CHUYÊN ĐỀ :TÍCH PHÂN NÂNG CAO
I> TÍCH PHÂN CÁC HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
DẠNG I:
b
p( x)
∫ ax + b dx
a
α
α
dx = ln a.x + b + c
Cần chú ý : ∫
a.x + b
a
1. Phương pháp :
* nếu p(x) có bậc lớn hơn 1 cần phải tách phần nguyên cho biểu thức
p( x)
A
= g ( x) +
trong đó g(x) là đa thức
a.x + b
a.x + b
b
b
b
p( x)
A
dx
g
(
x
)
dx
+
∫a ax + b = ∫a
∫a a.x + b dx
+Viết
+
VD: Tính các tích phân sau:
2
1
x −1
1) ∫
dx
x +1
1
1
x2 − x − 1
2) ∫
dx
2x − 3
0
3)∫
0
x3
dx
2x − 3
HD;
x −1
2
=1−
x +1
x+1
2
2
2
2
dx = ( x − 2 ln x + 1 ) = ( 2 − 2 ln 3 ) − ( 1 − 2 ln 2 ) = 1 + 2 ln
+ ∫ 1 −
1
x +1
3
1
2
2
x − x − 1 1 4x − 4x − 4 1
1
= 2x + 1 −
=
2)Ta viết
2x − 3
4 2x − 3 4
2.x − 3
1)Ta viết
1
1
1
1 2
1
1 1 1
dx = x + x − ln 2x − 3 = + ln 3
+ I = ∫ 2x + 1 −
4 0
2x − 3
4
2
0 2 8
x3
1
27
= 4x 2 + 6x + 9 +
3) Ta viết :
2x − 3 8
2x − 3
Từ đó ;
1
1 1 40 27
x3
1 2
27
1 4x 3
27
dx
=
4
x
+
6
x
+
9
+
dx
=
+ 3x 2 + 9x +
ln 2x − 3 = − ln 3
∫0 2x − 3 8 ∫0
2x − 3
8 3
2
0 8 3 16
+
40 27
=
− ln 3
24 16
1
Bài tập tự luyện phương pháp ;
Tính các tích phân sau:
3
3x − 2
a) ∫
dx
1−x
1
Trang 1
1
x2 − 5
b) ∫
dx
2x + 3
0
2
c)∫
0
2x 2 + 3x + 1
dx
3x + 2
DẠNG II
b
p ( x)
∫a ( a.x + b ) n dx
Phương pháp ; Ta dặt t= a.x+b từ đó ta có : dt= adx và x =
1
2x + 1
∫ ( x + 3)
VD; Tính tích phân
2
t −b
a
dx
0
Đặt t= x+3 → dt = dx, x = t - 3
1
4
2x + 1
4
4 5
2t − 5
2 5
dx = ∫ 2 dt = ∫ − 2 dt = 2 ln −
Vậy ; ∫
2
t t
3 12
t
0 ( x + 3)
3
3
b
∫ a.x
DẠNG III:
a
2
p( x)
dx
+ bx + c
Ta phân làm 3 trường hợp
* Trường hợp1:
ax2 +bx +c = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
Giả sử ax2 +bx +c= 0 có hai nghiệm x1 , x2
+ Khi đó cần xét :
a) p(x) có bậc lớn hơn hoặc bằng 2
Ta cần tách phần nguyên của biểu thức và viết phân thức ở dạng sau:
p( x)
B( 2a.x + b )
C
=
A
+
+
a.x 2 + bx + c
a.x 2 + bx + c a.x 2 + bx + c
b
Đưa về việc tính
∫ a.x
a
2
dx
+ bx + c
Để tính tích phân đó ta làm như sau:
+ Biến đổi ax2 +bx+c = a(x- x2)(x-x1)
+Áp dụng phương pháp đồng nhất thức ta được:
1
( x − x 2 )( x − x 1 )
=
+ Từ đó ta có ;
b
∫ a.x
a
2
x − x2 b
p( x)
C
dx = ( A.x + B ln a.x 2 + bx + c +
ln
)
( x 2 − x1 ) x − x1 a
+ bx + c
b) Nếu p(x) có dạng mx+n
b
mx + n
dx ta cần tìm A,B sao cho : mx+n=A(2ax +b) +B
2
a a.x + bx + c
+∫
Từ đó :
b
b
b
mx + n
dx
2
dx
=
A
ln
a
.
