CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Q II năm 2013
Cho kỳ kế tốn năm kết thúc ngày 30/06/2013
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2013
TÀI SẢN
Mã
số
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
120
121
129
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi
130
131
132
133
134
135
139
Thuyết
minh
120.918.639.700
V.1
43.911.397.274
8.911.397.274
35.000.000.000
-
V.2
V.3
V.4
V.5
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
140
141
149
V.
1.
2.
3.
4.
150
151
152
154
158
V.7
V.7
V.7
Mã
số
Thuyết
minh
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
V.6
15.011.566.913
3.199.874.843
7.315.428.593
4.496.263.477
54.728.725.745
60.109.979.758
(5.381.254.013)
7.266.949.768
2.943.380.276
2.463.241.595
1.194.327.897
666.000.000
Quý II năm 2013
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
Số cuối kỳ
515.461.138.136
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó địi
210
211
212
213
218
219
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định th tài chính
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
2.
3.
4.
V.8
V.9
V.10
V.11
200.594.476
200.594.476
242.161.968.845
74.621.101.098
131.780.362.512
(57.159.261.414)
1.300.130.590
1.669.833.480
(369.702.890)
166.240.737.157
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
240
241
242
-
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
V.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
636.379.777.836
Mã Thuyết
minh
số
Số cuối kỳ
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
166.107.867.372
I.
310
72.990.208.694
V.12
V.13
V.14
V.15
272.290.131.057
272.736.381.057
(446.250.000)
808.443.758
808.443.758
-
Quý II năm 2013
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
Nợ ngắn hạn
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
330
331
332
333
334
335
336
337
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
II.
1.
2.
3.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
431
432
433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.21
V.22
V.23
V.24
V.25
29.579.200.000
9.574.722.383
10.523.355.191
541.052.108
1.055.387.000
392.186.029
19.112.126.230
2.212.179.753
93.117.658.678
93.117.658.678
470.271.910.464
V.25
V.25
470.271.910.464
172.609.760.000
(5.532.575.581)
0
260.842.395.578
19.050.000.000
23.302.330.467
0
636.379.777.836
Quý II năm 2013
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Euro (EUR)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối kỳ
2.332.335.600
28.935,01
-
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 n
Nguyễn chơn Cường
Nguười lập biểu
Nguyễn văn Quang
Trần Quốc H
Kế toán trưởng
Tổng Giám
Đơn vị tính: VND
Số đầu năm
161.020.896.602
79.644.498.055
18.644.498.055
61.000.000.000
4.059.288.882
3.797.421.685
15.000.000
246.867.197
66.953.692.976
70.927.705.588
(3.974.012.612)
10.363.416.689
2.823.884.471
7.539.532.218
-
Số đầu năm
495.814.490.425
212.789.243
212.789.243
224.923.612.755
42.871.260.544
104.090.989.312
(61.219.728.768)
1.324.301.029
1.669.833.480
(345.532.451)
180.728.051.182
269.162.631.057
269.736.381.057
(573.750.000)
1.515.457.370
1.515.457.370
656.835.387.027
Số đầu năm
172.484.343.030
94.538.122.852
29.980.800.000
13.047.375.859
6.731.477.710
46.878.027
29.120.720.765
508.416.708
13.724.458.314
1.377.995.469
77.946.220.178
77.946.220.178
484.351.043.997
484.351.043.997
172.609.760.000
(5.532.575.581)
98.348.851.211
19.050.000.000
199.875.008.367
0
656.835.387.027
Số đầu năm
16.624.742.400
29.009,62
-
àu, ngày 15 tháng 7 năm 2013
ốc Hưng
ng Giám Đốc
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Q II NĂM 2013
Cho kỳ kế tốn năm kết thúc ngày 30/06/2013
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý II năm 2013
CHỈ TIÊU
Mã Thuyết
minh
số
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.1
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
VI.3
Quý II
Năm nay
Năm trước
Thuyết
minh
106.682.669.282
136.697.326.037 VII.1
106.682.669.282
101.556.323.155
Đơn vị tính: VND
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
191.257.101.626
247.130.127.017
136.697.326.037
191.257.101.626
247.130.127.017
130.026.144.485 VII.3
VII.2
182.782.316.726
230.922.615.315
5.126.346.127
6.671.181.552
8.474.784.900
16.207.511.702
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.4
1.110.795.148
2.814.550.774 VII.4
2.057.553.663
3.760.489.872
7. Chi phí tài chính
22
VI.5
669.131.568
(127.343.679) VII.5
870.911.609
(2.495.596.629)
24
VI.6
1.229.227.111
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.7
4.080.132.361
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
Trong đó: chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
23
327.402.185
258.650.235
127.373.432
1.731.127.394 VII.6
556.203.928
466.218.571
2.620.204.787
3.201.964.289
4.008.128.662 VII.7
5.389.717.109
6.641.987.888
3.873.819.949
1.651.505.058
12.619.646.026
11. Thu nhập khác
31
VI.8
30.596.702.783
29.378.416.323 VII.8
30.815.640.086
68.371.465.978
12. Chi phí khác
32
VI.9
819.610.356
1.642.095.177 VII.9
819.610.356
1.846.322.005
13. Lợi nhuận khác
40
29.777.092.427
27.736.321.146
29.996.029.730
66.525.143.973
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
30.035.742.662
31.610.141.095
31.647.534.788
79.144.789.999
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
5.960.952.705
7.461.090.186
6.345.204.321
19.110.033.984
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
52
60
24.074.789.957
24.149.050.909
25.302.330.467
60.034.756.015
