Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Tên chương trình: SƯ PHẠM TOÁN HỌC Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC Ngành đào tạo: SƯ PHẠM TOÁN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.69 KB, 23 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tên chương trình: SƯ PHẠM TỐN HỌC
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: SƯ PHẠM TỐN HỌC
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục đích đào tạo
Đào tạo giáo viên Tốn trình độ đại học có đủ năng lực giảng dạy Tốn ở
trường phổ thơng, trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học; có khả năng làm cơng tác
tư vấn giáo dục trong các cơ sở đào tạo hoặc làm chuyên viên trong các cơ sở
nghiên cứu khoa học giáo dục và các cơ sở nghiên cứu tốn học; có khả năng tự
học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, có khả năng học tập liên thơng ở các
chương trình đào tạo sau đại học.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- GV Tốn ở các trường phổ thơng (THCS, THPT) và trường Trung cấp chuyên
nghiệp;
- Giảng viên các trường Cao đẳng, Đại học;
- Nghiên cứu viên tại Viện Toán học và Viện Khoa học Giáo dục;
- Chuyên viên các phòng, ban trực thuộc các sở Giáo dục và đào tạo hoặc các
trường Cao đẳng, Đại học;
- Chuyên viên các sở, ban, ngành của các địa phương;
4. Khả năng học tập sau khi tốt nghiệp:
- Học ngành đào tạo thứ 2 về Tin học, Vật lý hoặc kĩ thuật;
- Thạc sĩ và Tiến sĩ các chun ngành: Tốn Giải tích, Đại số và Lý thuyết số, Hình
học – topo, Tốn ứng dụng, Lý luận & PPDH Toán;
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy


của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Khối lượng kiến thức tồn khóa: 135 tín chỉ (khơng tính phần nội dung Giáo
dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
Thực tập,
Khối kiến Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở
Kiến thức ngành Nghiệp Luận
kiến thức thức GD Tổng cộng
vụ SP văn/ thay
ngành
tồn khóa đại cương
thế
KL

1


135

24

104

22

82

32

7


100%

17.8%

77%

16.3%

60.7%

23.7%

2%

Học kỳ dự kiến

HP học trước

40 30 20

20

2

15 10 10

10

4


22,
15 15
5

15

HCM1
21N

6

20

5

10

MLP1
51N

5

15 15 30

15

15 15 30

15


20 20 40

20

21

4

8

1

20

8

12

1

Bài tập

Số
TC

Thảo luận

Kiến thức chung


Mơn học

Thực hành

1.

Mã số

Lý thuyết

T
T

Thực tế CM

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

HP tiên quyết

7. Khung chương trình

24

1.1. Các học phần bắt buộc
22
Những nguyên lý cơ bản
MLP151
1
của Chủ nghĩa Mác –

5
N
Lênin
HCM121
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
N
Đường lối cách mạng
VCP131
3
của Đảng Cộng sản Việt 3
N
Nam
EDL121
4
Pháp luật đại cương
2
N
ENG131
5
Tiếng Anh 1
3
N
ENG132
6
Tiếng Anh 2
3
N
ENG143

7
Tiếng Anh 3
4
N
1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín
2
chỉ)
VCF121
8
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
N
EDE121
9
Mơi trường và phát triển 2
N
10 VIU121N Tiếng Việt thực hành
2
11 GIF121N Tin học đại cương
2
1.
Giáo dục thể chất
3

5

6

15 15 15
15
30


2

1
ENG1
31N
ENG1
32N

2
3

1
1


12
13
14
1.4
15
2.
2.1
16

PHE111
Giáo dục thể chất 1
N
PHE112
Giáo dục thể chất 2

N
PHE113
Giáo dục thể chất 3
N
Giáo dục quốc phòng
MIE131
Giáo dục quốc phòng
N
Kiến thức giáo dục chun
nghiệp
Kiến thức cơ sở
SLG231
M
Tập hợp và lơgíc Tốn

LIA231
Đại số tuyến tính 1
M
LIA232
Đại số tuyến tính 2
18
M
ANM231
Giải tích 1
19
M
ANM232
Giải tích 2
20
M

2.2 Kiến thức ngành
Các học phần bắt buộc
ANM233
21
Giải tích 3
M
EFM333 Tiếng Anh chuyên
22
M
ngành Toán
MOA34
23
Đại số hiện đại 1
1M
MOA33
24
Đại số hiện đại 2
2M
17

