THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN
BÁO CÁO BÀI TẬP DÀI
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO
PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ NHÀ MÁY
LUYỆN KIM ĐEN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN HỒNG NHUNG
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
1. NGÔ THÙY NHUNG – 20191585
2. NGUYỄN TRỌNG THÀNH – 20191622
3. ĐỖ ĐỨC HÙNG – 20191519
4. ĐẶNG MINH QUÂN – 20191594
5. ĐINH THẾ BAN – 20191445
1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
I. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1. Phân chia các thiết bị điện trong phân xưởng SCCK thành nhiều nhóm
(tương ứng với số tủ điện) và xác định phụ tải tính tốn của từng
nhóm cũng như của tồn phân xưởng.
2. Thiết kế sơ đồ hạ áp cấp cho phân xưởng SCCK, chọn áp tô mát tổng,
áp tô mát nhánh, cáp từ tủ phân phối về các tủ động lực và từ các tủ
động lực về các thiết bị.
3. Dùng phần mềm DOC của ABB kiểm tra lại phối hợp đặc tính I-t của
các thiết bị bảo vệ và các cáp.
II. SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1. Điện áp nguồn: Phân xưởng SCCK lấy điện từ 1 MBA 750kVA,
35/0,4kV
2. Danh sách thiết bị của phân xưởng sửa chữa cơ khí
3. Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí tỉ lệ 1:150
2
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ
I. Phương pháp xác định phụ tải tính tốn
1. Xác định phụ tải tính tốn của phân xưởng sửa chữa cơ khí
a. Phân nhóm phụ tải
-Tiêu chí phân nhóm
Các thiết bị trong cùng một nhóm nên có chế độ làm việc tương tự
nhau,
Tổng cơng suất định mức của các nhóm phụ tải nên xấp xỉ nhau,
hơn nữa tổng số phụ tải của các nhóm cũng nên xấp xỉ nhau và nên
trong khoảng 8 đến 12 phụ tải.
Các thiết bị trong cùng một nhóm nên ở gần nhau.
Chú ý: Các tiêu chí trên khó có thể thoả mãn đồng thời vì đặc điểm của
phụ tải thường là khơng xác định. Tiêu chí 2 và 3 thường hay sử dụng.
b. Xác định phụ tải tính tốn thành phần động lực của các nhóm sử dụng
phương pháp xác định PTTT theo Kmax và Ptb.
Trình tự như sau
- Quy đổi Pđm các phụ tải về chế độ làm việc dài hạn:
+ Một pha điện áp pha – ba pha: Pđm .3 P=3. Pđm . PN
+ Một pha điện áp dây – ba pha: Pđm .3 P=√ 3. Pđm . PP
+ Ngắn hạn lặp lại về dài hạn: Pđ m .qd =Pđ m √ K d
-Xác định PTTT dựa theo Kmax và Ptb
n
Pnhom =K max . K sd . Pdm .nhom =K max . K sd . ∑ Pdm .i
i=1
-Lập bảng tổng hợp kết quả tính tốn phụ tải động lực các nhơm
3
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nhóm Pdm .nhóm
n K sd
cos φ
n hq
K max
Pnhom
Q nhom
Snhom
(kW)
(kVAr) (kVA)
I nhom
(A)
1
…
c. Xác định phụ tải tính tốn của tồn PXSCCK
-Phụ tải tính tốn của tịan PXSCCK được xác định:
m
P PXSCCK=K dt . ∑ Pnhom .i
i=1
m
Q PXSCCK=K dt . ∑ Qnhom .i
i=1
S PXSCCK= √ P2PXSCCK +Q2PXSCCK
2. Danh sách thiết bị trong phân xưởng sửa chữa cơ khí và ơ đồ mặt
bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí tỉ lệ 1:150
Bảng danh sách thiết bị trong phân xưởng sửa chữa cơ khí
T
T
Tên phân xương
S
L
Nhãn
máy
Pđm (kW)