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
1.395
1.399 VII.10
1.466
3.478
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2013
Nguyễn chơn Cường
Nguyễn văn Quang
Trần Quốc Hưng
Nguười lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II năm 2013
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý II năm 2013
Đơn vị tính: VND
Số
TT
CHỈ TIÊU
Mã Thuyết
số
minh
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
196.450.796.337
274.510.410.022
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
(189.014.028.028)
(187.764.132.000)
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
(42.170.230.295)
(64.314.736.729)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
VII.5
(557.475.013)
(466.218.571)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
V.19
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
4.955.143.250
5.114.817.357
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(20.639.199.154)
(34.634.583.331)
20
(50.974.992.903)
(19.203.387.050)
21
(11.977.513.810)
(5.257.338.509)
34.434.175.089
38.567.476.572
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
-
(11.648.943.798)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
VII.8
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
-
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
-
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
2.066.463.298
2.927.738.257
30
21.523.124.577
38.237.876.320
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(3.000.000.000)
-
1.000.000.000
(5.000.000.000)
6.000.000.000
Quý II năm 2013
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Số
TT
Mã Thuyết
số
minh
CHỈ TIÊU
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
-
-
32
-
-
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
V.16
44.426.438.500
61.588.230.000
(30.073.800.000)
(30.050.000.000)
V.26
-
(20.643.519.000)
(25.897.389.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(6.290.880.500)
5.640.841.000
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
50
(35.742.748.826)
24.675.330.270
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
79.644.498.055
36.779.217.165
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61)
70
V.1
9.648.045
V.1
43.911.397.274
61.454.547.435
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2013
Nguyễn chơn Cường
Nguười lập biểu
Nguyễn văn Quang
Trần Quốc Hưmg
Kế toán trưởng
Tổng Giám Đốc
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn QII năm 2013 kết thúc ngày 30/6/2013
I. THƠNG TIN KHÁI QT
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty Cổ phần Cao su Hịa Bình (gọi tắt là “Cơng ty”) là một công ty cổ phần được chuyển đổi từ
Nơng trường cao su Hịa Bình và Nhà máy chế biến cao su Hịa Bình – bộ phận doanh nghiệp Nhà
Nước Công ty cao su Bà Rịa theo Quyết định số 5360/QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 12 năm 2003.
Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4903000095 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp lần đầu vào ngày 22 thỏng 4 năm 2004, và các lần sửa đổi:
- Đăng ký sửa đổi lần thứ 1, ngày 1 tháng 3 năm 2007;
- Đăng ký sửa đổi lần thứ 2, ngày 7 tháng 5 năm 2008;
- Đăng ký sửa đổi lần thứ 3, ngày 20 tháng 5 năm 2011.
- Đăng ký sửa đổi lần thứ 4, ngày 22 tháng 7 năm 2011.
- Đăng ký sửa đổi lần thứ 5, ngày 15 tháng 8 năm 2011.
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 5 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
cấp ngày 15 tháng 8 năm 2011, Vốn điều lệ của Công ty là : 172.609.760.000 đồng, tổng số cổ phiếu là
17.260.976 với mệnh giá là 10.000 đồng/cổ phiếu.
Trụ sở chính của Cơng ty tại Ấp 7, xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Hoạt động kinh doanh của Công ty bao gồm:
- Trồng cây cao su;
- Khai thác gỗ cao su;
- Buôn bán chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Bán buôn cao su nguyên liệu (cao su thiên
nhiên);
- Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch: Sơ chế mủ cao su;
- Buôn bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng: Bán buôn gỗ cây cao su và gỗ cao su chế
biến;
II. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TỐN
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá
gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định
hiện hành khác về kế tốn tại Việt Nam.
Báo cáo tài chính kèm theo khơng nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các ngun tắc và thơng lệ kế tốn được chấp nhận chung tại các nước
khác ngồi Việt Nam.
Kỳ kế tốn
Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG
Cơng ty đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam hiện hành trong việc lập và
trình bày Báo cáo tài chính.
Báo cáo tài chính được lập theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và
sửa đổi bổ sung một phần báo cáo theo Thông tư 244/TT-BTC ngày 31/12/2009.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
1
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
IV. TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế tốn chủ yếu được Cơng ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính:
Ước tính kế tốn
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam
và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam, Ban Giám đốc có những ước tính và giả định
ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản cơng nợ và tài sản tiềm
tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm
tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi khơng kỳ
hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro
liên quan đến việc biến động giá trị.