Học kỳ dự kiến

HP học trước

HP tiên quyết

Thực tế CM

Số
TC


Thảo luận

Mơn học

Thực hành

Mã số

Bài tập

T
T

Lý thuyết

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

1
PHE11
1N
PHE11
2N

2
3

05 tuần tập trung


4

3

35 10

10

1

3

30 22

8

1

3

30 20

10

3

30 20

10


3

30 20

10

3

30 20

10

3

30 10

20

4

40 20

20

3

30 20

10


3
69
15

LIA23
1M

2
1

ANM2
31M

2

54
45

3

ANM2
32M
ENG1
32N
SLG23
1N
MOA3
41M

3

4
2
3


NUM33
1M
LIG341
26
M
COA331
27
M
MTS331
28
M

Lý thuyết số

3

30 20

10

Hình học tuyến tính

4

40 20


20

Giải tích phức

3

30 20

10

Không gian Mêtric và
không gian Tôpô

3

30 20

10

3

30 20

10

3

30 20


10

4

45 20

10

3

21 18 30

3

30

34 DIS331M Toán rời rạc

3

30 20

10

Các học phần tự chọn (chọn tín chỉ)
DIG331
35
Hình học vi phân
M
MIT331 Lý thuyết độ đo và tích

36
M
phân
FUA331
37
Giải tích hàm
M
GAT331 Lý thuyết Galois và ứng
38
M
dụng
TCG331 Lý thuyết tổ hợp và đồ
39
M
thị

9
3

30 20

10

3

30 10

10

3


30 20

10

3

30 20

10

3

30 20

10

25

29 DIF331M Phương trình vi phân
PRS331
M
CAL341
31
M
PRO331
32
M
STR331
33

M
30

Xác suất thống kê
Phương pháp tính và tối
ưu
Ngơn ngữ lập trình bậc
cao
Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật

4

20

SLG23
1M
LIA232
M
ANM2
33M
COA33
1M
ANM2
33M
ANM2
31M
ANM2
31M


Học kỳ dự kiến

HP học trước

HP tiên quyết

Thực tế CM

Số
TC

Thảo luận

Mơn học

Thực hành

Mã số

Bài tập

T
T

Lý thuyết

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

4

3
5
4
5
7
6
2

10

PRO33
1M
PRO33
1M
SLG23
1M
LIG341
M
MTS33
1M
MIT32
1M
PRS331
M

4

3

5

6
7
4
5


PDE331
M
THM321
41
M
MOD32
42
1M
HOM32
43
1M
40

Phương trình đạo hàm
riêng 1

3

30 20

10

Cơ học lý thuyết (Tốn)


2

20 10

10

Lý thuyết môđun

2

20 10

10

Nhập môn Đại số đồng
điều

2

20 10

10

3

30 20

10

3


30 20

10

35
31
3

30

4

42

Giao tiếp sư phạm

2

15

Lý luận dạy học bộ môn

44 SSI331M Dãy và tổng vơ hạn
PRG331
Hình học xạ ảnh
M
3. Kiến thức nghiệp vụ
Các học phần bắt buộc
46 EPS331N Tâm lý học giáo dục

PEP341N
47
Giáo dục học
45

48
49
50
51
52
53
54

COS321
N
DIM441
M
TGO441
M
TGA451
M
PRA421
M
PRA422
M
TRA421
N

15


8

12

16

8

18

4

4

45 10

8

Dạy học Hình học

4

40 20

8

12

Dạy học Đại số


5

40 20

8

12

Thực hành sư phạm 1

2

15

30

Thực hành sư phạm 2

2

15

30

Thực tập sư phạm 1

2

03 tuần ở trường
phổ thông


Học kỳ dự kiến

HP học trước
DIF331
M
ANM2
32M
SLG23
1M
MOD3
21M
ANM2
33M
LIG341
M

15

5

HP tiên quyết

Thực tế CM

Số
TC

Thảo luận


Môn học

Thực hành

Mã số

Bài tập

T
T

Lý thuyết

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

7
5
5
5
6
4

1
EPS331
N

3
5


12

PEP341
N
LIG341
M
MOA3
41M
DIM44
1M
DIM44
1M
PED34
1N

4
7
6
6
7
5


55

TRA432
N

Thực tập sư phạm 2


Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)
ITM421 Ứng dụng CNTT trong
56
M
dạy học tốn
Phát triển chương trình
DEM421
57
giáo dục ở trường phổ
M
thơng
HIM421
58
Lịch sử Tốn học
M
DTM421 Phát triển tư duy trong
59
M
dạy học Toán
MIR421
60
Toán học trong thực tiễn
M
4. Khóa luận tốt nghiệp
MAT971 Khố luận tốt nghiệp
61
N
(Tốn)
Các học phần thay thế KLTN (chọn 7
TC)

AOG331 Ứng dụng của lý thuyết
62
M
trường
MIE921
63
Toán kinh tế
M
DFG
64
Hình học họa hình
921M
INE331
65
Bất đẳng thức
M
ICO921 Nhập mơn Đại số giao
66
M
hốn
FUE921
67
Phương trình hàm
M