1
máy
BỘ PHẬN MÁY CƠNG CỤ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
Máy tiện ren
Máy tiện tự động
Máy tiện tự động
Máy tiện tự động
Máy tiện tự động
Máy tiện rêvônve
Máy tiện vạn năng
Máy phay ngang
Máy phay đứng
Máy phay đứng
1
3
2
2
1
1
2
1
2
1
5
5
14
6
2
2
3
2
14
7
1
I6I6
T-IM
2A-62
I615M
IA-I8
678M
6K82
6K12
-
Máy mài
Máy bào ngang
2
7A35
9
Máy xọc
4
Ш3A
8
4
2
Toàn
bộ
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
Máy xọc
1
7417
3
Máy khoan vạn năng
1
A135
5
Máy doa ngang
1
2613
5
Máy khoa hướng tâm
1
4522
2
Máy mài phẳng
2
9
Máy mài trơn
1
Máy mài trong
1
CK371
3153
M
3A24
Máy mài dao cắt gọt
1
3628
3
Máy mài sắc vạn năng
1
3A-64
1
Máy khoan bàn
2
1
Máy ép kiểu trục khuỷu
1
HC12A
K113
Tấm cữ (đánh dấu)
1
-
-
Tấm kiểm tra
1
-
-
Máy mài phá
1
3
Cưa tay
1
3M63
4
-
Cưa máy
1
872
2
Bàn thợ nguội
7
-
-
Lò điện kiểu buồng
1
H-30
30
Lò điện kiểu đứng
1
Ц-25
25
Lò điện kiểu bể
1
B-20
30
Bể điện phân
1
Пb21
10
6
3
2
1
BỘ PHẬN NHIỆT LUYỆN
3
1
3
2
3
3
3
5
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
Thiết bị phun cắt
1
331
-
Thùng xói rửa
1
-
-
Thùng tơi
1
-
-
Máy nén
2
-
-
Tấm kiểm tra
1
-
-
Tủ điều khiển lị điện
1
-
Bể tơi
1
ЗЛ0576
-
Bể chứa
1
-
-
-
BỘ PHẬN SỬA CHỮA
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
5
4
5
Máy tiện ren
2
IK620
10
Máy tiện ren
1
1A-62
7
Máy tiện ren
1
1616
5
Máy phay ngang
1
6П80
3
Máy phay vạn năng
1
578
3
Máy phay răng
1
5Д32
3
Máy xọc
1
7417
3
Máy bào ngang
2
-
8
Máy mài tròn
1
-
7
Máy khoan đứng
1
-
2
Búa khí nén
1
Пb412
10
Quạt
2
2
Lị tăng nhiệt
1
-
6
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
5
5
6
5
7
5
8
5
9
6
0
6
1
6
2
6
3
6
4
Thùng tôi
1
-
Máy biến áp hàn
1
CTЗ24
Máy mài phá
1
Khoan điện
1
3T634
П-54
Máy cắt
1
872
2
Tấm cữ (đánh dấu)
1
-
-
Thùng xói rửa
1
-
-
Bàn thợ nguội
3
-
-
Giá kho
2
-
-
24KV
A
3
1
BỘ PHẬN SỬA CHỮA ĐIỆN
6
5
6
6
6
7
6
8
6
9
7
0
Bàn nguội
3
-
1
Máy cuốn dây
1
-
1
Bàn thí nghiệm
1
-
15
Bể tắm có đốt nơng
1
-
4
Tủ xấy
1
-
2
Khoan bàn
1
HC12A
1
7
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
II. Xác định phụ tải tính tốn của phân xưởng SCCK
1.Danh sách phân nhóm thiết bị
Cơng suất Pđm (kW)
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
Số lượng
1 máy
Tồn bộ
thiết bị
Nhóm 1
1
Bàn nguội
65
3
1
3
2
Máy cuốn dây
66
1
1
1
3
Bàn thí nghiệm
67
1
15
15
4
Bể tắm có đốt nóng
68
1
4
4
5
Tủ xấy
69
1
2
2
6
Khoan bàn
70
1
1
1
8
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
7
Bể điện phân
34
1
10
10
8
Lị điện kiểu buồng
31
1
30
30
Tổng
10
66
Nhóm 2
1
Búa khí nén
53
1
10
10
2
Quạt
54
2
2
4
3
Máy biến áp hàn
57
1
12
12
4
Máy mài phá
58
1
3
3
5
Máy cắt
60
1
2
2
6
Máy phay ngang
46
1
3
3
7
Máy phay vạn năng
47
1
3
3
8
Máy tiện ren
44
1
7
7
9
Máy tiện ren
43
1
10
10
Tổng
10
54
Nhóm 3
1
Máy mài trịn
51
1
7
7
2
Máy khoan đứng
52
1
2
2
3
Máy tiện ren
45
1
7
7
4
Máy tiện ren
43
1
10
10
5
Khoan điện
59
1
1
1
6
Máy xọc
49
1
3
3
7
Máy bào ngang
50
2
8
16
8
Máy phay răng
48
1
3
3
Tổng
9
49
Nhóm 4
1
Máy mài
11
1
2
2
