Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập môn giải tích II học viện kỹ thuật quân sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.39 KB, 15 trang )

1



BÀI TẬP GIẢI TÍCH II

HÀM NHIỀU BIẾN SỐ

Phép tính vi phân hàm nhiều biến, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt,
phương trình vi phân.
2012
T
ạ Ngọc Ánh

Bộ môn Toán - Khoa CNTT - HVKTQS
(Sưu tầm và biên soạn)
2

Chương 1
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN

1. Tìm tập xác định của hàm số
a)
u x y
  b)
2 2
1 1
u x y
   
c)
2 2


1
u x y
  
d)
ln
u xy


2. Tìm giới hạn của hàm số
a)
2 2
2 2
x y
u
x y



khi
( ; ) (0;0)
x y

b)
2
2 4
xy
u
x y



khi
( ; ) (0;0)
x y


c)
2 2
x
xy
u
x y
 

 

 
khi
( ; ) ( ; )
x y
  
d)
1
( )sin
u x y
xy
 
khi
( ; ) (0;0)
x y


.
e)
2 2
2 2
( )
x y
u x y  khi
( , ) (0;0)
x y

f)
2 2
ln( )
y
x e
u
x y



khi
( , ) (0;0)
x y


g)
2 2 ( )
( )
x y
u x y

 
  khi
( ; ) ( ; )
x y
  
h)
sin
xy
u
x
 khi
( , ) (0;3)
x y


3. Xét tính liên tục của các hàm số
a)
2 2
1
khi 0
0 khi 0
x y
e xy
u
xy










b)
2
4 2
khi ( , ) (0,0)
0 khi ( , ) (0,0)
x y
x y
u
x y
x y










4. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số
a)
2 2
ln( )
u x x y
   b)

2
y
u x

c)
xz
u e x y
 
d)
2
cos
x xy
u e


e)
2
arctan( )
u x y
 
5. Tính các đạo hàm riêng của hàm số tại
(0;0)
O
a)
3 3
2 2
2
khi ( ; ) (0;0)
0 khi ( ; ) (0;0)
x y

x y
u
x y
x y










b)
( ) khi ( ; ) (0;0)
0 khi ( ; ) (0;0)
x y
x y e x y
u
x y


 





6. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số

a)
2
2 3
u x y xyz
   b)
3
xy
u
x y


c)
arcsin
x
u
y

d)
2
ln( )
u x y
 
7. Kiểm tra xem hàm số
3 3
3
u x y
 
có khả vi tại
(0;0)
O hay không ?

8. Sử dụng vi phân toàn phần để tính gần đúng
a)
3
4
ln( 1.03 0.981)
 b)
1.01
arctan
0.99
c)
3 3
1.02 1.97

9. Tính đạo hàm, đạo hàm riêng của các hàm ẩn xác định bởi phương trình
a)
0
y x xy
xe ye e
  
b)
2 2 2 2 3
( ) 3
x y x y y
  
tính
'(0)
y biết
(0) 0
y


c)
z
x y z e
  
d)
2
0
x y z
xe y e ze
  
e)
0
y xy
xe yz ze
  
tại điểm (1;1)
10. Tính các đạo hàm riêng cấp hai
a)
2
ln( )
u x x y
   b)
3
ln( )
u x x y
 
c)
ln sin .ln
x
u e y y x

  d)
4 4 3
u x y xy
  
11. Cho
2 2
2 2
( , )
x y
f x y xy
x y



khi
( , ) (0;0)
x y


(0;0) 0
f

. Tính đạo hàm riêng
''
(0;0)
xy
f và
''
(0;0)
yx

f . Chỉ ra
rằng
'' ''
(0;0) (0;0)
xy yx
f f .
12. Tính vi phân cấp hai của hàm số
3

a)
4 2 3
3
u x xy y
  
b)
2 2 2
u x y z
  
, chứng minh
2
0
d u

.
c)
2 2 3
3 3
u x y z xy xz
     tại điểm
(1;1;1)

