. 40%.
b. 30%.
c. 20%.
d. 10%.
Câu 30.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, trong quá trình lập,
phê duyt, thẩm định quyt toán thu chi ngân sách phải đảm bảo yêu cầu nào sau
đây?
a. Các khoản thu không đúng pháp luật phải hoàn trả lại cho tổ chc, cá nhân
đã nộp.
b. Các khoản phải thu nhưng chưa thu phải được truy thu đầy đủ cho NSNN.
c. Những khoản chi không đúng với quy định của pháp luật phải được thu
7
hồi đủ cho NSNN.
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 31.
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, ngân sách xã, thị trấn được hưởng tối thiểu 70% đối với các khoản thu nào
sau đây?
a. Thu chuyển quyền sử dụng đất; L phí trước bạ nhà, đất; Thu nhà, đất.
b. Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
c. Thu môn bài thu t cá nhân, hộ kinh doanh; Thu sử dụng đất nông
nghip thu t hộ gia đình.
d. a và c đúng.
Câu 32.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, dự phòng Ngân sách Trung ương, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyt định
với mc chi bao nhiêu tỷ đồng trở xuống?
a. 01 tỷ đng trở xung;
b. 02 tỷ đồng trở xuống;
c. 03 tỷ đồng trở xuống;
d. 04 tỷ đồng trở xuống.
Câu 33.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày
06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ, Sở Tài chính có nhim vụ, quyền
hạn trình UBND tnh các dự thảo văn bản nào?
a. Dự thảo quyt định, ch thị và các văn bản khác thuộc thẩm quyền ban
hành của Uỷ ban nhân dân cấp tnh về lĩnh vực tài chính.
b. Dự thảo Quyt định thành lập, sáp nhập, chia tách, tổ chc lại, giải thể các
đơn vị thuộc Sở theo quy định của pháp luật.
c. Dự thảo chương trình, bin pháp tổ chc thực hin công tác cải cách hành
chính thuộc phạm vi quản lỦ nhà nước của Sở.
d. Cả a và c đúng.
Câu 34.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, cơ quan nào sau đây quyt định một số ch độ thu phí và đóng góp của nhân
dân theo quy định của pháp luật?
a. Sở K hoạch & Đầu tư.
b. Sở Tài chính.
c. HĐND tỉnh.
d. UBND tnh.
Câu 35.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, trường hợp nào sau đây thực hin vic điều chnh dự toán ngân sách?
8
a. Tăng các nhu cầu chi về ngân sách .
b. Hỗ trợ các đơn vị dự toán cấp trên đóng trên địa bàn.
c. Có yêu cầu cấp bách v quc phòng an ninh.
d . Cả a, b, c đều đúng.
Câu 36.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, trong trường hợp đầu năm dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách
chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyt định. Cơ quan Tài chính và Kho
bạc Nhà nước tạm cấp kinh phí cho các nhim vụ nào sau đây?
a. Chi bổ sung ngân sách cấp dưới.
b. Chi cho dự án chuyển tip công trình quốc gia.
c. Chi lương, nghiệp v phí và công v phí.
d . Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37.
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở K hoạch và Đầu tư xem xét dự
toán các đơn vị trực thuộc tnh chậm nhất vào ngày, tháng nào của năm trước?
a. 25/6;
b. 25/7;
c. 25/8;
d. 25/9.
Câu 38.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, thẩm quyền quyt định sử dụng quỹ dự trữ tài chính cấp tnh thuộc cơ quan
nào sau đây?
a. HĐND tnh.
b. Sở Tài chính.
c. Sở K hoạch & Đầu tư.
d. UBND tỉnh.
Câu 39.
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài
chính, bổ sung có mục tiêu nhằm hỗ trợ ngân sách cấp dưới thực hin các nhim
vụ nào sau đây?
a. Hỗ trợ thực hin các chính sách mới do cấp trên ban hành.
b. Hỗ trợ thực hin các chương trình dự án quốc gia giao cho các cơ quan
địa phương thực hin.
c. Hỗ trợ thực hin các chính sách mới do cấp dưới ban hành.
d. Cả a, b đúng.