3

07 tuần ở trường
phổ thơng


Học kỳ dự kiến

HP học trước

HP tiên quyết

Thực tế CM

Số
TC

Thảo luận

Môn học

Thực hành

Mã số

Bài tập

T
T

Lý thuyết

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

TGO45

TRA42
1M
1N
TGA44
1M

8

DIM44
1M

5

DIM44
1M

5

4
2

15

30

2

15 10

20


2

20 10

10

2

20 10

10

2

20 10

10

DIM44
1M
DIM44
1M
DIM44
1M

7
7
7


7
7

8

7
MOA3
41M

3

20 10

10

2

20 10

10

8

2

20 10

10

8


3

30 20

10

2

20 10

10

2

20 10

10

6

MOA3
41M
MOA3
32M
ANM2
31N

8


8
8
8


POA921
M
MRM921
69
M
TGG451
70
M
68

Đa thức và ứng dụng

3

Phương pháp nghiên cứu
2
khoa học Toán học
Hình học của nhóm các
2
phép biến hình
Đánh giá kết quả học tập
APM921
71
của học sinh trong q
2

M
trình dạy học mơn tốn
Tổng cộng
135

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

30 20

10

20 10

10

20 10

10

20 10

10

PRS331
M
DIM44
1N
PRS331
M

DIM44
1N

8
8
8
8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số....: /QĐ - ĐHSP, ngày tháng năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
Tên chương trình: Sư phạm Tin học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:

Học kỳ dự kiến

HP học trước

HP tiên quyết

Thực tế CM

Số
TC

Thảo luận


Môn học

Thực hành

Mã số

Bài tập

T
T

Lý thuyết

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

Sư phạm Tin

Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục đích đào tạo
Đào tạo giáo viên có trình độ đại học có đủ năng lực để dạy học mơn Tin học
trong các trường Trung học cơ sở, trung học phổ thơng, tiểu học. Ngồi ra, sinh viên
tốt nghiệp ngành Tin cịn có khả năng dạy học mơn Tin học ở các trường trung học
chuyên nghiệp; có thể làm việc tại các Viện nghiên cứu, các sở, ban ngành, các cơ
sở kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực Cơng nghệ thông tin, hoặc tiếp tục được
đào tạo sau đại học để giảng dạy ở các trường Đại học và Cao đẳng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm

7



3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Giáo viên của các trường phổ thông (THCS, THPT) và các trường Trung cấp
chuyên nghiệp;
- Giảng viên của các trường Cao đẳng, Đại học;
- Nghiên cứu viên của các Viện nghiên cứu về cơng nghệ thơng tin;
- Chun viên các phịng, ban của Sở Giáo dục và đào tạo và các trường Cao đẳng,
Đại học;
- Chuyên viên các phòng, ban, trung tâm của các sở, ban, ngành của Trung ương và
địa phương;
- Nhân viên các công ty, ngân hàng, các công ty chứng khoán;
4. Khả năng học tập sau khi tốt nghiệp:
- Học ngành đào tạo thứ 2 về Toán học, Vật lý hoặc kĩ thuật;
- Thạc sĩ và Tiến sĩ các chun ngành: Khoa học máy tính; cơng nghệ phần mềm
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy
của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Khối lượng kiến thức tồn khóa: 134 tín chỉ (khơng tính phần nội dung Giáo
dục thể chất và Giáo dục quốc phịng)
Kiến
Kiến thức
thức tồn GD đại
khóa
cương

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Tổng
cộng

Kiến thức

cơ sở
ngành

Kiến thức
ngành

Nghiệp
Khóa
vụ SP luận/họcphần
thay thế

134

24

72

15

51

32

7

100%

18%

53.7%


11,1%

42,6%

23,1%

5,2%

7. Nội dung chương trình

Các học phần bắt buộc

22

8

HP học trước

HP tiên quyết

Thực tế CM

24

Thảo luận

1. Kiến thức giáo dục đại cương

Thực hành


Số
TC

Mã số

Bài tập

Môn học

TT

Lý thuyết

Lên lớp

Học kỳ dự kiến

Loại giờ tín chỉ


Những nguyên lý cơ bản
MLP151
của Chủ nghĩa Mác –
1
N
Lênin
HCM121
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2

N
VCP131 Đường lối cách mạng của
3
N
Đảng Cộng sản Việt Nam
EDL121
Pháp luật đại cương
4
N
ENG131
Tiếng Anh 1
5
N
ENG132
Tiếng Anh 2
6
N
ENG143
Tiếng Anh 3
7
N

5 40 30 20 20

2

2 15 10 10 10

4


3

22,
15 15 15
5

2 20 5

5

10

HCM12
1N
MLP151
N

3 15 15 30 15
3
0

3 15 15

1
5

4 20 20 40 20

1.2 Các học phần tự chọn (chọn 2 TC)


2

8 VCF121N Cơ sở văn hố Việt Nam

2

21

4

9 EDE121N Mơi trường và phát triển

2 20

8

10 VIU121N Tiếng Việt thực hành

2

11 GIF121M Tin học đại cương

2

6

5
1

ENG131

N
ENG132
N

2
3

8

1

12

1

15 15 15
1
5

6

1
3
0

1

1.3. Giáo dục thể chất
12 PHE111N Giáo dục thể chất 1


1

13 PHE112N Giáo dục thể chất 2

PHE111N 2

14 PHE113N Giáo dục thể chất 3

PHE112N 3

1.4 Giáo dục quốc phòng
15. Giáo dục quốc phòng
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.1 Kiến thức cơ sở ngành