Các khoản phải thu và dự phịng nợ khó địi
Dự phịng phải thu khó địi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ ba tháng
trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh tốn do bị thanh lý, phá sản hay các khó
khăn tương tự.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản
xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị của hàng tồn kho
xuất dùng được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được
được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hồn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và
phân phối phát sinh.
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho của Cơng ty được trích lập theo các quy định kế tốn hiện hành. Theo
đó, Cơng ty được phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất trong
trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại thời điểm kết
thúc niên độ kế toán.
Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và tồn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp
đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất
thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính. Riêng tài sản cố định là vườn cây cao su được trích theo Quyết định 221/QĐ-TCKT ngày 27
tháng 4 năm 2010 của Tập Đồn Cơng Nghiệp Cao su Việt Nam, cụ thể như sau:
Số năm
Nhà cửa và vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Thiết bị văn phịng
Phương tiện vận tải
Vườn cây cao su
Tài sản khác
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
05 – 11
06 – 30
20 – 30
08 – 11
3,64 – 19,72
05 – 20
2
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Tài sản cố định vơ hình và khấu hao
Tài sản cố định vơ hình thể hiện giá trị quyền sử dụng đất và được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị
hao mòn lũy kế. Quyền sử dụng đất được phân bổ theo phương pháp đường thẳng theo thời gian sử
dụng lô đất là 38 năm.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong q trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ
mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi vay
có liên quan phù hợp với chính sách kế tốn của Cơng ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này được
áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Đầu tư vào công ty liên kết
Công ty liên kết là một công ty mà Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng khơng phải là công ty con hay
công ty liên doanh của Công ty. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia vào việc đưa ra các
quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng khơng có ảnh hưởng về mặt
kiểm sốt hoặc đồng kiểm sốt những chính sách này.
Các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết được trình bày trong Bàng Cân đối kế toán theo phương pháp giá
gốc.
Các khoản đầu tư chứng khoán
Các khoản đầu tư chứng khoán được ghi nhận bắt đầu từ ngày mua khoản đầu tư chứng khoán và được
xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá và các chi phí liên quan đến giao dịch mua các khoản đầu tư
chứng khoán.
Tại các kỳ kế toán tiếp theo, các khoản đầu tư chứng khoán được xác định theo nguyên giá trừ các
khoản giảm giá đầu tư chứng khốn.
Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn được trích lập theo các quy định về kế toán hiện hành. Theo đó,
Cơng ty được phép trích lập dự phịng cho các khoản đầu tư chứng khoán tự do trao đổi có giá trị ghi sổ
cao hơn giá thị trường tại ngày lập báo cáo tài chính.
Các khoản trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn bao gồm khoản chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định, cơng cụ dụng cụ, chi phí
vườn nhân, vườn ương bầu.
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định trả trước được phân bổ vào Kết quả hoạt động kinh doanh theo
phương pháp đường thẳng với thời gian không quá 3 năm.
Các công cụ dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong năm theo phương pháp đường
thẳng với thời gian phân bổ không quá 3 năm.
Các chi phí vườn giống cao su được phân bổ vào chi phí sản xuất cây giống theo phương pháp số lượng
cây giống sản xuất hàng năm với thời gian phân bố không quá 8 năm.
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và Cơng ty có khả
năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi giao hàng và
chuyển quyền sở hữu cho người mua.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất
áp dụng.
Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Cơng ty có quyền nhận khoản lãi.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
3
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh
doanh.
Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế
toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do đánh giá lại các tài khoản
này được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các
số dư tại ngày kết thúc niên độ kế tốn khơng được dùng để chia cho chủ sở hữu.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một
thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài
sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc
đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
Các khoản dự phịng
Các khoản dự phịng được ghi nhận khi Cơng ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã
xảy ra, và Cơng ty có khả năng phải thanh toán nghĩa vụ này. Các khoản dự phịng được xác định trên
cơ sở ước tính của Ban Giám đốc về các khoản chi phí cần thiết để thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày
kết thúc niên độ kế toán.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với
lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế khơng
bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả
lỗ mang sang, nếu có) và ngồi ra khơng bao gồm các chỉ tiêu khơng chịu thuế hoặc khơng được khấu
trừ.
Cơng ty có nghĩa vụ phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ 20% tính trên thu nhập chịu thuế
đến năm 2013 đối với sản xuất cao su và cây cao su thanh lý, thuế xuất 25% trên thu nhập chịu thuế đối
với các hoạt động kinh doanh còn lại.