2
Máy khoan vạn năng
15
1
5
5
3
Máy mài phá
27
1
3
3
4
Máy ép kiểu trục khuỷu
24
1
2
2
9
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
5
Máy khoan bàn
23
1
1
1
6
Cưa tay
28
1
1
1
7
Lò điện kiểu đứng
32
1
25
25
8
Lò điện kiểu bể
33
1
30
30
9
Máy mài sắc vạn năng
22
1
1
1
10
Máy mài dao cắt gọt
21
1
3
3
Tổng
10
73
Nhóm 5
1
Máy bào ngang
12
2
9
18
2
Máy xọc
13
4
3
12
3
Máy khoa hướng tâm
17
1
2
2
4
Máy phay đứng
10
1
7
7
5
Máy phay ngang
8
1
2
2
6
Máy mài trong
20
1
3
3
7
Cưa máy
29
1
2
2
Tổng
11
46
Nhóm 6
1
Máy tiện tự động
3
1
14
14
2
Máy tiện tự động
4
2
6
12
3
Máy phay vạn năng
7
2
3
6
4
Máy phay đứng
9
2
14
28
5
Máy xọc
14
1
3
3
6
Máy doa ngang
Tổng
16
1
9
5
5
68
Nhóm 7
1
Máy tiện ren
1
1
5
5
2
Máy tiện tự động
2
3
5
15
3
Máy tiện tự động
3
1
14
14
4
Máy tiện tự động
5
1
2
2
10
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
5
Máy tiện rêvơnve
6
1
2
2
6
Máy mài phẳng
18
2
9
18
7
Máy mài trịn
19
1
6
Tổng
10
62
2. Tính tóan phụ tải cho từng nhóm thiết bị
Nhóm 1
Kí hiệu
Số lượng
Cơng suất Pđm(kW)
1 máy
Tồn bộ
1
3
1
1
15
15
STT
Tên thiết bị
1
2
3
Bàn nguội
Máy cuốn dây
Bàn thí nghiệm
65
66
67
3
1
1
4
Bể tắm có đốt
nóng
Tủ xấy
Khoan bàn
Bể điện phân
Lị điện kiểu
buồng
68
1
4
4
69
70
34
31
1
1
1
1
2
1
10
30
2
1
10
30
5
6
7
8
Tổng
10
66
Tra bảng 1-6 ( Tra cứu ccd): Trị số trung bình K sd và cos φ của nhóm thiết bị
chọn hệ số sử dụng K sd =0,2 và hệ số cơng suất cosφ=0,6
Từ bảng danh sách thiết bị nhóm 1:
Tổng số thiết bị n=10
Công suất thiết bị lớn nhất trong nhóm là: Pđm .max =30( kW )
Công suất thiết bị nhỏ nhất trong nhôm là: Pđm .min =1( kW )
1
1
Số thiết bị có cơng suất lớn hơn hoặc bằng 2 Pđm .max = 2 .30=15 là n1 =2
n¿ =
n1 2
= =0,2
n 10
11
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
P1=15+30=45 ;
Pđm .nhóm =66 => P¿ =
P1
P đm. nhóm
=
40
=0,682
66
¿
¿
¿
n hq=f ( n , P )
Tra bảng 1.5 ( Giáo trình thiết kế cấp điện_Phần 2)
¿
n hq=0,42
¿
n hq=nhq . n=0,42∗10=4,2≈ 4 (thiết bị)
Với K sd =0,2 và n hq=4 ta tra bảng 1.6(Giáo trình thiết kế cấp điện_Phần 2)
xác định được K max =2,64
Từ đó xác định được :
n
Ptt . nhom1=K max . K sd . ∑ Pdm .i=0,2.2,64 .66=34,85 (kW )
i=1
Q tt . nhom1=Ptt . nhom1 . tanφ=46,46(kVAr)
Stt . nhom1=√ P2tt .nhom 1+Q 2tt .nhom1= √ 34,852 + 46,462=58,08(kVA )
I tt .nhom1 =
Stt . nhom1 58,08
=
=83,83( A)
√ 3.U đm √ 3 .0,4
Các nhóm khác tính tốn tương tự nhóm 1
Bảng tổng hợp kết quả tính tốn phụ tải động lực các nhóm
Nhóm Pdm .nhóm
1
2
3
4
5
n
K sd
cos φ
n hq
K max
Pnhom
Qnhom
Snhom
(kW)
(kVAr) (kVA)
I nhom
(A)
66
1
0,2 0,6
4
2,64
34,85 46,46
58,08 83,83
54
0
1
0,2 0,6
6
2,24
24,19 32,25
40,31 58,18
49
73
0
9
1
0,2 0,6
0,2 0,6
7
4
2,10
2,64
20,58 27,44
38,54 51,39
34,30 49,51
64,24 92,72
46
0
1
0,2 0,6
7
2,10
19,32 25,76
32,20 46,48
12
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
6
7
1
9
1
68
62
0,2 0,6
0,2 0,6
6
8
2,24
1,99
30,46 40,61
24,68 32,91
0
3.Tính tốn phụ tải cho toàn phân xưởng SCCK
-Lựa chọn hệ số đồng thời K đt =0,8
ta có:
n
P PXSCCK = K đt .