M , tìm ma trận của dạng toàn phương
2
( )
d u M
với các
biến
, ,
dx dy dz
.
13. Khai triển hàm số thành chuỗi Maclaurin đến vi phân cấp ba
a)
sin
x
u e y
 b)
ln(1 )
y x y
  
c)
2 2
sin( )
u x y
 
14. Chứng minh
a)
. ' . ' 0
x y
y z x z
 
với

2 2
( )
z f x y
  và
( )
f t
là hàm khả vi.
b)
. " . " 2 ' 0
xx xy x
x z y z z
  
với
2
( )
xy
z
x y


c)
" " 0
xx yy
z z
 
với
2 2
ln( )
z x y
 

d)
2
" . " ( " ) 0
xx yy xy
z z z
 
với
. ( / )
z y f x y


( )
f t
có đạo hàm cấp hai liên tục
15. Tìm hàm
( , )
z z x y

thỏa mãn
a)
' 2 4 , ' 3 4 , (0;1) 0
xy xy
x y
z ye z xe z
    
b)
2 2 2 2
' 2 3, ' 2 3
x y
z x xy z y x y

     

c)
2 4 5
" 12 2, ' 30 , (0;0) 1, (1;1) 2
xx y
z x y z x xy z z
      

16. Tính đạo theo hướng của vector
v

tại điểm
M

a)
2 2
, (1;1), (3;4)
u x y M v  

b)
2 3
, (1;2;3), (1;2;2 5)
u xy z M v 


17. Tìm cực trị của hàm số
a)
3 2
3 30 18

u x xy x y
    b)
2 2
4( )
u x y x y
   
c)
y
u x y xe
  
d)
3 2
3 15 12
u x xy x y
    e)
4 4 2 2
2
u x y x xy y
    
f)
2 2
ln( )
u xy x y
 
g)
2 2
1
u x xy y x y
     
h)

4 2 2
1
8 (1 )
4
u x x y x
    i)
3 3
3
u x y xy
  
j)
4 4 2
3( )
u x y x y
    k)
2 2 2
3 2 8 6
u x y z x y z
     

l)
2 2 4
3 12 8 2
u x y z y z
     
m)
3 2 2
12 2
u x y z xy z
    


18. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm số
a)
2 2
u x y
 
với
2 2
1
x y
 
b)
2
u x y
 
với
3
3 0
xy y
  

c)
2 2
12 2
u x xy y
   với
2 2
4 25
x y
 

d)
2
3
u x y y
  
với
2 2
3
x y xy
  

e)
2 2
cos cos
u x y
  với
4
x y

 
f)
2
1
2 khi
1
x y
u x y z
z xy
 


  

 


g)
2 2 2
u x y z
  
với
2 2
2
1
9 4
x y
z
  
h)
u xyz

với
2 2 2
1
0
x y z
x y z

  

  



19. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trong miền tương ứng
a)
u x y
 
trong miền
2 2
25
x y
 
b)
2 2
u x y
 
trong miền
2 2
1
4 9
x y
 

c)
2 2
3
u x y xy xy
   trong miền
0 4, 0 3
x y
   


d)
2 2
3 2 2
u xy x y
   trong miền


2 2
( , ) : 9
D x y x y
  

e)
2 2
2
u x xy y x
   
trong miền
2 2
0
x y
 
f)
2 2
u x xy y
  
trong miền
1
x y

 

f)
u x y z
  
trong miền
2 2
1
x y z
  

20. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
a)
3 3
4 5 12 0
y xy y x
    
tại điểm
(1;2)
M b)
2
3
( ) 0
x
x x y e y
   
tại điểm
(0;1)
M
c)

2 1
2 , 3 ,
t
x t y t z e

   tại điểm
(2;3;1)
M , viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện.
4

21. Tìm tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong
a)
2 2 2
3 2 0
x y z
  
tại điểm
(1;1; 2)
M b)
0
xy z
 
tại điểm
(1;1;1)
M

Chương 2
TÍCH PHÂN BỘI

1. Tính các tích phân

a.
2
( )
D
I x xy dxdy
 

với D giới hạn bởi
, 2 , 2
y x y x x
  
(Đs
10
I

)
b.
D
I xydxdy


với D giới hạn bởi
2
4 0, 2
x y x y
    (Đs
90
I

)

c.
2 2
D
xy
I dxdy
x y



với D là tam giác có các đỉnh là O(0,0), A(3,3), B(3,0). (Đs
9ln 2
4
I  )
d. cos( )
D
I x y dxdy
 

với D xác định bởi


0 ,0
D x y x
 
     
. (Đs
I


)

e.
2 2
D
x
I dxdy
x y



với D giới hạn bởi
2
,
2
x
y y x
 
(Đs
ln 2
I

.)
f.
2
( )
D
I x y dxdy
 

với D giới hạn bởi
2 2

,
y x x y
 
(Đs
33
140
I  )
2. Đổi thứ tự lấy tích phân
a.
2
2
3
1
0
2
( , )
y
y
I dy f x y dx