Thuế thu nhập hỗn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu
nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và được ghi nhận theo phương pháp
bảng cân đối kế tốn. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh
lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hỗn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính
thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi
hay nợ phải trả được thanh tốn. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh trừ trường hợp khoản thuế đó có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu. Trong trường hợp đó, thuế thu nhập hỗn lại cũng được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Cơng ty có quyền
hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các
tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh
nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Cơng ty có dự định thanh toán thuế thu nhập hiện
hành trên cơ sở thuần.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
4
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
V. THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CĐ KẾ TỐN:
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Cộng
Số cuối kỳ
8.911.397.274
35.000.000.000
43.911.397.274
Số đầu năm
18.644.498.055
61.000.000.000
79.644.498.055
Số cuối kỳ
2.381.007.283
818.867.560
3.199.874.843
Số đầu năm
2.477.384.965
1.320.036.720
3.797.421.685
Số cuối kỳ
600.000.000
885.000.000
1.100.000.000
783.000.000
3.126.000.000
821.428.593
7.315.428.593
Số đầu năm
15.000.000
15.000.000
Số cuối kỳ
143.458.333
424.647.825
3.928.157.319
4.496.263.477
Số đầu năm
215.673.135
31.194.062
246.867.197
Số cuối kỳ
16.906.210.716
307.052.079
42.896.716.963
(5.381.254.013)
54.728.725.745
Số đầu năm
2.004.968.464
358.170.549
68.564.566.575
(3.974.012.612)
66.953.692.976
Số cuối kỳ
2.943.380.276
2.463.241.595
1.194.327.897
666.000.000
7.266.949.768
Số đầu năm
2. Đầu tư ngắn hạn
3. Phải thu khách hàng
R1 International Pte LLtd
Weber & Schaer GmbH
Phải thu khách hàng khác ( Petec,…)
Cộng
4. Trả trước cho người bán
Ông Huỳnh Quang Trung
Ơng Võ xn Bình
Ơng Nguyễn văn Cang
Ơng Hồng xuân An
Cty CP XD cao su Đồng nai
Các đối tượng khác(Ứng giống, thuê L.sư,…)
Cộng
5. Các khoản phải thu khác
Phải thu lãi tiển gửi, lãi cho vay, lãi trái phiếu
Phải thu 8,5% BHXH, BHYT, BHTN của CN
Phải thu khác ( ứng, THA, Thuế, đo đạc nhà... )
Cộng
6. Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm, hàng hóa
Dự phịng thành phẩm thu mua tồn kho
Cộng
7. Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT còn được khấu trừ
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Phải thu ngắn hạn khác
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
2.823.884.471
7.539.532.218
10.363.416.689
5
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
8. Phải thu dài hạn khác
Số cuối kỳ
9.350.000
191.244.476
200.594.476
Phải thu tiền bán cổ phần trả chậm
Phải thu tiền đo đạc nhà ở CNV
Cộng
Số đầu năm
20.900.000
191.889.243
212.789.243
Là khoản phải thu bán cổ phần cho người lao động được trả chậm thời hạn 10 năm kể từ năm 2004.
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
39.756.378.894
Tăng do mua mới
Tăng do đầu tư
XDCB hoàn thành
Giảm do thanh lý,
562.485.609
nhượng bán, khác
Đc lại do ploại TS
Số cuối kỳ
39.193.893.285
Trong đó:
Đã KH hết nhưng
vẫn cịn sử dụng
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
23.621.807.696
Tăng do khấu hao
trong kỳ
984.724.574
Giảm do thanh lý,
469.078.371
nhượng bán, khác
Số cuối kỳ
24.137.453.899
Máy móc và
thiết bị
4.656.857.586
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
9.735.695.862
502.293.182
Vườn cây cao
su
Tài sản cố
định phúc lợi
45.016.287.286
35.164.827.835
4.423.476.502
Cộng
104.090.989.312
35.164.827.835
0
464.285.698
456.307.210
183.020.960
5.660.415.795
148.939.363
7.475.454.635
4.192.571.888
9.279.388.652
319.272.222
74.520.699.326
4.274.537.139
0
131.780.362.512
-
-
-
-
-
-
3.497.875.292
6.605.037.081
326.967.863
25.137.930.077
2.030.110.759
61.219.728.768
106.269.126
306.096.508
11.699.476
864.631.002
118.747.040
2.392.167.726
407.982.998
3.196.161.420
408.659.489
6.502.474.100
147.310.643
191.356.696
4.876.230.894
21.126.330.185
143.372.685
2.005.485.114
6.452.635.080
57.159.261.414
Giá trị còn lại
Số đầu năm
16.134.571.198
1.158.982.294
3.130.658.781
175.325.319
19.878.357.209
2.393.365.743
42.871.260.544
Số cuối kỳ
15.056.439.386
996.410.468
2.776.914.552
127.915.526
53.394.369.141
2.269.052.025
74.621.101.098
Vườn cây cao su có ngun giá và giá trị cịn lại theo sổ sách lần lượt là 74.520.699.326 VNĐ và