∑ Ptt .nhóm.i
Q PXSCCK = K đt .
∑ Qtt .nhóm.i
i =1
n
i =1
Từ đó tính được:
P PXSCCK=0,8. ( 34,85+24,19+20,58+ 38,54+19,32+30,46+24,68 ) =154,096(kW )
Q PXSCCK =0,8. ( 46,46+32,25+27,44+51,39+ 25,76+40,61+32,91 )=205,456 (kVAr)
Vậy phụ tải tính tốn tồn phần của phân xưởng
S PXSCCK= √ P2PXSCCK +Q2PXSCCK =256,822(kVA)
I ttpxscck
S pxscck
3U dm
370, 69
13
50,76 73,27
41,14 59,38
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SƠ ĐỒ HẠ ÁP CHO PHÂN
XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ
I. Đặt vấn đề
Mạ ng điện hạ á p củ a phâ n xưở ng lấ y điện từ phía hạ củ a cá c
trạ m biến á p phâ n xưở ng. Do đó , cấ p điện á p củ a mạ ng là 0,4 kV
và nguồ n điệ n củ a mạ ng chính là cá c trạ m biến á p phâ n xưở ng.
Ta đưa điện từ nguồ n và o trong cá c tủ phâ n phố i, tủ độ ng lự c rồ i
đưa đến từ ng má y mó c trong phâ n xưở ng. Thự c chấ t củ a việ c
thiết kế mạ ng điệ n hạ á p củ a nhà má y là lự a chọ n cá c tủ phâ n
phố i, tủ độ ng lự c, cá c thiết bị đó ng cắ t, bố trí cá c tủ độ ng lự c và đi
dâ y trong phâ n xưở ng. Việc lự a chọ n và bố trí cá c thiết bị đò i hỏ i
phả i hợ p lý cả về mặ t kỹ thuậ t và thẩ m mỹ trong phâ n xưở ng.
III. Lựa chọn các phần tử của hệ thống cung cấp điện
1. Lựa chọn aptomat
1.1. Lựa chọn aptomat tổng
Điện áp định mức: U đ m A ≥ U đ mL
Dòng điện định mức: I đ m A ≥ I cb
Dòng cắt định mức: I c ắ tdm ≥ I N
I cb=
1,4. S đmBA
√ 3 .U đm
=
1,4.750
=1515,54 A
√ 3 .0,4
Vậy chọn aptomat AE1600-SW do Mitshubishi(Nhật Bản) chế tạo
với điện áp định mức: 690V, dò ng điện định mứ c: 1600 A, dò ng ngắ n
mạ ch: I N =65 kA
1.2. Chọn aptomat tủ phân phối
Điện áp định mức: U đmA ≥ U dmm
Dòng điện định mức: I đmA ≥ I lvmax
Vớ i I lvmax= 92,72A
14
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Vậ y chọ n aptomat NC125H vớ i điện á p định mứ c: 440V,dò ng
điện định mứ c: 125A, dò ng ngắ n mạ ch cự c đạ i: 10KA
I đm, A
I Nmax , kA
AE1600-SW 690
1600
65
83,83
NC125H
440
125
10
Tuyên cá p
Stt
Itt(A)
Loạ i
Aptomat tổ ng
256,822
370,69
TPP-TĐL1
58,08
U đm , V
TPP-TĐL2
40,31
58,18
NC125H
440
125
10
TPP-TĐL3
34,30
49,51
NC125H
440
125
10
TPP-TĐL4
64,24
92,72
NC125H
440
125
10
TPP-TĐL5
32,20
46,48
NC125H
440
125
10
TPP-TĐL6
50,76
73,27
NC125H
440
125
10
TPP-TĐL7
41,14
59,38
NC125H
440
125
10
2. Lựa chọn cáp(dây dẫn)
2.1. Chọn cáp từ TBA về tủ phân phối của sưởng
2.2. Lựa chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực
Cá c nhó m độ ng lự c trên đều đượ c bả o vệ bằ ng aptomat nhá nh có
dị ng định mứ c là 125A.