x
+
bx
+
c
+
B
+∫ 2
2
∫
a
a a.x + bx + c
a a.x + bx + c
b
x − x2 b
mx + n
B
dx = A ln a.x 2 + bx + c +
ln
2
a ( x 2 − x1 ) x − x1 a
a a.x + bx + c
b
=∫
Trang 2
1
x 2 − x1
1
1
−
x − x 2 x − x1
* Trường hợp 2 :
ax2 +bx +c = 0 có nghiệm kép
Khi đó ta có thể viết : ax2 +bx+c = ( αx + β) 2 Và ta đặt ẩn phụ t = ( αx + β) →
t −β
.
α
Và có x=
dt
= dx
α
* Trường hợp3:
ax2 +bx +c = 0 vô nghiệm
2
Chú ý rằng khi đó ta có thể biến đổi : ax +bx +c =
2
2
b −∆
a x + +
2a 2a
π π
b
−∆
tan t với t ∈ − ; để tính tích phân
Khi đó bằng phép đặt x + =
2 2
2a
2a
VD1:
0
x2
dx =I
Tính tích phân sau; ∫ 2
−1 x − 5x + 6
Ta có :x2 - 5x +6 = 0 có hai nghiệm x= 2, x=3
+ Trước hết ta có :
x2
5x − 6
= 1+ 2
2
x − 5x + 6
x − 5x + 6
+ Mặt khác ta cần tìm A,B sao cho; 5x-6 = A(2x-5)+B
Ta có:
x = 0 → −6 = −5A + B,
5
13
25
→B=
→A=
2
2
10
2
x
25 2x − 5 13 1
1
+ 2
=1+ 2
−
+
10 x − 5x + 6 2 x − 3 x − 2
x − 5x + 6
x=
25
13
x − 3 −1
25
1
13
9
2
= 1 + ln + ln
+Vậy I = x + ln x − 5x + 6 + ln
10
2 x − 2 0
10 2 2 8
3
VD2; Tính tích phân
I=
3x + 2
dx
2
−1
2
∫x
Xác định A ,B sao cho 3x+2 =A(2x) + B
+ Ta có ; với x= 0 B= 2 , x= -1 thì -1= -2A +B
2 = B
− 1 = −2 A + B
Giải hệ ;
+ vậy ta có ; A = 3/2 , B = 2
3
3
3
3 3 1
3x + 2
3
2x
dx
3
1
2
−
dx
+ Từ đó ; ∫ 2 dx = ∫ 2 dx + 2∫ 2 = ln x − 1 + ∫
2 2 x −1 x +1
2 2 x −1
2
2 x −1
2 x −1
3 8
3
= ln + ln
2 3
2
Trang 3
b
∫ a.x
a
2
dx
+ bx + c
VD3;
1
x2 − 3
∫0 x 2 − 4x + 4 dx
Tính tích phân ;
Ta có nhận xét ; x2 -4x+4=(x-2)2
+ ta đặt t= x-2 → x = t + 2 , dt= dx
t + 4t + 1
4 1
1−1 3
dt = ∫ 1 + + 2 dt = t + 4 ln t −
= − 4 ln 2
+I = ∫
2
t t
t −2 2
t
−2
− 2
−1 2
−1
VD 4;
1
Tính tích phân sau; I =
∫x
2
−1
2x + 1
dx
+ 2x + 5
2x + 1
bằng phương pháp đồng nhất thức
x + 2x + 5
+ Ta cần phân tích :
2
+ Ta tìm A, B sao cho 2x+1 = A (2x+ 2) +B
+x= 0 → 1=2A+B, x= -1→ B=-1
1 = 2 A + B A = 1
→
− 1 = B
B = −1
Giải hệ :
1
1
1
1
1
2x + 1
dx
dx
2x + 2
dx = ∫ 2
= ln x 2 + 2x + 5
−∫ 2
= ln 2 − J
dx + ∫ 2
Vậy : ∫ 2
−
1
x
+
2
x
+
5
x
+
2
x
+
5
x
+
2
x
+
5
x
+
2
x
+
5
−1
−1
−1
−1
1
+ Để tính tích phân: J =
∫x
2
−1
dx
ta làm như sau:
+ 2x + 5
Biến đổi : x + 2x + 5 = ( x + 1) 2 + 4 vàđặt x+1=2tant , dx = 2(1 + tan 2 t )dt
2
đổi cận : x= -1 → t=0, x= 1→t =
1
dx
+ ∫ 2
=
−1 x + 2x + 5
π
(
)
π
4
π
4
2 1 + tan t dt 1
π
∫0 4 1 + tan 2 t = 2 ∫0 dt = 8
4
2
(
)
Đ/s: Vậy I =ln2 -
0
4x + 3
dx
+ x +1
−1
+ Ta tìm A,B sao cho : 4x+3 = A(2x+1) +B .