53.394.369.141 VNĐ đã được thế chấp để đảm bảo cho khoản vay dài hạn của Ngân hàng SHB.
10. Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng đất và phần mềm kế toán:
Số tiền
Nguyên giá
Số đầu năm
Phát sinh tăng trong kỳ
Số cuối kỳ
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Phát sinh tăng trong kỳ
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
1.669.833.480
1.669.833.480
345.532.451
24.170.439
369.702.890
1.324.301.029
1.300.130.590
6
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
Kết chuyển
vào TSCĐ
trong kỳ
Chi phí phát
sinh trong kỳ
Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
159.027.180
- Cơng trình giao thơng
- Cơng trình kiến trúc khác
159.027.180
- Kiến thiết cơ bản khác
Vườn cây KT cơ bản
180.569.024.002
Cộng
180.728.051.182
337.444.400
337.444.400
20.340.069.410
20.677.513.810
Kết chuyển
giảm khác
35.164.827.835
35.164.827.835
Số cuối kỳ
496.471.580
496.471.580
165.744.265.577
166.240.737.157
-
12. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
13. Đầu tư dài hạn khác:
Số cuối kỳ
Số lượng
Giá trị
- Góp vốn vào Cty CP cao su Việt Lào (Số vốn
phải góp 116,250 tỷ, tương ứng 15% vốn Điều lệ)
- Mua cổ phiếu Cty CP CB gỗ Thuận An, số vốn
lượng 127.500 CP, chiếm 3,7% vốn Điều lệ)
- Góp vốn Cty CP thuỷ sản An Phú - Đồng Tháp
(Số vốn góp 10 tỷ, tương ứng 5% vốn Điều lệ)
- Góp vốn Cty CP KCN Long Khánh (Số vốn phải
góp 22,8 tỷ, tương ứng 19% vốn Điều lệ)
- Cổ phần Cty CP XD cao su Đồng Nai:
200.000CP, tương ứng 12,5% vốn Điều lệ
- Góp vốn Cơng ty CP cao su Lai Châu (Số vốn
phải góp 31,16 tỷ, tương ứng 6,23% vốn Điều lệ)
- Góp vốn Cty CP cao su Bình Long-Tà Thiết (Số
vốn phải góp 3 tỷ, tương ứng 10% vốn Đlệ)
109.250.000.000
1.491.750.000
1.100.000 11.000.000.000 1.100.000
11.000.000.000
1.444.000 14.440.000.000 1.444.000
14.440.000.000
200.000
62.100
Cộng
1.491.750.000
106.250.000.000
127.500
127.500
- Góp vốn Cty CP cao su Bà rịa – KPT (Số vốn
phải góp 95 tỷ, tương ứng 18,5% vốn Đlệ)
- Góp vốn Cty CP địa ốc MB (Số vốn phải góp 3
tỷ, tương ứng 10% vốn Đlệ)
Số đầu năm
Số lượng
Giá trị
2.492.600.000
200.000
2.492.600.000
31.162.031.057
31.162.031.057
7.300.000.000
7.300.000.000
95.000.000.000
95.000.000.000
600.000.000
62.100
272.736.381.057
600.000.000
269.736.381.057
14. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn khác
DP giảm giá cổ phiếu Cty CP CB gỗ Thuận An
Cộng
Số cuối kỳ
(446.250.000)
(446.250.000)
Số đầu năm
(573.750.000)
(573.750.000)
15. Chi phí trả trước dài hạn
-
Chi phí cơng cụ dụng cụ
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
Chi phí vườn nhân, v.ương
Chi phí trả trước thơi việc
Cộng
Số đầu năm
Tăng trong
năm
1.213.720.772
30.576.000
271.160.598
1.515.457.370
537.283.160
2.355.495.951
2.892.779.111
Kết chuyển
vào chi phí
Kết chuyển
SXKD trong
giảm khác
năm
1.213.720.772
30.576.000
2.355.495.951
3.599.792.723
-
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số cuối kỳ
537.283.160
271.160.598
808.443.758
7
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
16. Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối kỳ
29.579.200.000
29.579.200.000
Vay vốn lưu động Ngân hàng TMCP Exim Bank
Cộng
Số đầu năm
29.980.800.000
29.980.800.000
Vay vốn lưu động mua cao su, vay ngân hàng Eximbank bằng ngoại tệ USD lãi suất thấp.
17. Phải trả người bán
Số cuối kỳ
52.681.860
7.752.180.729
Công ty cao su Bà Rịa
Phải trả mua mủ cao su của tiểu điền
Phải trả bảo lưu Cty XD CS Đồng nai
Phải trả hàng DNTN Phạm mai Phương
Các đối tượng khác( phí bảo lưu, VC, phân bón)
Cộng
1.769.859.794
9.574.722.383
Số đầu năm
771.886.150
10.784.809.573
84.000.000
232.849.500
1.173.830.636
13.047.375.859
18. Người mua trả tiền trước
Số cuối kỳ
R1 International Pte Ltd
The Oc Group
Cty khác (Đại T.Lộc, cây thanh lý)
Cộng
380.280.125
10.143.075.066
10.523.355.191
Số đầu năm
374.736.473
6.356.741.237
6.731.477.710
19. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế thu nhập DN
Thuế thu nhập cá nhân
Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Cộng
Số phải nộp
trong kỳ
Số đã nộp trong
kỳ
Số cuối kỳ
(2.823.884.471)
(7.539.483.484)
46.639.327
0
238.700
360.642.876
6.345.204.321
748.534.764
532.813.412
3.849.920
0
0
254.284.063
532.813.412
3.926.540
(2.463.241.595)
(1.194.279.163)
540.890.028
0
162.080
(10.316.489.928)
7.991.045.293
791.024.015
(3.116.468.650)
- Thuế GTGT âm là số thuế cịn được khấu trừ cí kỳ.