Cá c đườ ng cá p từ TPP đến cá c TĐL đượ c bố trí đặ t trong hầ m cá p đi
dọ c đườ ng củ a phâ n xưở ng. Chú ng chọ n theo điều kiện phá t nó ng
lâ u dà i cho phép, kiểm tra phố i hợ p vớ i thiết bị bả o vệ và điều kiện
ổ n định nhiệt khi có ngắ n mạ ch.
Cá p từ TPP –TĐL 1 đượ c chọ n như sau:
K 1 . K 2 . I cp ≥ I ttmax =92,72 A
Vậ y ta chọ n cá p đồ ng 4 lõ i do LENS chế tạ o 4G16 có
15
I cp=114 ( A)
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
I
kdnh
=
Kiểm tra điều kiện: I cpCap ≥ 1,5
1,25. I đmA 1,25.125
=
=104,1 ( A )
1,5
1,5
Kết luậ n: Cá p đã chọ n thỏ a mã n.
Tương tự vớ i cá p cị n lạ i có kết quả :
Tuyế n cá p
Stt
Itt (A)
Fcap, mm2
L,m I cp,A
1,25 I đm/1,5 A
TPP-TĐL1 58,08 83,83
4G16
114 104.1
TPP-TĐL2 40,31 58,18
4G16
114 104.1
TPP-TĐL3 34,30 49,51
4G16
114 104.1
TPP-TĐL4 64,24 92,72
4G16
114 104.1
TPP-TĐL5 32,20 46,48
4G16
114 104.1
TPP-TĐL6 50,76 73,27
4G16
114 104.1
TPP-TĐL7 41,14 59,38
4G16
114 104.1
2.3. Tính tốn ngắn mạch hạ áp để kiểm tra cáp và aptomat đã
chọn
2.4. Lựa chọn các thiết bị trong TĐL và dây dẫn đến các thiết bị
a. Lựa chọn aptomat tổng của các TĐL
Aptomat tổng của các TĐL được chọn giống như aptomat nhánh của
TPP dẫn đến TĐL
Tuyê n cá p
TPP-TĐL1
Stt
Itt(A)
58,08 83,83
TPP-TĐL2
40,31 58,18
TPP-TĐL3
34,30 49,51
TPP-TĐL4
64,24 92,72
TPP-TĐL5
32,20 46,48
Loạ i
NC125
H
NC125
H
NC125
H
NC125
H
NC125
H
16
U đm ,
I đm,
I Nmax ,
V
440
A
125
10
440
125
10
440
125
10
440
125
10
440
125
10
kA
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
TPP-TĐL6
50,76 73,27
NC125 440
125
10
H
TPP-TĐL7 41,14 59,38
NC125 440
125
10
H
b. Lựa chọn aptomat nhánh và cáp cho từng thiết bị trong nhóm
Các aptomat nhánh đặt đầu đường dây cấp điện đến các thiết bị trong
nhóm được chọn giống như chọn các aptomat khác.
U đm ≥U đmL
I đm ≥ I đmđc=
Pđặt
√ 3 . U đm
Dây dẫn điện từ TĐL đến các thiết bị được lựa chọn theo điều kiện phát
nóng lâu dài và kiểm tra điều kiện kết hợp với bảo vệ (3.1) dây dẫn
chọn loại 4 lõi đặt trong ống thép có đường kính 3/4 ” chơn ngầm dưới
nền phân xưởng.