 
(Đs
2
1
2 2 1 3 3
2
1
0 0 0 0
2

2
( , ) ( , ) ( , )
x x
I dx f x y dy dx f x y dy dx f x y dy

  
     
)
b.
2
1 2
0
2
( , )
x
x x
I dx f x y dy


 
(Đs
2
2 2
1 1
1 2 1
0 1
2 2
( , ) ( , )
y
y y

I dy f x y dx dy f x y dx
 
 
   
)
c.
2
1
1
0
1
( , )
y
y
dy f x y dx

 
 
(Đs
2
0 1 1 1
1 0 0 0
( , ) ( , )
x x
I dx f x y dy dx f x y dy
 

 
   
)

3. Đổi biến để tính tích phân
a.
D
I dxdy


với D giới hạn bởi
1 , 2 , 2 1, 2 3
y x y x y x y x
       
(Đ/s
2
3
I

)
b.
D
I xdxdy


với D xác định bởi
3, 2 1 2 5
x y x x y x
        
(ĐS
2
I

)

c.
3 2
( ) ( )
D
I x y x y dxdy
  

với D giới hạn bởi
1, 1, 3, 1
x y x y x y x y
        
(Đs
20
3
I  )
d.
2 2
(4 3 )
D
I x x y dxdy
   

với D giới hạn bởi
2 2
4 3 0
x y x
   
(Đs
2
I



)
e.
2 2
ln(1 )
D
I x y dxdy
  

với D xác định bởi
2 2
1, . 0
x y x y
  
(Đs
 
2ln 2 1
2
I

 
)
f.
2 2
2 2 4
(4 )
x y
D
I x y e dxdy

 
  

với D xác định bởi
2 2
1 4
x y
  

5

g.
D
I xydxdy


với D là nửa trên của hình tròn
2 2
( 2) 4
x y
  
(Đs
32
3
I
 
)
h.
2 2
4

D
dxdy
I
x y

 

với D xác định bởi
2 2
2 ,
x y y x y
  
(Đs
3
4 2
2
I

   )
k.
2
2
D
y
I xy x y dxdy
x
 
   
 
 


với D xác định bởi
2 2
1 2
x y x
   (Đs
4 3
3 12
I

  )
l.
2 2
( 1)sin
D
I x x y dxdy
  

với D xác định bởi
2 2 2 2
4
x y
 
   (Đs
2
6
I

  )
m.

2 2
D
I x y dxdy
 

với D là miền giới hạn bởi
i)
2 2 2
2 2 2
, 0
4
x y a
a
x y a

 



 


(Đs
3
14
3
a
I

 )

ii) Đường hai cánh
sin 2 , 0
r a a

 
(Đs
3
4
9
a
I  )
n.
2 2
2 2
sin
D
x y
I dxdy
x y




với D giới hạn bởi
2
2 2 2 2 2
,
4
x y x y



   
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a.
2 2
, 2
y x y x x
  

b.
cos , cos , 0
r a r b b a
 
   
(Đs
2 2
( )
4
b a
S


 )
c.
(1 cos ), 0
r a a

  
(Đs
2

3
2
a
S

 )
d.
2 2
2 cos2 ,
r a r a

 
ứng với phần
r a

. (Đs
2
3 3
3
S a


 ).
e.
0
y

và một nhịp của đường cycloid
( sin ), (1 cos ),0 2 , 0
x a t t y a t t a


      

(Đs
2
3
S a

 )
f.
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 0
x y a x y a
   
(Đs
2
S a

)
g.
2/3 2/3 2/3
0
x y a a
  
(Đs
2
3
8
a
S


 )
h.
sin 2 0
r a a

 

5. Tính diện tích của phần mặt:
a.
2 2
z x y
 
nằm trong mặt trụ
2 2
1
x y
 
b.
2 2
2 2
x y
z
a b
  nằm dưới mặt
1
z


c.