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho từng mặt
hàng như sau:
Bán vật tư, phế liệu
Bán mủ cao su nội địa, gia công chế biến mủ cao su
Doanh thu xuất khẩu
Bán cây gãy đổ, thanh lý cây cao su
5% & 10%
5%
0%
Không chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.15.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
8
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN:
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Tổng thu nhập chịu thuế
- Hoạt động sản xuất cao su, cao su thanh lý
- Hoạt động khác
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
- Hoạt động sản xuất cao su, cao su thanh lý
- Hoạt động khác
Thuế thu nhập DN dự tính phải nộp
Thuế thu nhập DN được miễn giảm
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Năm nay
31.647.534.788
Năm trước
79.144.789.999
139.715.226
427.500.000
31.359.750.014
29.894.663.659
1.465.086.355
261.990.965
1.645.283.333
77.761.497.631
6.606.808.490
71.154.689.141
20%
25%
6.345.204.321
6.345.204.321
20%
25%
19.110.033.984
19.110.033.984
Các loại thuế khác
Là khoản thuế môn bài và thuế tài nguyên năm 2013, Công ty kê khai và nộp theo qui định.
20. Phải trả người lao động
Tiền lương công nhân viên
Quỹ lương dự phòng
Phải trả người lao động khác
Cộng
Số cuối kỳ
1.055.387.000
1.055.387.000
Số đầu năm
21.476.107.765
7.644.613.000
29.120.720.765
21. Chi phí phải trả:
Chi phí lãi vay
Các khoản chi phí khác
Cộng
Số cuối kỳ
322.186.029
70.000.000
392.186.029
Số đầu năm
508.416.708
508.416.708
22. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí cơng đồn
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn (mua cây TL)
Quỹ Bảo hiểm XK cao su
Vận động CNV ủng hộ thiên tai
Quỹ “Vì tương lai con em chúng ta”
Các khoản khác (Cổ tức, lương CXL)
Cộng
Số cuối kỳ
257.893.230
3.401.000.000
30.847.000
39.794.000
41.422.000
15.341.170.000
19.112.126.230
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
690.972.314
2.752.000.000
184.595.000
39.794.000
41.422.000
10.015.675.000
13.724.458.314
9
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
23. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Trong đó: Quỹ phúc lợi
đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng Ban QL
Điều hành cơng ty
Cộng
Tăng do
trích lập từ
lợi nhuận
554.706.917
7.960.000.000
623.288.552
5.540.000.000
594.245.783
200.000.000
250.000.000
1.377.995.469 13.750.000.000
Tăng khác
Chi quỹ trong
kỳ
40.000.000
Số cuối kỳ
7.252.445.975
1.302.260.942
5.453.369.741
709.918.811
-
124.313.718
469.932.065
-
250.000.000
200.000.000
12.955.815.716
2.212.179.753
40.000.000
24. Vay và nợ dài hạn
Vay vốn trung hạn NH Sài gòn Hà nội (SHB)
Cộng
Số cuối kỳ
93.117.658.678
93.117.658.678
Số đầu năm
77.946.220.178
77.946.220.178
Khoản vay 93.117.658.678 đồng tại Ngân hàng Sài gòn Hà nội (SHB) là khoản vay dài hạn để tái
canh trồng mới lại vườn cây cao su, khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp vườn cây cao su
(xem thuyết minh V.10)
Chi tiết phát sinh trong năm của khoản vay như sau:
Số tiền
Số đầu năm
Vay dài hạn trong kỳ
Vay dài hạn đã trả trong kỳ
Số cuối kỳ
77.946.220.178
15.171.438.500
93.117.658.678
25. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
26. Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu xem phụ lục kèm theo
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Vốn đầu tư của Nhà nước
Vốn góp của các cổ đơng khác
Thặng dư vốn cổ phần
Cộng
Số cuối kỳ
95.040.000.000
77.569.760.000
(5.532.575.581)
167.077.184.419
Số đầu năm
95.040.000.000
77.569.760.000
(5.532.575.581)
167.077.184.419
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu quỹ đã bán
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Số cuối kỳ
17.260.976
17.260.976
17.260.976
17.260.976
17.260.976
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
17.260.976
17.260.976
17.260.976
17.260.976
17.260.976
10
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phịng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phịng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, cơng nợ khơng địi được xảy ra trong quá trình kinh
doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUÝ II NĂM 2013:
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý II năm nay
Doanh thu xuất khẩu mủ cao su
Trong đó: Doanh thu XK cao su thu mua
Doanh thu xuất khẩu mủ cao su
Trong đó: UTXK mủ cao su thu mua
Doanh thu bán mủ cao su nội địa
Trong đó: Bán mủ cao su nội địa thu mua
Doanh thu khác (gia công cao su)
Cộng
47.786.093.002
46.240.867.478
0
58.896.576.280
54.941.934.600
0
106.682.669.282
Quý II năm trước
34.333.209.935
3.208.286.592
99.155.829.510
0
136.697.326.037
2. Giảm giá hàng bán
3. Giá vốn hàng bán
Giá vốn thành phẩm cao su
Trong đó: Giá vốn thành phẩm cao su thu mua
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho SP thu mua
Giá vốn khác
Cộng
Quý II năm nay
Quý II năm trước
97.179.329.962
124.708.921.417
94.191.165.001
4.376.993.193
5.317.223.068
101.556.323.155
130.026.144.485
4. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, cho vay, trái phiếu
Cổ tức được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá
Cộng
Quý II năm nay
Quý II năm trước
649.943.434
1.111.544.351
427.500.000
1.645.283.333
33.351.714
57.723.090
1.110.795.148
2.814.550.774
5. Chi phí tài chính
Trả lãi tiền vay
Dự phịng giảm giá đầu tư dài hạn
Chênh lệch giảm tỷ giá
Chi phí khác
Cộng
Quý II năm nay
Quý II năm trước
327.402.185
127.373.432
(311.603.854)
341.729.383
56.886.743
669.131.568
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
(127.343.679)
11
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
6.