Phân xưởng SCCK được chia làm 6 nhóm thiết bị. Sau đây ta chỉ
tính tốn mẫu cho nhóm 1, các nhóm còn lại tương tự
STT
Tên thiết bị
Ký hiệu
trên sơ
đồ
1
2
3
4
5
Bàn nguội
Máy cuốn dây
Bàn thí nghiệm
Bể tắm có đốt nóng
Tủ xấy
Khoan bàn
Bể điện phân
65
66
67
68
69
70
34
6
7
Số lượng
3
1
1
1
1
1
1
17
Pdm
(kW/ 1
máy)
Toàn bộ
(kW)
I đm
(A)
1
1
15
4
2
1
10
3
1
15
4
2
1
10
3*2.4
2.4
36.08
9.62
4.81
2.4
24.05
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
8
Tổn
g
Lò điện kiểu buồng
31
1
10
30
30
66
72.16
Chọn aptomat và cap cho:bàn nguội(65),máy cuốn dây (66),
khoan bàn(70)
U đm ≥U đmL=0.4 kV
I đm ≥ I đmđc
= 2.4 A
Vậy ta chọn loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có:
U đm =440 V , I đm=6 A , I cắtđm
= 3kA
Chọn cáp :
I cpCap ≥ Itt
I cpCap ≥
=2.4A
1,25. I đmA
1,5
=
1,25.6
1,5
=5A
Chọn aptomat và cap cho:bàn thí nghiệm(67)
U đm ≥U đmL=0.4 kV
I đm ≥ I đmđc
=36,08 A
Vậy ta chọn aptomat loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có:
U đm =440 V , I đm=40 A , I cắtđm
= 3kA
Chọn cáp :
I cpCap ≥ Itt
I cpCap ≥
=2.4A
1,25. I đmA
1,5
=
1,25.40
1,5
=5A
Chọn aptomat và cap cho:Tủ xấy (69)
U đm ≥U đmL=0.4 kV
I đm ≥ I đmđc
= 4,81A
18
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Vậy ta chọn loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có:
U đm =440 V , I đm=6 A , I cắtđm
= 3kA
Chọn cáp :
I cpCap ≥ Itt
I cpCap ≥
=4,81A
1,25. I đmA
1,5
=
1,25.6
1,5
=5A
Vậy ta chọn cáp 4 lõi loại 4G1,5 do LENS chế tạo có Icp = 31 A
Chọn aptomat và cap cho:Bể tắm có đốt nóng(68)
U đm ≥U đmL=0.4 kV
I đm ≥ I đmđc
= 9,62A
Vậy ta chọn loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có:
U đm =440 V , I đm=6 A , I cắtđm
= 3kA
Chọn cáp :
I cpCap ≥ Itt
I cpCap ≥
=9,62A
1,25. I đmA
1,5
=
1,25.6
1,5
=5A
Vậy ta chọn cáp 4 lõi loại 4G1,5 do LENS chế tạo có Icp = 31 A
Chọn aptomat và cap cho: Bể điện phân (34)
U đm ≥U đmL=0.4 kV
I đm ≥ I đmđc
= 24,05A
Vậy ta chọn loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có:
U đm =440 V , I đm=25 A , I cắtđm =
3kA
Chọn cáp :
19
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
I cpCap ≥ Itt
I cpCap ≥
=24,05A
1,25. I đmA
1,5
=
1,25.25
1,5
= 20,833 A
Vậy ta chọn cáp 4 lõi loại 4G1,5 do LENS chế tạo có Icp = 31 A
Chọn aptomat và cap cho:Lò điện kiểu buồng (31)
U đm ≥U đmL=0.4 kV
I đm ≥ I đmđc
= 72,6A
Vậy ta chọn loại NV125-CW do Merlin Gerin chế tạo có:
U đm =440 V , I đm=80 A , I cắtđm =
8kA
Chọn cáp :
I cpCap ≥ Itt
I cpCap ≥
=72,6A
1,25. I đmA
1,5
=
1,25.