2 2
x y
z
a b
  nằm trong mặt
2 2
2 2
1
x y
a b
 
với
, 0
a b


d.
2 2 2 2
x y z a
  
nằm trong mặt
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 0
x y a x y a
   

e.
2 2 2
z x y
 

nằm trong hình trụ
2 2
1
x y
 

6. Tính thể tích
a. Phần hình nón
2 2 2
z x y
 
nằm trong mặt trụ
2 2
1
x y
 

b.Vật thể giới hạn bởi hai mặt
2 2 2 2 2 2
2 ,
x y z z x y z
    
lấy phần
2 2
z
x y
 
(Đs
V



)
6

c. Vật thể giới hạn bởi và
2 2 2 2
x y z a
  
và mặt
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 0
x y a x y a
   

7. Xác định trọng tâm của bản phẳng đồng chất giới hạn bởi các đường
a.
2
4 4
y x
 

2
2 4
y x
  
b.
2 2
1
25 9
x y

 

1
5 3
x y
 

c.
2
y x


2
x y

d.
(1 cos )
x a

 

8. Tính các tích phân
a.
2 2
V
I x y zdxdydz
 

với V giới hạn bởi
2 2

, 1
x y z z
  
(Đs
4
21
I

 )
b.
V
I xy zdxdydz


với V giới hạn bởi
2
0, , , 1
z z y y x y
   
(Đs
8
189
I  )
c.
2
V
I x dxdydz


với V giới hạn bởi

2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
  
(Đs
3
4
15
a bc
I

 )
d. | |
V
I xyz dxdydz


với V giới hạn bởi
2 2
, 4
x y z z
  
(Đs
32
I

)
e.

2
V
I z dxdydz


với V xác định bởi
2 2 2 2 2 2
4, 4
x y z x y z z
     
(Đs
59
15
I

 )
f.
2 2
V
I x y dxdydz
 

với V xác định bởi
2 2 2 2 2 2
1, , 0
x y z x y z z
     
(Đs
2
2

16
I
 

 )
g.
V
I zdxdydz


với V xác định bởi
2 2
1
0 , 2 ,0 1
4
x x y x z x y
       
(
43
3072
I  )
h.
2 2
V
I z x y dxdydz
 

với V giới hạn bởi
2 2
2 , 0, 0

x y x z z a
    
(Đs
2
16
9
a
I  )
i.
2 2 2
V
I x y z dxdydz
  

với V là miền
2 2 2
x y z x
  
(Đs
10
I


)
j.
2 2
( )
V
I x y dxdydz
 


với V giới hạn bởi
2 2
2 , 2
x y z z
  
(Đs
16
3
I

 )
k.
2 2
V
I x z dxdydz
 

với V giới hạn bởi
2 2 2 2
, 1
y x z y x z
    
(
2
2
16
I
 


 )
l.
2 2 2
( )
V
I x y z dxdydz
  

với V giới hạn bởi
2 2 2 2
3( ) 3 , 0
x y z a a
   

m.
2 2 2
V
I x y z dxdydz
  

với V là miền
2
2 2
1 1
2 4
x y z
 
   
 
 


n.
2 2
( )
V
I x y dxdydz
 

với V là miền
2 2 2 2 2
, 0
a x y z b z
    
(Đs
5 5
4
( )
15
I b a

  )
o.
2 2
1
V
I x y dxdydz
  

với V giới hạn bởi
2 2

, ,0 1
z x y z a a
    

p.
2 2 2
V
I x y z dxdydz
  

với V giới hạn bởi
2 2 2
x y z z
  
(Đs
10
I


)
7

q.
2 2 2
( )
V
I x y z dxdydz
  

với V là miền

2 2 2
2 2
1
3
x y z
a a

 

r.
2
V
I z dxdydz


với V là miền
2 2 2
4
x y z
  
(Đs
128
15
I

 )
s. ( )
V
I xy yz xz dxdydz
  


với V là miền
2 2 2
4
x y z
  

t.
V
I ydxdydz


với V giới hạn bởi
2 2
, 0
y x z y a
   

9. Hãy tính tích phân sau bằng cách chuyển sang
a.
2
2 2
2 2
0 0 0
x x a
I dx dy z x y dz

 
  
hệ tọa độ trụ (Đ/s

2
8
9
a
I  )
b.
2 2
2
2 2
2
1 1
2
0 0
x y
x
x y
I dx dy z dz
 



  
hệ tọa độ cầu
10. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi
a.
2 2
2 2 2
1
x y y
x y z