Câu 40.
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ, cơ quan tài chính thẩm định quyt toán năm của các đơn vị nào sau đây?
9
a. Ngân sách cấp mình.
b. Ngân sách cấp dưới trực thuộc.
c. Các đơn vị dự toán cấp I thuc ngân sách cấp mình.
d. Cả a, b đúng.
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYN DNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
THI TUYN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Nghiệp v chuyên ngành Tài chính
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 đim)
Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 quy định trong quá trình chấp hành
ngân sách nhà nước, nu có sự thay đổi về thu, chi thì thực hin như th nào?
Câu 2 (2,0 đim)
Anh (chị) hãy nêu quy định về Quỹ dự trữ tài chính tại Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ.
Câu 3 (2,0 đim)
Trình bày những quy định chung tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính.
Câu 4 (2,0 đim)
Vic sử dụng kinh phí quản lỦ hành chính tit kim được và vic điều chnh
biên ch và mc kinh phí được giao để thực hin ch độ tự chủ được quy định
như th nào tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ?
Câu 5 (2,0 đim)
Anh (chị) hãy nêu vị trí và chc năng; nhim vụ và quyền hạn của Phòng
Tài chính - K hoạch cấp huyn quy định tại Thông tư Liên tịch số
90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ.
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào phòng thi
điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Đ CHÍNH THỨC
1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYN DNG CÔNG CHỨC
THI TUYN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi vit: Nghiệp v chuyên ngành Tài chính
Câu 1 (2 đim)
Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 quy định trong quá trình chấp hành ngân
sách nhà nước, nu có sự thay đổi về thu, chi thì thực hin như th nào?
Cơ cấu đim:
Có 7 ý, mỗi ý được 0,25 điểm, riêng ý 5 được 0,5 điểm.
1. Số tăng thu và tit kim chi so với dự toán được giao được sử dụng để giảm
bội chi, tăng chi trả nợ, tăng chi đầu tư phát triển, bổ sung quỹ dự trữ tài chính, tăng
dự phòng ngân sách. Chính phủ dự kin phương án sử dụng đối với tng nhim vụ
chi, báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho Ủ kin trước khi thực hin; Uỷ ban nhân
dân dự kin phương án sử dụng đối với tng nhim vụ chi, thống nhất Ủ kin với
Thường trực Hội đồng nhân dân trước khi thực hin; đối với cấp xã, Uỷ ban nhân dân
thống nhất Ủ kin với Chủ tịch và Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân trước khi thực
hin;
2. Trường hợp số thu không đạt dự toán được Quốc hội, Hội đồng nhân dân
quyt định, Chính phủ báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Uỷ ban nhân dân báo cáo
Thường trực Hội đồng nhân dân, đối với cấp xã, Uỷ ban nhân dân báo cáo Hội đồng
nhân dân điều chnh giảm một số khoản chi tương ng;
3. Trường hợp có nhu cầu chi đột xuất ngoài dự toán nhưng không thể trì hoãn
được mà dự phòng ngân sách không đủ đáp ng, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân phải sắp xp lại các khoản chi trong dự toán được giao hoặc sử dụng các
nguồn dự trữ để đáp ng nhu cầu chi đột xuất đó theo quy định tại khoản 2 Điều 9 của
Luật này;
4. Trường hợp số thu, chi có bin động lớn so với dự toán đã được quyt định,
cần phải điều chnh tổng thể thì Chính phủ trình Quốc hội, Uỷ ban nhân dân trình Hội
đồng nhân dân cùng cấp quyt định điều chnh dự toán ngân sách theo quy định tại
khoản 1 Điều 49 của Luật này;
5. Hàng năm, trong trường hợp có số tăng thu ngân sách trung ương so với dự
toán t các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương,
Chính phủ quyt định trích một phần theo tỷ l không quá 30% của số tăng thu so với
dự toán thưởng cho ngân sách địa phương, nhưng không vượt quá số tăng thu so với
mc thực hin năm trước.