Bẳng phương pháp đồng nhất thức ta tìm được A= 2, B= 1
VD5: Tính tích phân sau I =
∫x
2
0
0
0
2x + 1
dx
dx + ∫ 2
= 2 ln x 2 + x + 1
+J = 0+J = J
+ I = 2∫ 2
−1
−1 x + x + 1
−1 x + x + 1
0
+J =
∫
dx
3
3
2
tan t → dx =
(
1 + tan 2 t )
1
3 Ta đặt : x + 1 2 =
2
2
x + +
2
4
π
π
Đổi cận : x= -1 → t = − , x = 0 → t =
6
6
π
3
(
1 + tan 2 t )
6
2 3 π 2π 3
dt =
. =
+J = ∫ 2
3
3 3
9
2
π
(1 + tan t )
−
6 4
−1
Trang 4
π
8
Bài tự luyện :
Tính các tích phân sau:
Bài 1:
1
1) ∫
0
1
2x + 9
dx
x+3
2)∫
0
1
4x
dx
3
x +1
3)∫
0
1
1
4x − 1
5) ∫ 3
dx
2
0 x + 2x + x + 2
1
x 2 + 3x + 2
dx
x+3
0
0
4
dx
2
x
+
2
x
−
3
−2
6) ∫
-1
(x
1
4x + 4
2
1
x4
3) ∫ 2
dx
0 x −1
3
2) ∫ 2
dx
0 x − 4x − 5
5) ∫
7)∫
1
2
1
x
1) ∫
dx
2
0 4−x
− 4x + 3
)
7)∫
dx
2
x 3 + 2x 2 + 10x + 1
dx
x 2 + 2x + 9
0
2
x4 + 1
6)∫ 6
dx
0 x +1
2
1
4)∫
0
x2 − 1
dx
x4 + 1
II. > TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ VƠ TỶ THƯỜNG GẶP
DẠNG I: ∫ R x, n
a.x + b
dx
cx + d
Phương pháp giải : Ta thường đặt t n =
1
1−x
dx
1+ x
I= ∫
VD; Tính tích phân sau:
a.x + b
cx + d
0
1−x
1−x
1 − t2
4t
2
Ta đặt t = 1 + x ↔ t = 1 + x ↔ x = 1 + t 2 → dx = −
1+ t2
(
1
Vậy; I= 4∫
0
1
t2
(1 + t )
2 2
)
2
1
dt
1
− 4∫
2
2
0 1+ t
0 1+ t
dt = 4 ∫
(
)
2
dt = 4I 1 + 4I 2
Để tính I1, I 2 dùng cách là đổi biến lượng giác đặt t = tanu ta được :
π
4
I= I 1 = ∫ (1 + tan 2 u ) du = ∫ du = π
π/4
2
1 + tan u
0
4
0
1
Để tính I2 ta biến đổi + I 2 = ∫
0
π
4
(1 + tan u ) du =
2
∫ (1 + tan u )
0
2
2
π
4
0
(1 + t )
2 2
π
4
1
∫ 1 + tan
dt
2
u
du = ∫ cos 2 udu =
0
π
1
1
1π 1 π 1
= u + sin 2u 4 = + = +
2
2
0 2 4 2 8 4
π
2
Vậy: I= π − − 1 =
Trang 5
π
−1
2
=
π
4
1
( 1 + co.s2u ) du
2 ∫0
1 - x5
dx
x 1 + x5
(
)
0
dx
-1 x + 2x + 2
4) ∫
2
3
2x 6 + 1
dx
6
2
x
1
+
x
1
8) ∫
(
)
Chú ý:
a−x
)dx người ta thường đặt x = a.cos2t
Nếu tích phân có dạng : ∫ (R x,
a
+
x
+ Nếu vậy tích phân trên có thể tính như sau:
Đặt x= cos2t → dx = −2 sin 2tdt
Và ta có :
π
4
1
π
4
π
4
π
4
0
0
0
+ ∫ 1 − x dx = 2∫ 1 − co.s 2t sin 2tdt = 2∫ tan t. sin 2tdt = 4∫ sin 2 tdt = 2∫ ( 1 − co.s 2t )dt
1+ x
0
1 + co.s 2t
0
π
π
1
= 2 t − sin 2t 4 = − 1
2
0 2
m
r
a.x + b n a.x + b s
,
trong đó m,n, s, r là các số nguyên dương ,a,b,c,d là
DẠNG II: ∫ R x,
c.x + d cx + d
hằng số
Phương pháp ta thường đặt t=
2
x
VD; Tính tích phân : ∫
a.x + b
với k = BSCNH của các mẫu số( n,s...)