3 05 tuần tập trung

4

72
15

16 SLG231M Tập hợp và lơgíc Tốn

3

35 10

10


1

17 LIA231M Đại số tuyến tính 1

3

30 22

8

1

9


18 LIA232M Đại số tuyến tính 2
ANM231
Giải tích 1
M
ANM232
Giải tích 2
20
M
19

2.2 Kiến thức ngành
Các học phần bắt buộc
21
22


23

Xác suất thống kê
PRS331M
CAL341M

Phương pháp tính và tối ưu

DIS331M Tốn rời rạc

3

30 20

10

LIA231M

2

3

30 20

10

3

30 20


10

ANM231
M

3

30 20

10

ANM232
M

7

4

45 20

10

ANM232
M

6

3

30 20


10

1
2

57
47

PRO331M 3

SLG231M

24 STR331M Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3

30

25 PRO331M Ngơn ngữ lập trình bậc cao

3

21 18 30

2

26 PRO332M Ngơn ngữ lập trình C/C++

3

30


3

20

40 10

28 LAN331M Ngơn ngữ hình thức

30 20

29 ARC331M

Kiến trúc máy tính và
nguyên lý hệ điều hành

3 30

ENG143N 6
10

20

3

25

31 OBJ331M Lập trình hướng đối tượng

3


25 10 30

32 DAT331M Cơ sở dữ liệu

3

30 20

33 NET341M Mạng máy tính

4

40

3
3

Phân tích và thiết kế hệ
thống thơng tin

35 PRW331M Lập trình Windows
Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ)
36 GRA331M Đồ họa máy tính

STR331M 5
4

10


30 SYS331M Bảo trì hệ thống

34 ANA331M

PRO331M 4

30

27 EFI333M Tiếng Anh chuyên ngành Tin 3
3

10

30

10

4
PRO331M 4

10

1

30

10

5


30

251

5

30

30

PRO331M

5

PRO331M 7

10
3

25 10 20

10

10

ARC331M 7


37


Ứng dụng và phát triển phần
OPE331M mềm mã nguồn mở

3

25

30

21 12 6

39 SOF321M Công nghệ phần mềm

2

15

20

40 DAS321M Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

2

15

30

41 ART321M Nhập mơn trí tuệ nhân tạo

2


20 10

42 ASS321M Chương trình dịch

2

20 10 10

2

15

24

6

15

15

ROB321M

Lập trình điều khiển robot

6

STR331M
PRO331M 5


38 SEC321M An toàn và bảo mật thông tin 2

43

PRO331M

10

LIA232M
10

STR331M 6
DAT331M 3

10

STR331M 5
LAN331M 6
PRO332M 7
STR331M

3 Kiến thức nghiệp vụ

31

44 EPS331N Tâm lý học giáo dục

3

30


45 PEP141N Giáo dục học

4

42

8

12

16

46 COS321N Giao tiếp sư phạm

2

15

8

18

4

47 DIM441M Lý luận DH bộ môn

4

45 10


8

48 PRA421M Thực hành sư phạm 1

2

15

30

DIM441M 6

49 POT422M Thực hành sư phạm 2

2

15

30

DIM441M 7

50 TEO442M Dạy học tin học cơ bản

4

45 10

8


51 TEO431M Dạy học lập trình

3

25 10 20

10

2

15 10

20

53 TRA421M Thực tập sư phạm 1

2

03 tuần ở Trường
phổ thông

54 TRA432M Thực tập sư phạm 2

3

07 tuần ở Trường
phổ thơng

52


DEM421 Phát triển chương trình Giáo
M
dục ở trường phổ thơng

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học
phần thay thế khoá luận tốt nghiệp

7

55 GTI971M Khoá luận tốt nghiệp (Tin)

7

Các học phần thay thế KLTN

1
EPS331N

3
7

12

12

PEP341N

4


DIM441M 6
DIM441M 7
7

PEP141M

5

TRA4
8
TEO442M
21M

8

7

11


56

WEB931
Thiết kế và lập trình Web
M

30

30


57 ELA921M Elearning

2

15

20 10

8

58 SCR921M Lập trình Scratch

2

15

24

6

8

59 JAV931M Nhập mơn lập trình Java

3

25

30 10


PRW331M 8

60 SOF921M Tính tốn mềm

2

25

10

ART321M 8

61 ADA921M Cơ sở dữ liệu nâng cao

2

20

Tổng cộng

134

12

12

PRW331M

8


3

8

INT321M

8


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Chun ngành: Tốn giải tích
(Ban hành theo quyết định số 3886/QĐ-ĐHSP, ngày 29 tháng 10 năm 2015 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN)
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thơng tin về chương trình đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Toán giải tích
+ Tiếng Anh: Mathematical Analysis
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60460102
- Tên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Toán học
+ Tiếng Anh: Mathematics
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ tốn học
Tốn giải tích
+ Tiếng Anh: Master of Science in Mathematics
Mathematical Analysis
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo

Chương trình nhằm đào tạo những con người có phẩm chất cơ bản của con người trong
xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Chương trình cịn nhằm trang bị những kiến thức chuyên sâu và nâng cao kĩ năng
thực hành cho những người đã tốt nghiệp đại học nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ khoa học
có phẩm chất chính trị, đạo đức và ý thức phục vụ nhân dân, có trình độ cao, đáp ứng nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - công nghệ của đất nước. Đào tạo trình độ thạc sĩ
giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc
lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành, chuyên ngành
được đào tạo. Sau khi tốt nghiệp, các học viên có thể độc lập tự nghiên cứu trong lĩnh vực
giải tích tốn học và các lĩnh vực khoa học khác có liên quan, tiếp tục học ở bậc đào tạo
cao hơn đối với chun ngành Tốn giải tích cũng như nghiên cứu các ứng dụng của toán
học trong thực tiễn.

13


3. Thơng tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh: thi tuyển
Các môn thi tuyển sinh:
1. Ngoại ngữ
2. Đại số và lí thuyết số
3. Tốn giải tích
3.2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế của Bộ GD&ĐT đã ban hành (theo quy chế hiện hành tại thời điểm
đào tạo). Cụ thể như sau:
3.2.1. Về văn bằng
a) Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Sư phạm toán hoặc cử nhân khoa học ngành Tốn.
b) Người có bằng tốt nghiệp đại học gần với ngành, chuyên ngành dự thi phải học bổ sung
kiến thức trước khi dự thi. Nội dung kiến thức học bổ sung do Hội đồng khoa học khoa
Tốn xem xét, trình Hiệu trưởng quyết định.

3.2.2. Danh mục các chuyên ngành phù hợp, chuyên ngành gần
- Danh mục các chuyên ngành phù hợp
+ Cử nhân sư phạm Toán học;
+ Cử nhân khoa học Toán học;
- Danh mục các chuyên ngành gần
+ Cử nhân sư phạm Toán - Tin;
+ Cử nhân sư phạm Tốn - Lý
PHẦN II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt u cầu chương trình đào tạo
Chương trình theo định hướng nghiên cứu
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 60 tín chỉ trong đó:
+ Phần kiến thức chung: 8
+ Phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành: 39
+ Phần luận văn thạc sĩ: 13
2. Khung chương trình đào tạo
Số giờ tín chỉ
STT

I
1
2

Mã số HP

Số
TC

Tên học phần

PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG

PHI 513
Triết học
ENG 515
Tiếng Anh


thuyết

TH/
TL/
Xêmina

3
5

II

PHÂN II. KHỐI KIÊN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH

II.1
II.1.1

Kiến thức cơ sở (21 tín chỉ)
Bắt buộc (14 tín chỉ)

14

Bài
tập


Mã số
các HP
học
trước


Đa tạp vi phân

3

27

18

9

Không gian véctơ tôpô
Lý thuyết phạm trù
Giải tích phức nâng cao
Quan điểm và lý thuyết
PTM522
dạy học hiện đại
Tự chọn (7 tín chỉ)
ALG 522
Hình học Đại số
CON 523
Giải tích lồi
NUA522
Giải tích số
ACG522

Lý thuyết tổ hợp và đồ thị
POL 522
Đa thức và ứng dụng
MBI 522
Cơ sở toán của tin học
Phép tính vi phân và tích phân
DIB 523
trong khơng gian Banach
DIE 522
Phương trình sai phân
Ứng dụng CNTT và truyền
ICT 522
thơng trong dạy tốn
Kiến thức chun ngành (18 tín chỉ)
Bắt buộc (12 tín chỉ)
PDE 533
Phương trình đạo hàm riêng
NOP 533
Lý thuyết tối ưu không trơn

3
3
3

27
27
27

18
18

18

9
9
9

2

20

10

10

2
3
2
2
2
2

18
27
18
18
18
18

12
18

12
12
12
12

6
9
6
6
6
6

3

27

18

9

2

18

12

6

2


15

15

12

3
3

27
27

18
18

9
9

3

27

18

9

3

DMA523


4
5
6

TVS 523
CAT523
ACO523

7
II.1.2
8
9
10
11
12
13
14
15
16
II.2
II.2.1
17
18
19

PPT 533

20

PAN 533


II.2.2
21
22
23
24
III

IV

Lý thuyết đa thế vị

NUA523
CON 522
ACO523
TVS 523
ACO523
TVS 523

Phân bố giá trị cho hàm
3
27
18
9
phân hình p-adic
Tự chọn (6 tín chỉ)
Khơng gian phức
HYP 533
3
27

18
9
DMA523
Hyperbolic
NEV 533
Lý thuyết Nevanlinna
3
27
18
9
DMA523
MUA 533
Giải tích đa trị
3
27
18
9
CON 522
SDT 533
Lý thuyết ổn định
3
27
18
9
PDE 533
LUẬN VĂN (13 tín chỉ)
TỔNG
60 tín chỉ
CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
- Các vấn đề trong lý thuyết thế vị và đa thế vị phức;

- Lý thuyết phân bố giá trị Nevanlinna, Nevanlinna-Cartan phức và p-adic và các
ứng dụng của nó;
- Các vấn đề lý thuyết trên không gian phức Hyperbolic;
- Lý thuyết các bài tốn tối ưu khơng trơn, tối ưu điều khiển, điểm bất động;
- Các bài toán về phương trình vật lý tốn.