2
Căn c vào mc thưởng do Chính phủ quyt định, Uỷ ban nhân dân cấp tnh
báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyt định sử dụng số thưởng vượt thu được
hưởng để đầu tư xây dựng các công trình kt cấu hạ tầng, thực hin các nhim vụ
quan trọng, thưởng cho ngân sách cấp dưới;
6. Định kỳ, Chính phủ báo cáo ủy ban thường vụ Quốc hội, Uỷ ban nhân dân
báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân; đối với cấp xã, Uỷ ban nhân dân báo cáo
Hội đồng nhân dân tình hình thực hin những quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 5 Điều
này;
7. Trường hợp quỹ ngân sách nhà nước thiu hụt tạm thời thì được tạm ng t
quỹ dự trữ tài chính và các nguồn tài chính hợp pháp khác để xử lỦ; riêng đối với
ngân sách trung ương, nu quỹ dự trữ tài chính và các nguồn tài chính hợp pháp khác
không đáp ng được thì Ngân hàng Nhà nước tạm ng cho ngân sách trung ương theo
quyt định của Thủ tướng Chính phủ. Vic tạm ng t Ngân hàng Nhà nước phải
được hoàn trả trong năm ngân sách, tr trường hợp đặc bit do Uỷ ban thường vụ
Quốc hội quyt định.
Câu 2 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu quy đinh về Quỹ dự trữ tài chính tại Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ.
Cơ cấu đim:
Có 3 ý
- Ý 1, có 4 ý, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 2, có 4 ý, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 3, có 6 ý, mỗi ý được 0,1 điểm, riêng ý 5 được 0,3 điểm.;
1. Nguồn hình thành Quỹ dự trữ tài chính của trung ương, gồm :
a) Một phần số tăng thu ngân sách trung ương so với dự toán; mc cụ thể do
Thủ tướng Chính phủ quyt định sau khi có Ủ kin của y ban Thường vụ Quốc hội;
b) Năm mươi phần trăm (50%) kt dư ngân sách trung ương;
c) Bố trí một khoản trong dự toán chi hàng năm của ngân sách trung ương; mc
cụ thể do Chính phủ trình Quốc hội quyt định;
d) Các nguồn tài chính khác theo quy định của pháp luật.
2. Nguồn hình thành Quỹ dự trữ tài chính của cấp tnh, gồm :
a) Một phần số tăng thu so với dự toán của ngân sách cấp tnh; mc cụ thể do
y ban nhân dân cấp tnh quyt định sau khi có Ủ kin của Thường trực Hội đồng
nhân dân cùng cấp;
b) Năm mươi phần trăm (50%) kt dư ngân sách cấp tnh;
c) Bố trí một khoản trong dự toán chi hàng năm của ngân sách cấp tnh. Mc cụ
thể do y ban nhân dân cấp tnh trình Hội đồng nhân dân quyt định;
d) Các nguồn tài chính khác theo quy định của pháp luật.