 


  


b.
2 2
2 2
2 2
2( )
2 0
z x y
z x y
x y x

 

 


  

c.
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
4

, 0
x y z
x y z
x y z z

  

  


  

d.
3
2 1
4 2
x y z
x y z
x y z
   


   


   


11. Xác định trọng tâm của vật thể đồng chất giới hạn bởi
a.

2 2 2 2 2 2
2 , 3 , 0, 0
x y az x y z a z a
      

b.
2 2
1, , 0, 0, 0
x y z x y x y z
      



Chương3
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶT

1. Tính các tích phân đường loại I
a)
I xyd




với
2 2
2 2
: 1
x y
a b
  


b)
2
I x d





2
2
3
2
y
J x d

 
 
 
 


với
2 2 2 2
:
0
x y z a
x y z

  



  


c)
( 2 )
I x y d

 


với
2 2 2 2
:
0
x y z a
x y z

  


  


d) 2
C
I yd




với C là đường cong
2 3
, , ,0 1
2 3
t t
x t y z t
    

e)
C
I xyd



với C là cung elip
2 2
2 2
1
x y
a b
 
nằm trong góc
, 0
x y


f)
C
I xyd




với C là đường cong cos , sin , ,0
2
x a t y b t z ct t

    

2. Tính khối lượng đường cong
8

a)
,0
2
x x
a a
a
y e e x a

 
   
 
 
biết khối lượng riêng là
1
( , )x y
y




b)
cos , sin , ,0 2
x a t y a t z bt t

    
biết khối lượng riêng là
2
( , , )
x y z z



3. Tìm chiều dài và trọng tâm của các đường đồng chất
a)
( sin ), (1 cos ),0 2
x a t t y a t t

     

b) cos , sin , ,0x a t y b t z ct t

    

4. Tính tích phân đường loại II
a)
2 2
( 2 ) ( 2 )
I x xy dx y xy dy


   

với

là đường
2
y x

nối
( 1;1)
A


(1;1)
B .
b)
( ) ( )
I x y dx x y dy

   

với

là đường elip
2 2
2 2
1
x y
a b
 

, lấy hướng dương.
c)
(2;3)
( 1;3)
I xdy ydx

 

d)
(2;3)
2 2
( 1;3)
xdx ydy
I
x y






e)
2
( 1)
AB
I xy dx x ydy
  

AB là đường
2

2
1
4
y
x
 
nối
(1;0)
A và
(0;2)
B
f)
( ) ( )
C
I xy x y dx xy x y dy
     

với C:
2 2
2
x y x
 
. Tính trực tiếp và sử dụng công thức Green
g)
2 2
AB
I x dx y dy
 

với AB là đường tròn

2 2
2
x y x
 
nối
(0;0)
A và
(2;0)
B .
h)
2 2 2
2( ) ( )
I x y dx x y dy

   

với

là tam giác
ABC
trong đó
(1;1), (2;2), (1;3)
A B C .
i)
3
2 2
( cos ) ( cos )
3
AB
x

I x y xy dx xy x x xy dy
     

với AB là cung tròn
2 2
4
x y
 

( 2;0), (2;0)
A B

.
j)


2 2
2 2 2 2
( 1) ( 1) 1
ln
x y
I x y dx y xy x x y dy
   
 
     
 
 


k)

2 2
3
4 2 2
1
( cos ) cos
3
x y
x
I xy x y xy dx xy x x xy dy
 
 
      
 
 


l)
2 2
2
4
( 3 2 ) 2
2
x y
x
I xy x y dx y x dy
 
 
     
 
 



m)
2 2
4
( ) ( )
x y x
I xy x y dx xy x y dy
 
     



n)
2 2
2 2
2 2
1
( )
x y
a b
I x y dx xy dy
 
  


n’)
2 2
C
xdy ydx

x y



với C là đường cong kín đơn không qua
(0;0)
O
o)
 
( 2;0)
(2;0)
(1 ) (1 )
x y
I e x y dx x y dy


     



p)
2 2 2
C
I xy dx yz dy zx dz
  

trong đó C là đoạn thẳng nối
(0;0), ( 2;4;5)
O B


.
9

q) Vẫn tính tích phân trong p) với C là đường tròn trong không gian cho bởi
2 2 2
45
2 0
x y z
x y