15


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số
(Ban hành theo quyết định số 3886/QĐ-ĐHSP, ngày 29 tháng 10 năm 2015 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN)
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thơng tin về chương trình đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Đại số và lý thuyết số
+ Tiếng Anh: Algebra and Number Theory
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60460104
- Tên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Toán học
+ Tiếng Anh: Mathematics
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ Toán học
Đại số và lý thuyết số
+ Tiếng Anh: Master of Science in Mathematics
Algebra and Number Theory
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo

Đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số (hướng nghiên cứu)
nhằm trang bị những kiến thức chun sâu về Tốn nói chung, Đại số và Lý thuyết số nói
riêng, nâng cao kĩ giảng dạy và nghiên cứu cho những người đã tốt nghiệp đại học nhằm xây
dựng đội ngũ cán bộ khoa học có phẩm chất chính trị, đạo đức và ý thức phục vụ nhân dân, có
trình độ cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - cơng nghệ của đất nước.
Chương trình đào tạo trang bị cho học viên những kỹ năng cơ bản của người làm
toán, nghiên cứu và giảng dạy toán học. Sau khi tốt nghiệp, các học viên có thể đáp ứng
tốt cơng việc: giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực Đại số học ở các trường Đại học,
Cao đẳng, các Viện nghiên cứu và nhà trường phổ thơng. Ngồi ra các cao học viên cũng
có thể đủ khả năng tiếp tục nghiên cứu tốn ở trình độ cao hơn, góp phần tiếp tục phát triển
nền tốn học Việt Nam.
3. Thơng tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh: thi tuyển
Các mơn thi tuyển sinh:
1. Ngoại ngữ

16


2. Đại số và lí thuyết số
3. Tốn giải tích
3.2. Đối tượng tuyển sinh
3.2.1. Về văn bằng
Theo quy chế của Bộ GD&ĐT đã ban hành (theo quy chế hiện hành tại thời điểm
đào tạo). Cụ thể như sau:
a) Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Sư phạm toán hoặc cử nhân khoa học ngành Tốn.
b) Người có bằng tốt nghiệp đại học gần với ngành, chuyên ngành dự thi phải học
bổ sung kiến thức trước khi dự thi. Nội dung kiến thức học bổ sung do Hội đồng khoa học
khoa Tốn xem xét, trình Hiệu trưởng quyết định.
3.2.2. Danh mục các chuyên ngành phù hợp, chuyên ngành gần

- Danh mục các chuyên ngành phù hợp
+ Cử nhân sư phạm Toán học;
+ Cử nhân khoa học Toán học;
- Danh mục các chuyên ngành gần
+ Cử nhân sư phạm Toán - Tin;
+ Cử nhân sư phạm Toán - Lý
PHẦN II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắc u cầu chương trình đào tạo
- Chương trình theo định hướng nghiên cứu
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 60 trong đó:
+ Phần kiến thức chung: 8 tín chỉ
+ Phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành 39 tín chỉ
+ Phần luận văn thạc sĩ: 13
2. Khung chương trình đào tạo
Số giờ tín chỉ
TH/
Số
STT Mã số HP
Tên học phần
TL/
Bài
TC LT
Xêm tập
ina
I
PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
1
PHI 513
Triết học
3

2
ENG 515
Tiếng Anh
5
II
PHẦN II. KHỐI KIÊN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
II.1
Kiến thức cơ sở
II.1.1 Bắt buộc (14 tín chỉ)
3

DMA523

Đa tạp vi phân

3

27

18

9

4

TVS 523

Khơng gian véctơ tôpô

3


27

18

9

17

Mã số
các HP
học
trước


STT

Mã số HP

5
6

CAT523
ACO523

7

PTM522

II.1.2

8
9
10
11
12
13

Số
TC

Tên học phần
Lý thuyết phạm trù
Giải tích phức nâng cao
Quan điểm và lý thuyết dạy
học hiện đại

Số giờ tín chỉ
TH/
TL/
Bài
LT
Xêm tập
ina

3
3

27
27


18
18

9
9

2

20

10

10

2
3
2
2
2
2

18
27
18
18
18
18

12
18

12
12
12
12

6
9
6
6
6
6

3

27

18

9

2

18

12

6

2


15

15

12

Mã số
các HP
học
trước

Tự chọn (7 tín chỉ)
ALG 522
CON 523
NUA522
ACG522
POL 522
MBI 522

14

DIB 523

15

DIE 522

16

ICT 522


Hình học Đại số
Giải tích lồi
Giải tích số
Lý thuyết tổ hợp và đồ thị
Đa thức và ứng dụng
Cơ sở tốn của tin học
Phép tính vi phân và tích phân
trong khơng gian Banach
Phương trình sai phân
Ứng dụng CNTT và truyền
thơng trong dạy tốn

II.2
Kiến thức chun ngành
II.2.1 Bắt buộc (12 tín chỉ)
15

NUA533

Lý thuyết số nâng cao

3

20

25

15


16

CAL533

Đại số Giao hốn

3

20

25

15

17

HOA 533

Đại số đồng điều

3

20

25

15

18


AGC 533

Đại số máy tính và ứng dụng

3

20

25

15

CAT52
3
CAT52
3
ALG
522
CAT52
3
CAT52
3

II.2.2 Tự chọn (6 tín chỉ)
19

ACA533

Đại số giao hoán nâng cao


3

20

25

15

20

CLA533

Đối đồng điều địa phương

3

20

25

15

21

GAT533

Lý thuyết Galois và ứng
dụng

3


20

25

15

22

IDT533

Iđêan đơn thức

3

20

25

15

III

IV

LUẬN VĂN: 13 tín chỉ
Tổng:
60 tín chỉ
Các hướng nghiên cứu chính:
Nghiên cứu cấu trúc của một số vành và

môđun đặc biệt (Cohen-Macaulay, Cohen-

18

CAT52
3
ALG
522
CAT52
3
ALG52
2
CAT52
3
CAT52
3


STT

Mã số HP

Số
TC

Tên học phần

Macaulay
suy
rộng,

Buchsbaum,
Gorenstein, Chính quy, Giao đầy đủ, Địa
phương ,…);
- Nghiên cứu tính chất hữu hạn của một số
mơđun (tính hữu hạn sinh, tính hữu hạn
của một số tập iđêan nguyên tố, tính chất
cofinite, tính chất Artin);
- Nghiên cứu tính chất và áp dụng của một
số hàm tử dẫn xuất trong đại số đồng điều
(hàm tử Ext, Tor, hàm tử đối đồng điều
địa phương ứng với một iđêan, hàm tử
đồng điều đối với một iđêan, hàm tử đối
đồng điều địa phương suy rộng);
- Nghiên cứu đặc trưng và áp dụng của
một số bất biến quan trọng trong đại số
(chiều của môđun; độ sâu của môđun, hệ
tham số, linh hóa tử, đa thức Hilbert,…).
- Nghiên cứu các đối tượng và bất biến của
đại số trong liên hệ với iđêan đơn thức.
- Nghiên cứu một số phức quan trọng của
đại số (phức đối ngẫu, phức Cousin, phức
Koszul, phức kép, dãy phổ,…).
- Nghiên cứu một số đối tượng quan trọng
của lý thuyết đồ thị, của đại số tổ hợp.
- Nghiên cứu một số phân tích đặc biệt
trong đại số (phân tích nguyên sơ, biểu
diễn tích thứ cấp, phân tích bất khả quy,
biểu diễn bất khả tổng).
- Nghiên cứu tính chất và áp dụng của một số
môđun trong đại số đồng điều (mơđun nội

xạ, xạ ảnh, phẳng, phẳng trung thành,…)"

19

Số giờ tín chỉ
TH/
TL/
Bài
LT
Xêm tập
ina

Mã số
các HP
học
trước


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn Tốn học
(Ban hành theo quyết định số 3886/QĐ-ĐHSP, ngày 29 tháng 10 năm 2015 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN)
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thơng tin về chương trình đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn Tốn học
+ Tiếng Anh: Theory and Methods of Teaching Mathematics
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60140111
- Tên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Toán học

+ Tiếng Anh: Mathematics
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ khoa học Giáo dục
Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn Tốn học
+ Tiếng Anh: MASTER OF SCIENCE IN EDUCATION
Theory and Methods of Teaching Mathematics
- Đơn vị đào tạo:Trường Đại học Sư phạm
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Chương trình nhằm đào tạo những chuyên gia về giáo dục tốn học có phẩm chất cơ
bản của con người trong xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và
tư tưởng Hồ Chí Minh. Chương trình cịn nhằm trang bị những kiến thức chun sâu và nâng
cao kĩ năng thực hành cho những người học nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ khoa học có phẩm
chất chính trị, đạo đức và ý thức phục vụ nhân dân, có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, khoa học - cơng nghệ của đất nước. Đào tạo trình độ thạc sĩ Lý luận và PPDH
Toán giúp người học nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc
độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được
đào tạo. Sau khi tốt nghiệp, người học có hiểu biết sâu về tốn học, có trình độ cao về lý luận
giáo dục tốn học, có khả năng thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục toán học trong trường phổ
thơng đồng thời có khả năng độc lập nghiên cứu giáo dục tốn học.
3. Thơng tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh: thi tuyển
Các môn thi tuyển sinh:

20


1. Ngoại ngữ (tiếng Anh);
2. Tốn giải tích;
3. Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn Tốn học

3.2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế của Bộ GD&ĐT đã ban hành, cụ thể như sau:
3.2.1. Về văn bằng
a) Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Sư phạm toán hoặc cử nhân khoa học
ngành Tốn.
b) Người có bằng tốt nghiệp đại học gần với ngành, chuyên ngành dự thi phải học
bổ sung kiến thức trước khi dự thi. Nội dung kiến thức học bổ sung do Hội đồng khoa học
khoa Toán xem xét, trình Hiệu trưởng quyết định.
3.2.2. Danh mục các chuyên ngành phù hợp, chuyên ngành gần
- Danh mục các chuyên ngành phù hợp
+ Cử nhân sư phạm Toán học;
+ Cử nhân khoa học Toán học;
- Danh mục các chuyên ngành gần
+ Cử nhân sư phạm Toán - Tin;
+ Cử nhân sư phạm Tốn - lí
PHẦN II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắc u cầu chương trình đào tạo
- Chương trình theo định hướng: Nghiên cứu
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 60 tín chỉ, trong đó:
+ Phần kiến thức chung: 08 tín chỉ
+ Phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành: 39 tín chỉ
+ Phần luận văn: 13 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo:
2.1. Khung CT đào tạo theo hướng nghiên cứu:

STT Mã số HP

I
1
2

II

Tên học phần

Số giờ tín chỉ
Mã số
Thực
các
Số
hành/

Bài HP
TC
Thảo
thuyết
tập học
luận/
trước
Xêmina

PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
PHI 514
Triết học
4
ENG 515 Tiếng Anh
5
PHÂN II. KHỐI KIÊN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH

21



STT Mã số HP

Tên học phần

Số giờ tín chỉ
Mã số
Thực
các
Số
hành/

Bài HP
TC
Thảo
thuyết
tập học
luận/
trước
Xêmina

II.1 Kiến thức cơ sở (20 tín chỉ)
II.1.1 Bắt buộc (14 tín chỉ)
3

DMA523

Đa tạp vi phân

3


27

18

9

4

TVS 523

Khơng gian véctơ tơpơ

3

27

18

9

5
6

CAT523
ACO523

3
3


27
27

18
18

9
9

7

PTM522

Lý thuyết phạm trù
Giải tích phức nâng cao
Quan điểm và lý thuyết dạy học
hiện đại

2

20

10

10

Hình học Đại số
Giải tích lồi
Giải tích số
Lý thuyết tổ hợp và đồ thị

Đa thức và ứng dụng
Cơ sở tốn của tin học
Phép tính vi phân và tích phân trong
khơng gian Banach
Phương trình sai phân
Ứng dụng CNTT và truyền thơng
trong dạy tốn

2
3
2
2
2
2

18
27
18
18
18
18

12
18
12
12
12
12

6

9
6
6
6
6

3

27

18

9

2

18

12

6

2

15

15

12


DIE 512
Phương trình sai phân
Kiến thức chuyên ngành (18 tín chỉ)
Bắt buộc (12 tín chỉ)
TAL 533 Tư duy và hoạt động tốn học
Dạy học mơn Tốn ở trường phổ
14 NTT 533 thơng theo xu hướng khơng
truyền thống
Cơ sở Tốn học hiện đại của một số
15 BMM 533
nội dung tốn ở trường phổ thơng
Phát triển tư duy biện chứng cho
16 DTT 533 học sinh trong quá trình dạy học
mơn Tốn
II.2.2 Tự chọn (6 tín chỉ)
17 ASM 533 Đánh giá trong giáo dục Toán học
Phương pháp phân tích kết quả
18 ANL 533
trong NC KHGD
19 PHM 533 Triết lí trong giáo dục Tốn học
Phát triển năng lực dạy học phân
20 DCA 533 hóa cho giáo viên tốn ở trường
phổ thơng

2

18

12


6

3

25

20

15

3

25

20

15

3

25

20

15

3

25


20

15

3

25

20

15

3

25

20

15

3

25

20

15

3


25

20

15

II.1.2
8
9
10
11
12
13

Tự chọn (6 tín chỉ)
ALG 522
CON 523
NUA522
ACG522
POL 522
MBI 522

14

DIB 523

15

DIE 522


16

ICT 522

10
II.2
II.2.1
13

22


STT Mã số HP

III
IV

V

Tên học phần

LUẬN VĂN: 13 tín chỉ
TỔNG
60 tín chỉ
CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
- Các lý thuyết, phương pháp và kĩ thuật DH
hiện dại vận dụng vào DH tốn nhằm phát
huy tính tích cực học tập của học sinh;
- Phát triển tư duy của học sinh trong dạy
học tốn;

- Ứng dụng CNTT và truyền thơng trong
dạy học và giáo dục tốn học;
- Dạy học tốn học thơng qua thực tiễn;
- Đánh giá trong giáo dục toán học

23

Số giờ tín chỉ
Mã số
Thực
các
Số
hành/

Bài HP
TC
Thảo
thuyết
tập học
luận/
trước
Xêmina



×