3
3. Quản lỦ và sử dụng Quỹ dự trữ tài chính :
a) Quỹ dự trữ tài chính được gửi tại Kho bạc Nhà nước và được Kho bạc Nhà
nước trả lãi tiền gửi theo mc lãi suất mà Ngân hàng Nhà nước trả cho Kho bạc Nhà
nước, khoản lãi này được bổ sung vào Quỹ;
b) Quỹ dự trữ tài chính của Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính làm chủ tài
khoản; Quỹ dự trữ tài chính của tnh do Chủ tịch y ban nhân dân tnh làm chủ tài
khoản;
c) Vic trích lập Quỹ dự trữ tài chính được thực hin dần tng năm; mc khống
ch tối đa là 25% dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp tương ng;
d) Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng để tạm ng cho các nhu cầu chi khi
nguồn thu chưa tập trung kịp và phải hoàn trả trong năm ngân sách, tr các trường
hợp đặc bit quy định tại điểm e Khoản 3 Điều này. Bộ trưởng Bộ Tài chính quyt
định tạm ng t Quỹ dự trữ tài chính của Trung ương; Chủ tịch y ban nhân dân cấp
tnh quyt định tạm ng t Quỹ dự trữ tài chính của tnh;
đ) Thủ tướng Chính phủ (đối với ngân sách trung ương), y ban nhân dân cấp
tnh (đối với ngân sách địa phương) quyt định sử dụng Quỹ dự trữ tài chính cấp mình
để xử lỦ cân đối ngân sách trong các trường hợp :
- Thu ngân sách hoặc vay để bù đắp bội chi không đạt mc dự toán đã được
Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyt định, sau khi đã sắp xp lại ngân sách và sử dụng
ht dự phòng mà chưa đủ nguồn để đáp ng nhim vụ chi;
- Thực hin các nhim vụ phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hoả hoạn,
tai nạn trên din rộng với mc độ nghiêm trọng, nhim vụ quan trọng về quốc phòng,
an ninh và nhim vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán mà sau khi đã sắp xp lại
ngân sách và sử dụng ht dự phòng ngân sách mà chưa đủ nguồn để đáp ng nhim
vụ chi;
- Tổng mc chi t Quỹ dự trữ tài chính (không kể tạm ng) cả năm không vượt
quá 30% số dư của quỹ tại thời điểm bắt đầu năm ngân sách.
e) Ngân sách cấp tnh được tạm ng t Quỹ dự trữ tài chính của trung ương nu
đã sử dụng ht Quỹ dự trữ của tnh. Ngân sách cấp huyn và cấp xã được tạm ng t
Quỹ dự trữ tài chính của tnh.
Câu 3 (2 đim)
Trình bày những quy định chung tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính.
Cơ cấu đim:
Có 11 ý, nêu đủ 11 ý được 2 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,2 điểm.
Những quy định chung
1. Ngân sách nhà nước là một h thống thống nhất, bao gồm: ngân sách trung
ương và ngân sách các cấp chính quyền địa phương (dưới đây gọi là ngân sách địa
phương) theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày 6
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ.
4
2. Nguồn thu, nhim vụ chi của ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
được quy định theo Luật Ngân sách nhà nước và Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày
6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ.
3. Nguồn thu, nhim vụ chi của ngân sách các cấp chính quyền địa phương do
Hội đồng nhân dân cấp tnh quyt định phù hợp với phân cấp quản lỦ kinh t - xã hội,
quốc phòng, an ninh của Nhà nước, trình độ quản lỦ của mỗi cấp trên địa bàn.
4. Tỷ l phần trăm (%) phân chia các nguồn thu và số bổ sung cân đối t ngân
sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được ổn định trong thời gian t 3 đn 5 năm
(gọi chung là thời kỳ ổn định ngân sách). Chính phủ trình Quốc hội quyt định thời kỳ
ổn định ngân sách giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương. Uỷ ban nhân
dân cấp tnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyt định thời kỳ ổn định ngân sách
giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
5. Vic điều chnh dự toán ngân sách đã được giao thực hin theo thẩm quyền
và quy trình quy định tại các Điều 43 và Điều 44 của Nghị định số 60/2003/NĐ- CP
ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ.
6. Các tổ chc, cá nhân, kể cả các tổ chc, cá nhân nước ngoài hoạt động trên
lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Vit Nam có nghĩa vụ nộp đầy đủ, đúng hạn
các khoản thu, phí, l phí và các khoản phải nộp khác vào ngân sách theo quy định
của pháp luật; quản lỦ, sử dụng các khoản vốn, kinh phí do nhà nước cấp theo đúng
mục đích, đúng ch độ, tit kim và có hiu quả.