c.x + d
k
dx =I
x −1
1 1+
Ta đặt t= x − 1 → 2tdt = dx , đổi cận x= 1→ t=0, x=2 → t=1
1
t2 + 1
2
11
2
2
t
dt
=
2
− 4 ln 2
t − t + 2 −
dt =
+I= ∫
∫
1+t
3
1+t
0
0
1
VD2: Tính tích phân;
0
I=∫
−1
1− x +1
1+ 3 x +1
dx
Ta đặt t= 6 x + 1 → 6t 5 dt = dx đổi cận : x= -1→ t=0, x= 0 → t=1
1
− t7 t5 t4 t3 t2
1
t5 − t8
t −1
6
4
3
2
dt
=
6
−
t
+
t
+
t
−
t
−
t
+
1
+
dt
=
6
+ + − − + t
+I = ∫
2
2
∫
5 4 3 2
t +1
7
0
0 1+t
0
1
1
(
)
1
d t2 + 1
dt
199
3π
− 6∫ 2
=
+ 3 ln 2 −
+ 3∫ 2
70
2
0 t +1
0 t +1
Bài tập tự luyện :
Tính các tích phân sau:
63
2
1) ∫
0
x+1
3
3x + 2
2
2) ∫
dx
0
(
)
dx
3
2x + 1 + 2x + 1
1
3)∫
0
dx
x + 3 + x +1
DẠNG III: ∫ R x, a.x 2 + bx + c dx trong đó a,b,c là các số thực, a≠ 0
Phương pháp : Ta dùng phương pháp lượng giác hoá bằng cách biến đổi ,
Trang 6
2
b
b 2 − 4ac
b
và đặt t= x+
ax +bx+c = a .x + −
để đưa về một trong các dạng sau;
2
2a
4a
2a
2
)
α − t )dt
t − α )dt
(
+ ∫ R (x,
+ ∫ R (x,
Thì ta đặt t = α tan u
+ ∫ R x, α 2 + t 2 dt
2
Thì ta đặt t = α sin u
1
t=
Ta đặt
cos u
2
2
2
Chú ý:
nhiều khi lượng giác hố gặp khó khăn cần sử dụng phương pháp đại số hoá
sử dụng các phép biến đổi của Euler
+ Nếu a >0 đặt a.x 2 + bx + c = t ± a x
+Nếu c > 0 đặt a.x 2 + bx + c = tx ± c
+nếu ax2 +bx+c =0 có nghiệm x1, x2 thì đặt a.x 2 + bx + c = t ( x − x 1 ) hoặc đặt
a.x 2 + bx + c = t ( x − x 2 )
Chú ý :
+∫
dx
x +a
2
= ln x + x 2 + a 2 + C
2
1
∫
Vd1: Tính tích phân sau I=
dx
x − 2x + 5
+ Ta biến đổi : x − 2x + 5 = ( x − 1) 2 + 4
−1
2
2
π
4
Đặt x-1 =2tant → dx = 2(1 + tan 2 t )dt , đổi cận x= -1 ta có t= - , x=1 ta có t =
π
I=
4
π
1 + tan t
co.st
1 1
1
1 1 + sin t 4
1
∫π 1 dt = ∫π co.st dt = −∫π 1 − sin 2 t dt = 2 −∫π 1 − sin t + 1 + sin t d( sin t ) = 2 ln 1 − sin t π
2
−
−
−
4
4
4
4
4
co.st
= ln 2 + 1
π
4
(
2
(
π
4
)
π
4
π
4
)
Ta nhận thấy bằng cách đặt đổi biến lượng giác như vâyh có phần phức tạp nếu ta đổi biến đại
số thì sao?