Chi phí bán hàng
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, bao bì
Chi phí vận chuyển, bốc vác
Chi phí th kiểm phẩm
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí Bảo hiểm XK cao su
Chi phí khác
Cộng
Quý II năm nay
835.074.460
171.753.120
0
126.662.531
30.847.000
64.890.000
1.229.227.111
Quý II năm trước
1.085.396.279
107.882.720
316.764.000
64.270.991
52.996.000
103.817.404
1.731.127.394
Quý II năm nay
719.866.024
26.701.000
127.095.006
264.699.763
119.485.442
1.737.548.876
277.073.703
807.662.547
4.080.132.361
Quý II năm trước
1.239.504.476
28.585.000
77.571.818
191.525.386
58.315.427
1.119.883.796
244.651.679
1.048.091.080
4.008.128.662
Quý II năm nay
Quý II năm trước
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí cho nhân viên
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí đồ dùng văn phịng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí, lệ phí
Quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng
8. Thu nhập khác
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thu nhập từ cây cao su thanh lý
Thu nhập từ cây cao su gãy đỗ
Thu nhập từ bán tận thu phế phẩm
Thu nhập từ nhượng bán vật tư hộ TĐ
Thu khác
Cộng
29.988.698.676
91.007.260
56.267.600
0
460.729.247
30.596.702.783
16.248.385.943
12.264.254.600
56.940.000
663.336.454
145.499.326
29.378.416.323
Quý II năm nay
817.014.901
2.595.455
819.610.356
Quý II năm trước
95.086.617
866.428.911
660.789.049
18.492.000
1.298.600
1.642.095.177
Quý II năm nay
Quý II năm trước
9. Chi phí khác
Chi thanh lý cây cao su
Chi phí bán cây cao su gãy đổ
Chi phí nhượng bán vật tư
Nộp quỹ ANQP địa phương
Chi khác ( tận thu phế phẩm, khác)
Cộng
10. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN xác định lợi
nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu PT
Lợi nhuận phân bổ cổ đông sở hữu CP P/thông
Cổ phiếu P/thông đang lưu hành BQ trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
24.074.789.957
24.149.050.909
24.074.789.957
17.260.976
1.395
24.149.050.909
17.260.976
1.399
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
12
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành bình qn trong năm được tính như sau:
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành đầu năm
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình
qn trong năm
Năm nay
17.260.976
Năm trước
17.260.976
17.260.976
17.260.976
11. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng
Q II năm nay
Quý II năm trước
3.678.442.312
4.488.322.580
1.484.657.257
5.946.783.861
1.019.384.645
659.802.385
1.023.604.989
893.591.807
6.108.930.426
4.076.955.647
13.315.019.629
16.065.456.280
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC:
1. Kết quả kinh doanh giữa hai kỳ báo cáo (Quý II/2013 và Quý II/2013):
STT
1
2
3
Lợi nhuận trước
thuế
Hoạt động chính
Hoạt động tài chính
Hoạt động khác
TỔNG CỘNG
Quý II/2013
Quý II/2012
(183.013.345)
441.663.580
29.777.092.427
30.035.742.662
931.925.496
2.941.894.453
27.736.321.146
31.610.141.095
So sánh quý II/2013 & quý
II/2012 (+/-)
Số tương
Số tuyệt đối
đối (%)
(1.114.938.841)
(2.500.230.873)
2.040.771.281
(1.574.398.433)
-19,64
15,01
107,36
95,02
Lợi nhuận trước thuế quý II năm 2013 so với quý II năm 2012 giảm 1.574.398.433 đồng, tương ứng
giảm 4,98%. Nguyên nhân chủ yếu giảm lợi nhuận giữa hai quý như sau:
+ Lợi nhuận từ hoạt đơng kinh doanh chính q II/2013 so với q II/2012 lỗ 183.013.345. Nguyên
nhân chủ yếu là do giá bán giảm và sản lượng tiêu thụ từ mủ khai thác của Cơng ty giảm.