7. Cơ quan thu (bao gồm Thu nhà nước, Hải quan, Tài chính và các cơ quan
khác được Chính phủ cho phép hoặc được Bộ Tài chính uỷ quyền) phối hợp với Kho
bạc Nhà nước tổ chc quản lỦ, tập trung nguồn thu ngân sách nhà nước, thường xuyên
kiểm tra, đôn đốc, bảo đảm mọi khoản thu ngân sách phải được tập trung đầy đủ, kịp
thời vào ngân sách nhà nước.
8. Tất cả các khoản chi ngân sách nhà nước phải được kiểm tra, kiểm soát
trước, trong và sau quá trình cấp phát thanh toán. Các khoản chi phải có trong dự toán
ngân sách nhà nước được giao, đúng ch độ, tiêu chuẩn, định mc chi tiêu do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền quy định và được thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách hoặc
người được uỷ quyền quyt định chi. Người ra quyt định chi phải chịu trách nhim
về quyt định của mình, nu chi sai phải bồi hoàn cho công quỹ và tuỳ theo tính chất,
mc độ vi phạm còn bị xử lỦ kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cu trách nhim
hình sự.
9. Mọi khoản thu, chi ngân sách nhà nước đều được hạch toán bằng đồng Vit
Nam. Các khoản thu ngân sách nhà nước bằng ngoại t, bằng hin vật, bằng ngày
công lao động được quy đổi ra đồng Vit Nam theo tỷ giá hạch toán hoặc giá hin vật,
giá ngày công lao động do cơ quan có thẩm quyền quy định để hạch toán thu ngân
sách nhà nước tại thời điểm phát sinh.
10. Các tổ chc, cá nhân có nhim vụ thu nộp ngân sách nhà nước, sử dụng
ngân sách nhà nước phải tổ chc hạch toán k toán, báo cáo và quyt toán thu, chi
ngân sách theo đúng niên độ ngân sách, cấp ngân sách, Mục lục ngân sách nhà nước,
5
ch độ k toán nhà nước và những quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ, cũng như các quy định tại Thông tư này.
11. Đối với một số hoạt động đặc bit thuộc lĩnh vực quốc phòng - an ninh; cấp
phát, thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản; cơ ch quản lỦ vốn vay nợ, vin trợ; các
khoản thu, chi của cơ quan đại din Vit Nam ở nước ngoài; quản lỦ ngân sách cấp
xã, Bộ Tài chính phối hợp với các cơ quan liên quan có văn bản hướng dẫn riêng.
Câu 4 (2 đim)
Vic sử dụng kinh phí quản lỦ hành chính tit kim được và vic điều chnh
biên ch và mc kinh phí được giao để thực hin ch độ tự chủ được quy định như th
nào tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ?
Có 2 ý lớn,
- Ý I, có 3 ý,
+ Ý 1, được 0,25 điểm.
+ Ý 2, có 3 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm
+ Ý 3, được 0,25 điểm.
- Ý II, có 3 ý,
+ Ý 1, được 0,25 điểm.
+ Ý 2, có 3 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm.
+ Ý 3, được 0,35 điểm.
I. Sử dụng kinh phí quản lỦ hành chính tit kim được
1. Kt thúc năm ngân sách, sau khi đã hoàn thành các nhim vụ được giao, cơ
quan thực hin ch độ tự chủ có số chi thực t thấp hơn dự toán kinh phí quản lỦ hành
chính được giao để thực hin ch độ tự chủ thì phần chênh lch này được xác định là
kinh phí quản lỦ hành chính tit kim được.
2. Phạm vi sử dụng kinh phí tit kim được :
a) Bổ sung thu nhập cho cán bộ, công chc: cơ quan thực hin ch độ tự chủ
được áp dụng h số tăng thêm quỹ tiền lương tối đa không quá 1,0 lần so với mc tiền
lương cấp bậc, chc vụ do nhà nước quy định để chi trả thu nhập tăng thêm cho cán
bộ, công chc.