1,5
= 66,67A
Vậy ta chọn cáp 4 lõi loại 4G10 do LENS chế tạo có Icp = 87A
Tên thiết bị x số lương
TT
Số
trên
bản
vẽ
Phụ tải
Ptt kW
Itt ,A
Dây dẫn
Aptomat
F mm2
Icp
Mã
hiệu
I đm
I kdnh
1,5
4G1,5
4G1,5
4G2,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
31
31
41
31
31
31
31
87
6
6
40
10
6
6
25
80
5
5
33,33
8,33
5
5
20,83
66,67
4G10
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
NV12
5-CW
4G1,5 31
C60a
25
20,83
Nhóm 1
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Bàn nguội x 3
Máy cuốn dây
Bàn thí nghiệm
Bể tắm có đốt nóng
Tủ xấy
Khoan bàn
Bể điện phân
Lị điện kiểu buồng
Búa khí nén
65
66
67
68
69
70
34
31
53
1
1
15
4
2
1
10
30
2.4
2.4
36.08
9.62
4.81
2.4
24.05
72.16
Nhóm 2
10
24.05
20
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
2
3
Quạt x 2
Máy biến áp hàn
54
57
4
5
6
7
8
9
Máy mài phá
Máy cắt
Máy phay ngang
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy tiện ren
58
60
46
47
44
43
1
2
3
Máy mài trịn
Máy khoan đứng
Máy tiện ren
4
5
6
7
8
Máy tiện ren
Khoan điện
Máy xọc
Máy bào ngang x 2
Máy phay răng
2
12
4G1,5 31
4G1,5 31
C60a
C60a
6
32
5
26,67
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
31
31
31
31
31
31
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
10
6
10
10
20
25
8,33
5
8,33
8,33
16,67
20,83
51
52
45
4.81
28.86
3
7.21
2
4.81
3
7.21
3
7.21
7
16.84
10
24.05
Nhóm 3
7
16.84
2
4.81
7
16.84
4G1,5 31
4G1,5 31
4G1,5 31
C60a
C60a
C60a
20
6
20
43
59
49
50
48
10
1
3
8
3
24.05
2.4
7.21
19.24
7.21
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
31
31
31
31
31
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
25
6
10
20
10
16,67
5
16,66
7
20,83
5
8,33
16,67
8,33
11
15
27
24
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
31
31
31
31
C60a
C60a
C60a
C60a
6
16
10
6
5
13,33
8,33
5
5
6
7
Máy mài
Máy khoan vạn năng
Máy mài phá
Máy ép kiểu trục
khuỷu
Máy khoan bàn
Cưa tay
Lị điện kiểu đứng
Nhóm 4
2
4.81
5
12.03
3
7.21
2
4.81
23
28
32
1
1
25
2.4
2.4
60.14
4G1,5 31
4G1,5 31
4G6
66
6
6
63
5
5
52,5
8
Lị điện kiểu bể
33
30
72.16
4G10
80
66,67
9
10
Máy mài sắc vạn năng
Máy mài dao cắt gọt
22
21
4G1,5 31
4G1,5 31
6
10
5
8,33
1
2
3
4
5
6
7
Máy bào ngang x 2
Máy xọc x 4
Máy khoa hướng tâm
Máy phay đứng
Máy phay ngang
Máy mài trong
Cưa máy
12
13
17
10
8
20
29
1
2.4
3
7.21
Nhóm 5
9
21.65
3
7.21
2
4.81
7
16.84
2
4.81
3
7.21
2
4.81
C60a
C60a
NV12
5-CW
NV12
5-CW
C60a
C60a
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
25
10
6
20
6
10
6
20,83
8,33
5
16,67
5
8,33
5
1
2
3
4
Nhóm 6
21
87
31
31
31
31
31
31
31
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
7
Máy tiện tự động
Máy tiện tự động x 2
Máy phay vạn năng x 2
Máy phay đứng x 2
Máy xọc
Máy doa ngang
Máy tiện ren
Máy tiện tự động x 3
Máy tiện tự động
Máy tiện tự động
Máy tiện rêvơnve
Máy mài phẳng x 2
Máy mài trịn
3
4
7
9
14
16
14
6
3
14
3
5
33.67
14.43
7.21
33.67
7.21
12.02
4G2,5
4G1,5
4G1,5
4G2,5
4G1,5
4G1,5
41
31
31
41
31
31
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
40
16
10
40
10
16
33,33
13,33
8,33
33,33
8,33
13,33
1
2
3
5
6
18
19
Nhóm 7
5
12.03
5
12.03
14
33.67
2
4.81
2
4.81
9
21.65
6
14.43
4G1,5
4G1,5
4G2,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
4G1,5
31
31
41
31
31
31
31
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
C60a
16
16
40
6
6
25
16
13,33
13,33
33,33
5
5
20,83
13,33
22
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SCCK NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
23