Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 12 ĐẾ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.34 KB, 13 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS&THPT HỒNH MƠ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 12
NĂM HỌC : 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………………..Điểm……………
Lớp:……………………….Nhận xét:………………………………
I.Trắc nghiệm: Đề 1
Câu 1 : Đối với q trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trị cung cấp
A. nguồn ngun liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 2 : Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
A. cách li trước hợp tử.
B. cách li sau hợp tử.
C. cách li tập tính
D. cách li mùa vụ.
Câu 3 : Trong q trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành lồi
mới?
A. Cách li địa lí.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li sinh sản.
Câu 4 : Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. Phát sinh thực vật và các ngành động vật,
B. Sự phát triển cực thịnh của bò sát
C. Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn
D. Sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú


Câu 5 : Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?
A. Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
B. Mũi tên đồng,trống đồng Đơng sơn
C. Dấu chân khủng long trên than bùn
D. Than đá có vết lá dương xỉ
Câu 6 : Tiến hoá lớn là quá trình
A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
D. hình thành lồi mới.
Câu 7 : Theo quan niệm tiến hố hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
C. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
D. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
Câu 8 : Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. vượn người ngày nay khơng phải là tổ tiên của loài người
D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 9 : Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến hố vì


A. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh
sản của cơ thể.
B. tần số xuất hiện lớn.
C. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
Câu 10 : Hai cơ quan tương đồng là
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu

B. mang của lồi cá và mang của các lồi tơm.
C. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
D. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi
Câu 11 : Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
C. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
D. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
Câu 12 : Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí
B. Lai xa và đa bội hoá
C. Cách li sinh thái
D. cách li tập tính
Câu 13 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. Lồi
B. Phân tử
C. Quần thể
D. Cá thể
Câu 14 : Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
Câu 15 : Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với người:
Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy cho biết
lồi có quan hệ họ hàng gần loài người nhất?
A. Khỉ capuchin.
B. Khỉ vervet
C. Vượn Gibbon.
D. Tinh tinh.

Câu 16 : Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen.
B. nhiễm sắc thể.
C. alen
D. kiểu hình.
II.Tự luận
Câu hỏi: - Thế nào là loài sinh học?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ
Ví dụ
Dạng cách li sinh sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối vào
cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa giao
………………………………………
phối vào cuối hè, nên không giao phối được với nhau
Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ
……………………………………….
Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối được
với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn cách bởi eo ……………………………………….
panama
Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ
quan sinh sản khác nhau nên không giao phối được
………………………………………..


với nhau
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS&THPT HỒNH MƠ


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 12
NĂM HỌC : 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………………..Điểm……………
Lớp:……………………….Nhận xét:………………………………
I.Trắc nghiệm: Đề 2
Câu 1 : Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Động vật
B. Thực vật
C.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.

B.
C.
D.
Câu 7 :
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
A.
B.

Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển D. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại trng sinh là
Sự phát triển cực thịnh cây hạt trần và bò sát
Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn
Phát sinh thực vật và các ngành động vật,
Sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú
Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?
Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
Mũi tên đồng,trống đồng Đơng sơn
Dấu chân khủng long trên than bùn
Than đá có vết lá dương xỉ
Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
cách li sau hợp tử.

B. cách li tập tính
cách li trước hợp tử.
D. cách li mùa vụ.
Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:
Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc.
người và vượn người có quan hệ gần gũi.
vượn người ngày nay khơng phải là tổ tiên của lồi người
tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
Tiến hoá lớn là quá trình
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
hình thành lồi mới.
Hai cơ quan tương đồng là
mang của lồi cá và mang của các lồi tơm.
gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu
chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi
Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố vì
tần số xuất hiện lớn.
là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.


C. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh
sản của cơ thể.

D. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
Câu 10 : Theo quan niệm tiến hố hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Câu 15 : Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với người:
Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy cho biết
lồi có quan hệ họ hàng gần loài người nhất?
A. Khỉ capuchin.
A. Khỉ vervet.
A. Vượn gibbon.
A. Tinh tinh
Câu 12 : Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. Loài
B. Quần thể
C. Phân tử
D. Cá thể
Câu 13 : Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.
B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
D. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
Câu 14 : Đối với q trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trò cung cấp
A. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 15 : Trong q trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài

mới?
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li địa lí.
D. Cách li tập tính.
Câu 16 : Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen.
B. nhiễm sắc thể.
C. alen
D. kiểu hình.
II.Tự luận
Câu hỏi: - Thế nào là lồi sinh học?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ
Ví dụ
Dạng cách li sinh sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối vào
cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa giao
………………………………………
phối vào cuối hè, nên không giao phối được với nhau
Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ
……………………………………….
Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối được
với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn cách bởi
……………………………………….
eo panama
Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ



quan sinh sản khác nhau nên không giao phối được
với nhau
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS&THPT HỒNH MƠ

………………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 12
NĂM HỌC : 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………………..Điểm……………
Lớp:……………………….Nhận xét:………………………………
I.Trắc nghiệm: Đề 3
Câu 1 : Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Lai xa và đa bội hoá
B. cách li tập tính
C. Cách li sinh thái
D. Cách li địa lí
Câu 2 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. Lồi
B. Cá thể
C. Quần thể
D. Phân tử
Câu 3 : Đối với q trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trị cung cấp
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
Câu 4 : Tiến hoá lớn là quá trình

A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
D. hình thành lồi mới.
Câu 5 : Theo quan niệm tiến hố hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
Câu 6 : Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.
B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
C. Lồi người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
D. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
Câu 7 : Đột biến gen được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hố vì
A. tần số xuất hiện lớn.
B. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
C. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh
sản của cơ thể.
D. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
Câu 8 : Hai cơ quan tương tự là
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật
B. mang của lồi cá và mang của các lồi tơm.
C. Vịi hút của bướ và mỏ của chim ruồi
D. Tay người và vây cá voi
Câu 9 : Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
A. cách li sau hợp tử.
B. cách li tập tính



C.
Câu 10 :
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 :

A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :

cách li trước hợp tử.
D. cách li mùa vụ.
Trình tự các giai đoạn của tiến hố:
Tiến hố hố học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học

Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?
Con sam
Xương của voi mamut
Dấu chân khủng long trên than bùn
Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc.
tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của lồi người
người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với người:
Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy cho biết
lồi có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
Khỉ capuchin.
A. Tinh tinh.
A. Khỉ capuchin.
A. Khỉ vervet
Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động gián tiếp lên
kiểu hình
B. nhiễm sắc thể.
C. alen
D. kiểu gen.
Trong q trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành lồi
mới?
Cách li địa lí.
B. Cách li sinh thái.
Cách li tập tính.
D. Cách li sinh sản.
Bị sát phát triển mạnh vào kỉ nào của các đại địa chất?

Jura
B. Pecmi
C.Phấn trắng
D. Oocdovic

A.
C.
Câu 16 :
A.
II.Tự luận
Câu hỏi: - Thế nào là loài sinh học?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ
Ví dụ
Dạng cách li sinh sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối vào
cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa giao
………………………………………
phối vào cuối hè, nên không giao phối được với nhau
Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ
……………………………………….
Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối được
với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn cách bởi
……………………………………….
eo panama
Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ
quan sinh sản khác nhau nên không giao phối được
………………………………………..

với nhau


SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS&THPT HỒNH MƠ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 12
NĂM HỌC : 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………………..Điểm……………
Lớp:……………………….Nhận xét:………………………………
I.Trắc nghiệm: Đề 4
Câu 1 : Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Lồi
D. Phân tử
Câu 2 : Thứ tự nào dưới đây của các đại xuất hiện trước đến các đại địa chất xuất hiện sau là đúng:
A. cổ sinh,nguyên sinh, thái cổ,trung sinh, tân sinh. B. nguyên sinh,thái cổ,cổ sinh,trung sinh,tân sinh.
C. thái cổ,nguyên sinh,cổ sinh, trung sinh,tân sinh.

D. cổ sinh, thái cổ,nguyên sinh,trung sinh ,tân sinh.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tiến hóa nhỏ ?
A. Tiến hóa nhỏ là q trình biến đổi tần số alen B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối
hẹp, trong thời gian lịch sử ngắn.
và thành phần kiểu gen của lồi gốc để hình
thành các nhóm phân loại trên lồi.
C. Tiến hóa nhỏ là q trình biến đổi tần số
D. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu được bằng

alen và thành phần kiểu gen của quần thể,
thực nghiệm
đưa đến sự hình thành lồi mới.
Câu 4 : Câu nào sau đây khơng phải là vai trị của q trình giao phối đối với tiến hố?
A. Phân hố khả năng sinh sản của những kiểu B. Trung hịa tín có hại của đột biến..
gen khác nhau trong quần thể.
C. Tạo biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu thứ D. Phát tán các đột biến trong quần thể.
cấp cho tiến hóa.
Câu 5 : Trong q trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành lồi
mới?
A. Cách li địa lí.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li sinh sản.
Câu 6 : Hai cơ quan tương đồng là
A. mang của lồi cá và mang của các lồi tơm.
B. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu
C. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương
D. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế
rồng
nhũi
Câu 7 : Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với người:
Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy cho biết
lồi có quan hệ họ hàng gần loài người nhất?
A. Khỉ capuchin.
A. Khỉ vervet
C. Vượn gibbon.
D. Tinh tinh.
Câu 8 : Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

A. kiểu gen.
B. nhiễm sắc thể.
C. Alen
D. kiểu hình.
Câu 9 : Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. Sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát
B. Sự phát triển cực thịnh của bò sát


triển đa dạng, phong phú
C. Phát sinh thực vật và các ngành động vật,
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.

C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Câu 16 :
A.
C.

D. Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới
nước lên cạn
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của B. người và vượn người khơng có quan hệ nguồn
lồi người
gốc.
tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.
hố theo 2 hướng khác nhau.
Đột biến gen được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hố vì
tần số xuất hiện lớn.
B. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến
hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống
và sinh sản của cơ thể.
là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
D. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?
Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm B. Than đá có vết lá dương xỉ
Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn
D. Dấu chân khủng long trên than bùn
Hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
thực vật.
B. vi khuẩn.
Động vật
D. Nấm
Theo quan niệm tiến hố hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên
làm thay đổi tần số alen nhưng không làm

B. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
không làm thay đổi tần số alen của quần thể
làm thay đổi tần số alen của quần thể không
D. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
theo một hướng xác định.
Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
cách li trước hợp tử.
B. cách li tập tính
cách li sau hợp tử.
D. cách li mùa vụ.
Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây khơng đúng?
Lồi người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của lồi
tân sinh.
người.
Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong
D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi
giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
người.

II.Tự luận
Câu hỏi: - Thế nào là loài sinh học?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ
Ví dụ
Dạng cách li sinh sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối vào

cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa giao
………………………………………
phối vào cuối hè, nên không giao phối được với nhau
Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ
……………………………………….
Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối được
với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn cách bởi eo ……………………………………….
panama
Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ quan


sinh sản khác nhau nên không giao phối được với
nhau

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS&THPT HỒNH MƠ

………………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 12
NĂM HỌC : 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………………..Điểm……………
Lớp:……………………….Nhận xét:………………………………
I.Trắc nghiệm: Đề 5
Câu 1 : Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. nhiễm sắc thể.
B. kiểu hình.
C. alen
D. kiểu gen.

Câu 2 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. Quần thể
B. Cá thể
C. Loài
D. Phân tử
Câu 3 : Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với người:
Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy cho biết
lồi có quan hệ họ hàng xa lồi người nhất?
A. Khỉ vervet.
A. Khỉ capuchin.
A. Vượn gibbon.
A. Tinh tinh
Câu 4 : Trình tự các giai đoạn của tiến hố:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
Câu 5 : Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên
A. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
D. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
Câu 6 : Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. vượn người ngày nay khơng phải là tổ tiên của lồi người
B. người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc.
C. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 7 : Để xác định quan hệ họ hàng giữa các lồi sinh vật, người ta khơng dựa vào
A. cơ quan tương đồng.
C. Cơ quan thối hóa

B. cơ quan tương tự
D.bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 8 : Loài người xuất hiện đại nào sau đây?
A. Trung sinh
B. Nguyên sinh,
C. Tân sinh
D. Cổ sinh
Câu 9 : Tiến hoá lớn là q trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. hình thành lồi mới.
D. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
Câu 10 : Đối với q trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trị cung cấp
A. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.


D. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
Câu 11 : Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội. Quần thể cây tứ bội đó có thể
xem như lồi mới vì
A. cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém
B. cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời
con bất thụ.
hơn cây lưỡng bội.
C. cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển
mạnh hơn cây lưỡng bội.
Câu 12 :
A.
B.

C.
D.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14:
A.
C.
Câu 15 :
A.
B.
C.

D. cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan
sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.

Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây khơng đúng?
Lồi người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.
Vượn người ngày nay là tổ tiên của lồi người.
Hoa của lồi này khơng thụ phần được cho hoa của cây thuộc loài khác. Hiện tượng này biểu
hiện cho
cách li mùa vụ.
B. cách li tập tính
cách li sau hợp tử.
D. cách li cơ học
Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
cách li tập tính
B. Cách li địa lí

Cách li sinh thái
D. Lai xa và đa bội hoá
Đột biến gen được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hố vì
các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh
sản của cơ thể.
tần số xuất hiện lớn.
Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?
Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
B. Than đá có vết lá dương xỉ
Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn
D. Dấu chân khủng long trên than bùn

D.
Câu 16 :
A.
C.
II.Tự luận
Câu hỏi: - Thế nào là loài sinh học?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ
Ví dụ
Dạng cách li sinh sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối vào
cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa giao
………………………………………
phối vào cuối hè, nên không giao phối được với nhau

Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ
……………………………………….
Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối được
với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn cách bởi eo ……………………………………….
panama
Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ
quan sinh sản khác nhau nên không giao phối được
………………………………………..


với nhau

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM
Câu hỏi
Đề 1
Đề 2
Đề 3
1
C
C
A
2
B
A
C
3
D
C
D

4
C
A
B
5
B
D
C
6
C
B
D
7
D
B
C
8
A
C
B
9
A
C
A
10
A
B
B
11
B

D
A
12
B
D
B
13
C
C
C
14
A
A
D
15
D
A
D
16
D
D
A
II.TỰ LUẬN
Câu
hỏi

Đề 4
A
C
A

A
D
B
D
D
D
C
B
C
A
B
C
B

Nội dung trả lời

Đề 5
B
A
B
A
D
C
B
C
A
A
B
D
D

D
C
C

Thang điểm

Loài sinh học là Loài sinh học là một quần thể hoặc
nhóm quần thể:

0,5 điểm

+ Có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí (1)
+ Có khu phân bố xác định (2)
+ Các cá thể có khả năng giao phối với nhau sinh ra đời con có sức
sống, có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với những
nhóm quần thể thuộc lồi khác.
- Các dạng cách li sinh sản
Ví dụ
Dạng cách li sinh
sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao
phối vào cuối đơng, chồn hơi có đốm miền Cách li mùa vụ
tây có mùa giao phối vào cuối hè, nên
khơng giao phối được với nhau

0,5 điểm

0,25 điểm



Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la
bất thụ
Cá Anisotrenmus virginicus Không giao
phối được với Cá Anisotrenmus taeniatus
do bị ngăn cách bởi eo panama
Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể
và cơ quan sinh sản khác nhau nên không
giao phối được với nhau
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ Các mức độ nhận thức
đề chính Biết
TNKQ
TL
Các
- Nêu được
bằng
vai trị của
Nêu
chứng
các nhân tố
được
và cơ
tiến hóa
khái
chế tiến - Biết được
niệm
hóa
đối tượng tác lồi
động trực tiếp sinh
và gián tiếp

học,
của chọn lọc
xác
tự nhiên
định
- Biết được
được
đơn vị tiến
các
hóa cơ sở
dạng
theo quan
cách
niệm của
li
Đacuyn,
sinh
thuyết tổng
sản.
hợp hiện đại
- Biết được
thế nào là tiến
hóa lớn, tiến
hóa nhỏ
Số câu
5 câu
1 câu
Số điểm 2,5 điểm
2
%

điểm
Sự phát - Biết được
phát
sinh vật điển
sinh và
hình xuất
phát
hiện và phát
triển
triển trong
của sự
các đại địa
sống
chất và các kỉ
trên trái trong đại địa

Cách li sau hợp tử

0,25 điểm

Cách li nơi ở

0,25 điểm

Cách li cơ học

0,25 điểm

Tổng
Hiểu

TNKQ
- Giải
thích
được đột
biến là
nguồn
nguyên
liệu sơ
cấp
- Xác
định
được các
dạng
cách li
trước hợp
tử và sau
hợp tử
- Phân
biệt được
tiến hóa
lớn và
tiến hóa
nhỏ
3 câu
1,5 điểm
- Hiểu và
xác định
được ví
dụ về hóa
thạch


TL

Vận dụng thấp
TNKQ
- Xác định được
tiêu chuẩn đánh
dấu sự hình
thành lồi mới

1 câu
0,5 điểm
- Đưa ra được
kết luận về các
điểm giống
nhau giữa người
và vượn người
- Nhận định
được điểm
không đúng khi

TL

Vận dụng cao
TNKQ TL
- Xác
định
được
đâu là


quan
tương
đồng,
đâu là

quan
tương
tự

1 câu
0,5
điểm

10 câu
7 điểm
70 %


đất

chất
- Nêu được
trình tự các
giai đoạn phát
triển của sự
phát sinh sự
sống, sự xuất
hiện các đại
địa chất


Số câu
Số điểm
%
Tổng

2 câu
1 điểm
7 câu
3,5 điểm

nói về sự phát
sinh lồi người
- Từ tỉ lệ %
giống nhau về
AND giữa động
vật và người xác
định được mối
quan hệ họ hang
giữ các loài.

1 câu
2
điểm

1 câu
0,5 điểm

3 câu
1,5 điểm


4 câu
2 điểm

4 câu
2 điểm

1 câu
0,5
điểm

6 câu
3 điểm
30 %
17 câu
10 điểm
100%

Người ra đề

Tổ chun mơn

Chun mơn nhà trường

Hồng Thị Trang

Nguyễn Văn Quyết

Nguyễn Ngọc Ánh




×