Trên cơ sở tổng nguồn kinh phí được phép chi trên đây, cơ quan thực hin ch
độ tự chủ quyt định phương án chi trả thu nhập tăng thêm cho tng cán bộ, công
chc (hoặc cho tng bộ phận trực thuộc) theo nguyên tắc phải gắn với hiu quả, kt
quả công vic của tng người (hoặc của tng bộ phận trực thuộc);
b) Chi khen thưởng và phúc lợi : chi khen thưởng định kỳ hoặc đột xuất cho tập
thể, cá nhân theo kt quả công tác và thành tích đóng góp; chi cho các hoạt động phúc
lợi tập thể của cán bộ, công chc; trợ cấp khó khăn đột xuất cho cán bộ, công chc, kể
cả đối với những trường hợp ngh hưu, ngh mất sc; chi thêm cho người lao động
trong biên ch khi thực hin tinh giản biên ch;
6
c) Khi xét thấy khả năng tit kim kinh phí không ổn định, cơ quan thực hin ch
độ tự chủ có thể trích lập quỹ dự phòng để ổn định thu nhập cho cán bộ, công chc.
Số kinh phí tit kim được, cuối năm chưa sử dụng ht được chuyển sang năm
sau tip tục sử dụng.
3. Thủ trưởng cơ quan thực hin ch độ tự chủ quyt định phương án sử dụng
kinh phí tit kim nêu trên sau khi thống nhất Ủ kin bằng văn bản với tổ chc Công
đoàn cơ quan.
II. Điều chnh biên ch và mc kinh phí được giao để thực hin ch độ tự chủ
1. Ch tiêu biên ch được xem xét điều chnh trong trường hợp sáp nhập, chia
tách hoặc điều chnh nhim vụ của cơ quan thực hin ch độ tự chủ theo quyt định
của cơ quan có thẩm quyền quản lỦ biên ch.
2. Kinh phí quản lỦ hành chính được giao được xem xét điều chnh trong các
trường hợp sau:
a) Do điều chnh biên ch hành chính theo quyt định của cấp có thẩm quyền;
b) Do điều chnh nhim vụ theo quyt định của cấp có thẩm quyền;
c) Do nhà nước thay đổi chính sách tiền lương, thay đổi các định mc phân bổ
dự toán ngân sách nhà nước, điều chnh tỷ l phân bổ ngân sách nhà nước cho lĩnh
vực quản lỦ hành chính.
3. Khi có phát sinh các yu tố làm thay đổi mc kinh phí đã giao, cơ quan thực
hin ch độ tự chủ có văn bản đề nghị bổ sung, điều chnh dự toán kinh phí, giải trình
chi tit các yu tố làm tăng, giảm dự toán kinh phí gửi cơ quan quản lỦ cấp trên trực
tip. Cơ quan quản lỦ cấp trên trực tip (trường hợp không phải là đơn vị dự toán cấp I)
xem xét, tổng hợp dự toán của các đơn vị cấp dưới trực thuộc gửi đơn vị dự toán cấp I.
Cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương (đơn vị dự toán cấp I) xem xét dự toán
do các đơn vị trực thuộc lập, tổng hợp và lập dự toán chi ngân sách thuộc phạm vi quản
lỦ gửi cơ quan tài chính cùng cấp để trình cấp có thẩm quyền quyt định.
Câu 5 (2 đim).
Anh (chị) hãy nêu vị trí và chc năng; nhim vụ và quyền hạn của Phòng Tài
chính - K hoạch cấp huyn quy định tại Thông tư Liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-
BNV ngày 06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn
- Ý I, có 2 ý, ý 1 được 0,3 điểm, ý 2 được 0,2 điểm
- Ý II, có 15 ý, mỗi ý được 0,1 điểm.
I. Vị trí và chc năng
1. Phòng Tài chính - K hoạch là cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân
huyn, quận, thị xã, thành phố thuộc tnh (sau đây gọi chung là cấp huyn), có chc
năng tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyn thực hin chc năng quản lỦ nhà
nước về lĩnh vực tài chính, tài sản theo quy định của pháp luật.