  

 

.
r)
C
I zdx xdy ydz
  

trong đó C là đường
2 2 2
1
1
x y z
x z

  

 



s)
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
C
I y z dx z x dy x y dz
     


với C là giao tuyến của các mặt
2 2 2
4
x y z y
   và
2 2
2 , 0
x y y z
  
. Tích phân lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía
0
z

.
t)
( ) ( ) ( )
C
I y z dx z x dy x y dz
     



với C là giao tuyến của các mặt
2 2 2
9
0
x y z
x y z

  

  

. Tích phân
lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía
0
x


u) 3 3
C
I ydx dy zdz
   


với C là đường tròn
2 2
1
1
x y
z


 



. Tích phân lấy theo chiều ngược chiều
kim đồng hồ nếu nhìn từ phía
0
z

.
v)
2 2 2
C
i x dx y dy z dz
  


với C là đường cong
2 2 2
2
4
x y z
z y

  






. Tích phân lấy theo chiều ngược
chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc tọa độ O.

5. Tính tích phân mặt loại I
a)
4
( 2 )
3
S
y
I z x ds
  

trong đó S là mặt
1
2 3 4
x y z
  
với
, , 0
x y z

.
b)
S
I yds


trong đó S là mặt

2
z x y
 
với.
0 1,0 2
x y
   

c)
2 2
( )
S
I x y ds
 

trong đó S là mặt
2 2 2
z x y
 
với.
0 1
z
 
.
d)
( )
S
I x y z ds
  


với S là phần mặt
2 2 2
x y z
  
nằm trong góc
, , 0
x y z


e)
2
1
S
I x y ds
 

với S là phần mặt
2
4 16
y z
 
cắt bởi
0, 1, 0
x x z
  

6. Tìm khối lượng và trọng tâm của mặt
2 2
, 1
z x y z

  
nếu khối lượng riêng là ( , , )
x y z z


.
7. Tính tích phân mặt loại II
a)
S
I xyzdxdy


trong đó S là phía ngoài của mặt cầu
2 2 2
1; , 0
x y z x y
   
.
b)
2
S
I xdydz dzdx xz dxdy
  

trong đó S là phía ngoài của mặt cầu
2 2 2
1; , , 0
x y z x y z
   
.

c)
2 2 2
S
I x dydz y dzdx z dxdy
  

trong đó S là phía ngoài của mặt cầu
2 2 2
4
x y z
  
.
d) Tính tích phân như trong c) với S là phía ngoài của mặt nón
2 2 2
,0 4
z x y z
   
.
e)
S
I xdydz ydzdx zdxdy
  

với S là phía ngoài mặt paraboloid
2 2
, 1
z x y z
  

f)

S
I xzdydz yzdzdx dxdy
  

với S là phía ngoài của chỏm cầu
2 2 2
25
x y z
  
cắt bởi
3
z


10

g)
S
I xdydz ydzdx zdxdy
  

trong đó S là phía ngoài của mặt cầu
2 2 2
4
x y z
  
.
h)
3 3 3
S

I x dydz y dzdx z dxdy
  

trong đó S là phía ngoài của mặt cầu
2 2 2
9
x y z
  
.
i)
2 2
S
I xzdydz yx dzdx zy dxdy
  

trong đó S là phía ngoài của mặt
2 2
9, 0, 9
x y z z
   
.
k) ( ) ( ) ( )
S
I y z dydz z x dzdx x y dxdy
     

trong đó S là phía ngoài của mặt
2 2
,0 1
4 9

y z
x x
   
.
Chương 4
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1.
2 2 2 2
(1 ) (1 ) 0
x y dx y x dy
   

2.
'cos2 sin 0
y y y
 

3.
1
' 1
y
x y
 


4.
' cos( )
y x y
 


5.
2 2
1 1 0, (0) 1
x y dx y x dy y
    

6.
2 2
( 1) ' 4, (1) 2
x y y y
   

7.
2
sin cos2 2
'
1
x x
y
y
 



8.
3
' ( ')
x y y
 
9.