+ Hoạt động tài chính q II/2013 so với quý II/2012 giảm 2.500.230.873 đồng, nguyên nhân giảm do
giảm tiền gửi và trả lãi vay vốn lưu động;
+ Lợi nhuận khác quý II/2013 so với quý II/2012 tăng 2.040.771.281 đồng, nguyên nhân tăng do hoạt
động thanh lý cây cao su.
2. Giao dịch với các bên liên quan trong năm 2013:
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt
Thù lao Hội đồng quản trị như sau:
Số đầu năm
Số phải trả trong năm
Số đã trả trong năm
Số còn phải trả cuối năm
Năm nay
84.000.000
84.000.000
-
Năm trước
78.500.000
78.500.000
-
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt (Ban Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng) như sau:
Tiền lương, BHXH, BHYT
Tiền thưởng
Cộng
Năm nay
433.815.778
54.495.000
488.310.778
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Năm trước
464.361.937
112.224.100
576.586.037
13
CƠNG TY CỔ PHẦN CAO SU HỊA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hịa Bình, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ II NĂM 2013
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Thu nhập tiền lương, tiền thưởng của các thành viên chủ chốt 6 tháng đầu năm 2013 (không bao
gồm thu nhập tháng 12/2012 được chi trả trong 01/2013).
Giao dịch với các bên liên quan khác
Bên liên quan khác với Cơng ty là:
Bên liên quan
Tập Đồn CNCS Việt Nam
Công ty CP cao su Việt Lào
Công ty CP Khu công nghiệp Long Khánh
Công ty CP Xây dựng cao su Đồng Nai
Công ty CP Cao su Lai Châu
Công ty CP Cao su Bình Long Tà Thiết
Cơng ty CP Phát triển cao su Bà Rịa-Kampong Thom
Mối quan hệ
Công ty mẹ
Công ty cùng Tập đồn
Cơng ty cùng Tập đồn
Cơng ty cùng Tập đồn
Cơng ty cùng Tập đồn
Cơng ty cùng Tập đồn
Cơng ty cùng Tập đồn
Trong Q II-2013 Cơng ty khơng có phát sinh giao dịch mua bán, chỉ phát sinh tiền trả cổ tức với
các bên liên quan.
Các nghiệp vụ phát sinh trong năm giữa Cơng ty với Tập đồn CNCS Việt Nam như sau:
Năm nay
Năm trước
Phải thu UTXK cao su
Đã thu UTXK cao su
Phải trả cổ tức
14.250.000.000
14.250.000.000
Đã trả cổ tức
9.000.000.000
14.250.000.000
Các khoản cơng nợ phải thu khơng có bảo đảm và sẽ được thanh tốn bằng tiền. Khơng có khoản
dự phịng phải thu khó địi nào được lập cho các khoản nợ phải thu từ các bên liên quan.
3. Thông tin báo cáo bộ phận :
Công ty không lập báo cáo bộ phận vì khơng thoả một trong 03 điều kiện phải lập báo cáo bộ phận
theo lĩnh vực kinh doanh hay khu vực địa lý được quy định tại Thông tư 20/2006/TT-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện sáu (06) chuẩn mực kế toán ban hành
theo Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngaỳ 15/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Giá trị hợp lý của tài sản và nợ phải trả tài chính:
Giá trị sổ sách
Số đầu năm
Số cuối năm
A. Tài sản tài chính
Tiền và tương đương tiền
43.911.397.274
79.644.498.055
Tài sản tài chính sẵn sàng
để bán
272.736.381.057 269.736.381.057
Trong đó:
Các khoản đầu tư dài hạn 272.736.381.057 269.736.381.057
Các khoản Đ.tư ngắn hạn
0
0
Phải thu khách hàng
3.199.874.843
3.797.421.685
Các khoản phải thu khác
4.496.263.477
246.867.197
Cộng
324.343.916.651 353.425.167.994
B. Nợ phải trả tài chính
Vay và nợ
122.696.858.678
Phải trả cho người bán
9.574.722.383
Phải trả cho người lao động
1.055.387.000
Chi phí phải trả
392.186.029
Các khoản phải trả khác
19.112.126.230
Cộng
152.831.280.320
107.927.020.178
13.047.375.859
29.120.720.765
508.416.708
13.724.458.314
164.327.991.824
Giá trị hợp lý
Số cuối năm
Số đầu năm
43.911.397.274
79.644.498.055
272.736.381.057
269.736.381.057
272.736.381.057
0
3.199.874.843
4.496.263.477
324.343.916.651
269.736.381.057
0
3.797.421.685
246.867.197
353.425.167.994
122.696.858.678 107.927.020.178
9.574.722.383 13.047.375.859
1.055.387.000 29.120.720.765
392.186.029
508.416.708
19.112.126.230 13.724.458.314
152.831.280.320 164.327.991.824
14
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính