Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

C6: Kế toán ngân hàng nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 8 trang )

1/12/2018

Tài liệu
Cơng văn 4759/2006 – NHNN Hướng dẫn hạch

tốn nghiệp vụ kinh doanh & đầu tư chứng
khốn;
Cơng văn 2601/NHNN- TCKT, ngày 14/4/2009
Hướng dẫn rà soát phân loại và cơ sở trích lập
dự phịng giảm giá các khoản đầu tư tài chính;
Thơng tư 28/2011/TT- NHNN Quy định việc
TCTD, chi nhánh NH nước ngồi mua trái phiếu
DN.

CHƯƠNG 6:
KẾ TỐN NGHIỆP
VỤ ĐẦU TƯ & KINH
DOANH CHỨNG
KHOÁN

3

Mục tiêu

Nội dung

Phân

biệt được hoạt động kinh doanh
chứng khoán và đầu tư chứng khoán;
Vận dụng được nguyên tắc kế toán ghi nhận


ban đầu và sau ghi nhận ban đầu các chứng
khoán kinh doanh và đầu tư;
Đọc và giải thích được các thơng tin trên
BCTC về hoạt động đầu tư và kinh doanh
chứng khoán.
2

 Khái quát chung về đầu tư & kinh
doanh chứng khoán;
 Nguyên tắc kế toán;
 Kế tốn nghiệp vụ đầu tư và kinh
doanh chứng khốn;
 Trình bày BCTC.

4

1


1/12/2018

1. Khái qt đầu tư & kinh doanh
chứng khốn
Chøng kho¸n Nỵ

Chứng khốn kinh doanh
 Bao gồm chứng khốn nợ, chứng
khốn vốn hoặc chứng khoán khác;
 NH mua với chiến lược kinh doanh,
mua để bán trong thời gian không

quá 1 năm nhằm hưởng chênh lệch
giá;
 NH khơng có mục đích kiểm sốt
doanh nghiệp.

- Chøng kho¸n ChÝnh phđ;
- Chøng kho¸n do c¸c TCTD khác trong nớc phát hành;
- Chứng khoán do các TCKT trong nớc phát hành;
- Chứng khoán Nợ nớc ngoài.
Chứng kho¸n Vèn

- Chøng kho¸n Vèn do c¸c TCTD kh¸c ph¸t hành;
- Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nớc phát hành;
- Chứng khoán Vốn nớc ngoài.
Chứng khoán khác
5

Phõn loi chng khoán

Bản chất chứng khoán
Ý định của ngân hàng

Cách ứng xử trong quá khứ

Chứng
khoán
kinh
doanh

7


Chứng khoán giữ đến đáo hạn
 Chỉ bao gồm chứng khốn nợ;
 NH mua hẳn với mục đích đầu tư
để hưởng lãi suất;
 NH chắc chắn về khả năng giữ đến
ngày đáo hạn của chứng khoán.

Chứng
khoán
giữ đến
đáo
hạn

Chứng
khoán
sẵn sàng
để bán
6

8

2


1/12/2018

2. Nguyên tắc kế toán

Chứng khoán sẵn sàng để bán

Bao gồm CK nợ, CK vốn hoặc chứng khoán khác;
Dưới 20% quyền biểu quyết;
NH đầu tư với mục tiêu dài hạn và có thể bán khi có lợi;
NH khơng có mục đích kiểm sốt doanh nghiệp;
NH khơng là cổ đơng sáng lập và không là đối tác chiến
lược;
 Các loại CK được chỉ định vào nhóm sẵn sàng để bán
là CK khơng phân loại vào chứng khốn kinh doanh và
chứng khốn giữ đến ngày đáo hạn;
 Được tự do mua bán trên thị trường (cả trên thị trường
chính thức và phi chính thức - OTC).






9

Phân loại chứng khốn
Chứng khốn
kinh doanh

Chứng khốn
giữ đến đáo hạn

Chứng khoán nợ

Đo lường khi
ghi nhận ban

đầu.

Giá gốc

Giá gốc

Đo lường sau
ghi nhận sau
ban đầu.

Giá gốc

Giá trị phân bổ
(nguyên giá phân
bổ).

Trình bày
BCTC.

Giá thấp hơn
giữa giá gốc &
và giá thị
trường.

Giá thấp hơn giữa
giá trị ghi sổ
(nguyên giá phân
bổ) và giá thị
trường.


11

3. Kế toán kinh doanh và đầu tư chứng khoán

Chứng khoán sẵn
sàng để bán

- Chứng khoán vốn Chứng khoán Nợ - Chứng khoán vốn
- Chứng khoán nợ
- Chứng khoán nợ
- Chứng khốn
khác
Mục đích bán lại Có ý định và khả Mục đích đầu tư và
hưởng chênh lệch năng giữ đến
sẵn sàng bán,
giá trong ngắn hạn. đáo hạn.
khơng mua/bán
thường xun
nhưng có thể bán
bất cứ lúc nào xét
thấy có lợi.

Tái phân loại tối đa 1 lần

Chứng khoán
vốn

10

 Kế toán mua/bán chứng khoán kinh

doanh;
 Kế toán chứng khoán giữ đến đáo hạn;
 Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán;
 Chứng khoán vốn sẵn sàng để bán.
 Chứng khoán nợ sẵn sàng để bán.
 Kế tốn dự phịng giảm giá chứng
khốn.

12

3


1/12/2018

Kế toán mua/ bán chứng khoán kinh doanh
TK- Chứng khoán kinh doanh - 14

 Giá trị chứng khoán
mua vào (giá gốc)
SD: Giá trị chứng khoán
tổ chức tín dụng đang
quản lý (giá gốc)

Giá trị chứng khoán
bán ra (giá gốc)
Giá trị chứng khoán
được thanh toán (giá
gốc)
TK 141- Chứng khoán Nợ

TK 142 – Chứng khốn Vốn
TK 148- Chứng khốn khác

• TK 703- Thu lãi đầu tư chứng khốn;
• TK 741 – Thu nhập về kinh doanh chứng khốn;
• TK 841- Chi phí về kinh doanh chứng khốn.

Thu lãi
đầu tư
CK (703)

TK

TK Thích hợp
(TM, Tgửi...)

Lãi/ cổ
tức

Giá gốc
Giá gốc

LUÔN LUÔN ÁP DỤNG
NGUYÊN TẮC GIÁ GỐC

TK Chi phí
KDCK (841)
Lỗ

Giá gốc


TK Thu nhập
KDCK (741)

Ngày 15/10/X0 Ngân hàng A mua
1.000.000 cổ phiếu của Cty B với mục
đích kinh doanh, mệnh giá cổ phiếu:
10.000 đ; giá mua 12.000 đ/CP.
Ngày 20/10/X0 Ngân hàng bán
500.000 cổ phiếu của Cty B với giá bán
12.050đ/CP.
Định khoản?

13

Kế toán mua/ bán chứng khoán kinh doanh
TK chứng
khoán kinh
doanh (14)

Thí dụ - CK KD

TK Thích hợp
(TM, Tgửi...)

15

Kế tốn chứng khoán giữ đến đáo hạn
TK 16 – Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn:
TK 161 – Chứng khốn Chính phủ;

TK 162 – Chứng khốn do TCTD khác phát hành;
TK 163 – Chứng khoán do TCKT trong nước phát hành;
TK 164 – Chứng khốn nước ngồi.

Giá bán

TK - Mệnh giá chứng khoán
TK – Chiết khấu chứng khoán
TK – Phụ trội chứng khoán

Giá bán

Lãi

14

16

4


1/12/2018

TK- Chứng khoán giữa đến đáo hạn - Mệnh giá

 Mệnh giá chứng
khốn mua vào
SD: Mệnh giá chứng
khoán tổ chức tín
dụng đang quản lý


Các TK Khác

Mệnh giá chứng
khốn bán ra
Mệnh giá chứng
khoán được thanh
toán

 TK 703- Thu lãi đầu tư chứng khoán;
 TK 741 – Thu nhập về kinh doanh chứng khốn;
 TK 841- Chi phí về kinh doanh chứng khoán;
 TK 488 – Doanh thu chờ phân bổ;
 TK 392 – Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán.

17

TK- Chứng khoán giữa đến đáo hạn - Chiết khấu

 Phân bổ chiết
khấu

Số tiền chiết khấu khi đầu tư
SD: Số chiết khấu chưa phân
bổ

TK- Chứng khoán giữa đến đáo hạn - Phụ trội

Số tiền phụ trội khi đầu tư
SD: Số tiền phụ trội chưa phân

bổ

19

Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn
* Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn:
~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, lãi tính sau:
Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” …..Mệnh giá
Nợ TK “Lãi phải thu – 392”……(dự thu - nếu có)
Có TK “TM, TG….”…..số tiền thực tế chi
~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, lãi tính
trước:
Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” …..Mệnh giá
Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” - 488
Có TK “TM, TG….”…..số tiền thực tế chi

Phân bổ số tiền
phụ trội

18

20

5


1/12/2018

Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn
* Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn:

~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc
khấu, lãi tính sau:
Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” …..Mệnh giá
Nợ TK “Lãi phải thu – 392”……(dự thu - nếu có)
Có TK “Giá trị chiết khấu”….số chênh lệch
Có TK “TM, TG….”…..số tiền thực tế chi

Thí dụ kế tốn mua chứng khốn giữ đến đáo
hạn
Trái phiếu cơng ty A
Mệnh giá: 100.000 đ
Lãi suất: 12%/năm
Ngày phát hành: 1/1/N
Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi

~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc
khấu, lãi tính trước:
Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” …..Mệnh giá
Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” – 488
Có TK “Giá trị chiếc khấu”….số chênh lệch
Có TK “TM, TG….”…..số tiền thực tế chi
21

Kế tốn mua chứng khoán giữ đến đáo hạn
* Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn:
~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có phụ trội,
lãi tính sau:
Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” …..Mệnh giá
Nợ TK “Lãi phải thu – 392”……(dự thu - nếu có)
Nợ TK “Giá trị phụ trội”…..số chênh lệch

Có TK “TM, TG….”…..số tiền thực tế chi
~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc
khấu, lãi tính trước:
Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” …..Mệnh giá
Nợ TK “Giá trị phụ trội”…..số chênh lệch
Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” – 488
Có TK “TM, TG….”…..số tiền thực tế chi
22

(1)
Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A, đúng mệnh
giá, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A
tại chính NH.
Kỳ kế tốn: Năm dương lịch.
23

Thí dụ kế tốn mua chứng khốn giữ đến đáo
hạn
Trái phiếu công ty A
Mệnh giá: 100.000 đ
Lãi suất: 12%/năm
Ngày phát hành: 1/1/N
Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi

(2)
Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A với giá phụ
trội là 100.240đ/TP, thanh toán bằng chuyển
khoản vào TK Cty A tại chính NH.
Kỳ kế tốn: Năm dương lịch.


24

6


1/12/2018

Thí dụ kế tốn mua chứng khốn giữ đến đáo
hạn
Trái phiếu công ty A
Mệnh giá: 100.000 đ
Lãi suất: 12%/năm
Ngày phát hành: 1/1/N
Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi

(3)
Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A với giá chiếc
khấu là 99.400 đ/TP, thanh toán bằng chuyển
khoản vào TK Cty A tại chính NH.
Kỳ kế tốn: Năm dương lịch.

Kế tốn chứng khoán sẵn sàng để bán
Chứng khoán Nợ
sẵn sàng để bán

Chứng khoán Vốn
sẵn sàng để bán

Chứng khoán giữ
đến đáo hạn


Chứng khoán kinh
doanh

25

Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán
TK 15 – Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
TK 151 – CK Chính phủ;
TK 152 – CK Nợ do TCTD khác phát hành;
TK 153 – CK Nợ do TCKT trong nước phát hành;
TK 154 – CK Nợ nước ngoài;
TK 155 – CK vốn do TCTD khác phát hành;
TK 156 – CK vốn do TCKT trong nước phát hành;
TK 157 – CK Vốn nước ngồi.

26

27

Hạch tốn bán CK
Đối với các thí dụ 1,2,3,4,5,6. Giả sử Ngân hàng
bán Trái phiếu đầu tư sẵn sàng để bán vào
ngày 1/1/N+1 trên thị trường thứ cấp và thanh
toán qua TK tiền gửi của NH tại Ngân hàng
thanh toán:
(1) Giá bán TP: 110.000 đ/TP;
(2) Giá bán TP: 113.000 đ/TP;
(3) Giá bán TP: 112.100 đ/TP;
(4) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (MG)

(5) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (CK)
(6) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (PT)
28

7


1/12/2018

Kế tốn dự phịng giảm giá chứng khốn
~ Điều kiện lập dự phòng: Giá thị trường
thấp hơn giá gốc / hay giá trị phân bổ.
~ Giá thị trường:
- Chứng khoán niêm yết: Giá đóng cửa vào
ngày lập báo cáo tài chính hay phiên gần
nhất.
- Chứng khốn vốn chưa niêm yết (giao
dịch trên thị trường phi tập trung - OTC):
mức giá bình qn của 03 (ba) cơng ty
chứng khốn có uy tín trên thị trường (có
mức vốn điều lệ trên 300 tỷ đồng).
29

Kế tốn dự phịng giảm giá chứng khốn
TK 149, TK 159, TK 169

TK – 8823

(1) Trích lập dự phịng


(2) Hồn nhập dự phịng

31

Kế tốn dự phịng giảm giá chứng khốn
TK 149 – Dự phịng giảm giá CK kinh doanh
TK 159 – Dự phòng giảm giá CK sẵn sàng để bán
TK 169 – Dự phòng giảm giá CK giữ đến đáo hạn
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá
Xử lý giảm giá thực tế
các khoản đầu tư

Số dự phòng giảm giá
chứng khoán được lập
SD: Giá trị dự phòng giảm
giá CK hiện có

TK 8823 – Chi dự phịng giảm giá chứng khốn
30

8



×