( ) ( ) 0
y x dx x y dy
   

10.
2
2
' 2
1
y
y
x y
 


 
 
 

11.
1
'
3
x y
y
x y
 

 


12.
2 2
xdy ydx x y dx
  
13.
2
' 2
x
y xy xe

 
14.
2 2 3
(1 ) ' 2 (1 )
x y xy x
   
15.
2
(1 ) ' 1, (0) 0
x y xy y
   

16.
2
( 1) ( 3) 0
x y dx x y dy
     

17.
2 2

1
'xy y
x y
 

18.
2 '
( ') 0
y
y y e
 

19.
3 3
( ') 3 '
y y yy
 
20.
2 3
( ') ( ')
y x y y
 
21.
2
' 2
y
xy x e

 


22.
3
'
yy xy x
 

23.
"
" " 0
y
x y e y
  

24.
1
"y
y

11

25.
2
4 " 2 " ( ') 1
y yy y
  

26.
2 2ln
" ( ') 0
y

yy y y
  

27.
4 2
" ( ') ( ') 0
yy y y
  

28.
2
( ") 2 " ' 0
y xy y
  

29.
2
" ' 0
y y y
x
  
biết nghiệm riêng là
sin
x
y
x

30.
2
" 4 '

y y y x
  

31.
2
" 6 ' 8
x x
y y y e e
   
32.
" 4 sin 2
y y x x
 

33.
" sin
y y x
 

34.
2
2
" 2 4
x
y y x e
 
35. Lập phương trình tuyến tính thuần nhất cấp hai nhận
2
1 2
,

y x y x
 
làm hệ nghiệm cơ bản
36. Lập phương trình tuyến tính thuần nhất cấp hai nhận
1 2
sin , cos
y x y x
  làm hệ nghiệm cơ bản.
37.
' 3 2
' 2
y y z
z y z
 


 


38.
' 1
'
y z
z y
 






39.
' 2
' 2
y y z
z y z
 


 


40.
' 2
' 2
y y z
z
y y z
 


 


41.
'
' 3
y y z
y y z
 



 


42.
2
'
'
2
y
y
z
y
z










43.
2
'
'
y z
z

z
y








44.
' 2 2
' 3 2 4
x
x
y y z e
z y z e

  


  



45.
'
' 5
y y z x
z y z

  


  



12

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ

1. Xét tính liên tục của hàm số
a)
 
2 2 2
2 2
4 4
2 2
2 ( 2 )
khi 2
4
,
khi 2
x x y
x y
x y
f x y
m x y












b)
 
2
1 1
sin cos
2
khi , 0
,
1 khi . 0
x
x y
e x y
f x y
x y










c)
 
2 2
2 2
2 2
2 2
4
sin khi 0
,
1 khi 0
x y
x y
x y
f x y
x y


 





 


d)
   

 
 
2 2
2
2 2
khi , (0,0)
. 2
,
0 khi , (0,0)
x y
x y
x y x y
f x y
x y




 






e)
 
 
2 2 2 2
2 2

2 2
2 sin khi 0
,
0 khi 0
x y x y
x y
f x y
x y

  





 



2. Tìm cực trị của hàm số
a)
 
2
4 4
2
u x y x y
   
b)
 
2 2

2
, , 0
2 2
x y z
u x y z
x y z
    

c)
3 2 2 2
3 2
u x y z x y
    

d)
2 3 4
3
u x y x y
  

e)
2 2
arctan 2
u x y y
  

f)
2 2 2
2 4 6
u x y z x y z

     

3. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số
a)
2 2 2
u x y z
  
với điều kiện
2
2 2
1
4
y
x z
  

b)


2
, ,
u x y z x y z
  
với điều kiện
1

1
x y
z xy
  



 


c)
u xy yz
 
với điều kiện
 
2 2
4
, , 0
4
x y
x y z
y z

 


 


d) 2
u x y z
  
với điều kiện
2
2 2

9
4
y
x z
  

4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
a)
2 2
2 3
u x y xy xy
   trong miền đóng
0 1, 0 2
x y
   

13

b)
2 2
4 2 2
u x y x y
    trong miền D:
0, 0,2 2
x y x y
   
.
c)
2 2
12 16

u x y x y
    trong miền
2 2
{(x,y): 36}
D x y  
5. Tính vi phân, đạo hàm theo hướng của hàm nhiều biến, đạo hàm của hàm ẩn
a) Cho z là hàm ẩn xác định bởi
/
0
x z
z ye
 