+ Ta thử đổi biến bằng phép biến đổi sau
Đặt x 2 − 2x + 5 = ( x − 1) 2 + 4 = t − ( x − 1)
x −1
dt
dx
dx ↔
=
+ Khi đó dt = 1 + 2
t
x
−
2
x
+
5
x 2 − 2x + 5
+ Đổi cận : x=-1 → t = 2( 2 − 1) , x= 1 → t= 2
2
+I =
(
)
dt
= ln 2 + 1
t
2 ( 2 −1 )
∫
Trang 7
DẠNG IV:
( mx + n )dx
∫
a.x + bx + c
2
dx
Bàng phương pháp đồng nhất thức ta tìm A,B sao cho : ( mx + n ) = A( 2a + b ) + B
+ Từ đó ta có ;
( mx + n ) dx
+∫R
a.x 2 + bx + c
2a + b
dx = A ∫
a.x 2 + bx + c
dx + B ∫
dx
a.x 2 + bx + c
Như vậy ta được tích phân quen thuộc đã biết cách tìm
VD: Tính tích phân:
1
( x + 4) dx
0
x 2 + 4x + 5
∫
+ Ta tìm A, B sao cho : x+4 =A(2x+4) +B
1
, B= 2
2
( x + 4) dx 1 1 d(x 2 + 4x + 5) + 2 1
dx
3 + 10
= 10 − 5 + 2 ln
=
∫
∫
2+ 5
x 2 + 4x + 5 2 0 x 2 + 4x + 5
.x 2 + 4x + 5
0
Bằng phép đồng nhất thức hai vế được A=
1
+ khi đó ;
∫
0
Bài tập tự luyện
Tính các tích phân sau:
0
( x + 2) dx
−1
x + 2x + 2
1) ∫
2
b)∫
2
DẠNG V:
1
∫ ( mx + n )
( 2x − 1) dx
− 4x + 12x − 5
a.x 2 + bx + c
( 7x - 4) dx
-3
x 2 − 2x − 3
c) ∫
2
dx
-2
(m2 +n2 ≠ 0)
1
= mx + n
t
1
Ta cũng có thể đặt t = a.x 2 + bx + c hoặc = a.x 2 + bx + c , ngoài ra ta cũng có thể đổi biến
t
Phương pháp ; ta đặt t = mx + n hoặc
bằng lượng giác
1
2
VD; Tính tích phân : I=
∫ ( 2x + 3 )
−
1
2
+ Ta biến đổi :I=
1
2
∫ ( 2x + 3 )
−
1
2
dx
4x 2 + 12x + 5
dx
4x 2 + 12x + 5
1
dt
= 2x + 3 → d(2x + 3) = − 2
t
t
1
1
1
1
+Đổi cận x= − → t = , x = → t =
2
2
2
4
+Đặt
Trang 8
1
2
=
dx
∫ ( 2x + 3 ) ( 2x + 3 )
−
1
2
2
−4
=
1
2
1
2
d ( 2x + 3 )
∫ ( 2x + 3 ) ( 2x + 3 )
−
1
2
2
−4
1
2
+ khi đó :I=
∫ ( 2x + 3 )
−
1
2
1
dx
4x 2 + 12x + 5
1
4
= − 2 ∫1
2
dt
1
−4
t2
t
1
2
1
dt
∫
2 1 1 − 4t 2
=
4
1
2
+ Bằng phép đỏi biến lượng giác : đặt t= sin u , t=
+dt=
π
2
π
4
6
6
1
π
→u= ,
4
6
t=
1
π
→u=
2
2
1 cos u
1
π
1
du = ∫ du =
cos udu . Khi đó : I= ∫
4 π cos u
4π
12
2
Bài tập tự luyện :
Tính các tích phân sau;
2 3
1)
∫
5
dx
x x +4
2
1
2)∫
0
dx
( x + 1)
x 4x + 5
2
1
3)∫
0
dx
( x + 7)
3 + 2x − x 2
(HD; đặt x=1+2cos2t)
...........................................................................................................................................
Trang 9
2
Trang 10