. Tính


0; 1
dz

.
b) Cho


2 2 2
ln 1 4 4
u x y z
    và điểm


1;1; 1
A


,
(0;3;1)
B . Tính đạo hàm của u tại điểm A theo
hướng
AB

. Tìm giá trị lớn nhất của


U A




.
c)
sin(3 )
u x yz

Xác định
Grad u


u




tại

0
(1;1;0)
M với
2 2
i j k
  
   

.
d)
( , )
z z x y

là hàm ẩn hai biến xác định bởi hệ thức:
0
z y
yz e xe
  
. Tính


1;0
dz . Áp dụng tính
gần đúng


0,95;0,05
z .
e) y = y(x) là hàm số ẩn xác định từ biểu thức:
3

3
1 0
27
x
y xy
   
. Tính
2
d y
tại điểm
0
x

.
6. Tính tích phân bội
a)
2 2
x y
V
ze dxdydz


với V xác định bởi
2 2 2
2 2
4
x y z
z x y

  



 



b)
3
( ) ( )
D
x y x y dxdy
 

với D là miền được giới hạn bởi các đường thẳng
1, 3, 1, 1
x y x y x y x y
        

c)
2 2
2
4
D
x
dxdy
x y 

D là miền

2 2

4, 0, 0
x y x y
   

d)
V
xyzdxdydz

với V là miền
2 2
2
1
9 4
x y
z
  

e)
2 2 2
4 9
V
x y z dxdydz
 

, trong đó V là miền
2 2 2
4 9 1, , , 0
x y z x y z
   
.

f)
2 2
V
z x y dxdydz


trong đó V là miền giới hạn bởi mặt trụ
2 2
2 , 0 4
x y x z
   
.
7. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
a)
2 2
1
z x y
  


3
z


b)
2 2 2
3
2
x y z xyz
   nằm trong góc

, , 0
x y z


c)
2 2
,2 8
z x y y z
   

d)
2 2 2 2 2 2
( ) 4 ( )
x y z z x y
    nằm trong góc
, , 0
x y z


e)
2 2 2 2
2 , 8
z x y z x y
    

f)
2 2 2 2 2
( 2) 4, 16
x y x y z
     


g)
2 2
4
x y
 

2 2
4
x z
 

8. Tính diện tích
a) Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2 2 2 3
( ) 2
x y x
 
14

b) Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2
2 2
2
4 9
x y
xy
 
 
 

 


( 0, 0)
x y
 

c) Hình phẳng giới hạn bởi đường cong




2
2 2 2 2
2
x y x y
  
d) Mặt paraboloid
2 2
z x y
 
nằm trong mặt trụ
2 2
4
x y
 

e) Mặt cầu
2 2 2
9

x y z
  
nằm trong mặt trụ
2 2
3
x y x
 

9. Tính tích phân đường, tích phân mặt
a)

2
( )
AB
x y ds


với

AB
là nửa phía trên trục hoành của cung tròn
2 2
1
x y
 

b)







S
y z dydz z x dzdx x y dxdy
    


với S là mặt mặt nón


2 2 2
0 2
x y z z
   
có pháp
tuyến hướng ra phía ngoài.
c)

2 2 2
S
x dydz y dzdx z dxdy
 

với S là mặt nón


2 2 2
0 1
x y z z

   
có pháp tuyến hướng ra phía
ngoài.

d)






C
y z dx z x dy x y dz
    



trong đó C là đường
2 2
4
x y
 
,
1
2 3
x z
 
chiều lấy tích phân
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của trục Oz.


e)
S
xdydz ydzdx zdxdy
 

với S là mặt ngoài của hình trụ
2 2
4,0 2
x y z
   
có pháp tuyến hướng
ra phía ngoài

f)



1
x y x y
OA
x e dx xe dy
 
 

với

OA
là cung



2 2
2 0
x y x y
  
theo chiều từ O(0,0) đến A(2,0).

g)
3 2 2
S
x y z dydz



với S là biên của miền
2 2 2
: ,0 2
V x y z x
   
có pháp tuyến hướng ra phía
ngoài.

h)





2 2
-x 2 2
OA

y x y dx xy x y dy
    

với

OA
là nửa cung tròn


2 2
2 , 0
x y y x
  

chiều từ
O(0,0) đến A(0,2)

i)


2 2 2 2
ln(
L
I x y dx y xy x x y dy
 
     
 
 

trong đó L là đường tròn

   
2 2
2 2 4
x y
   
lấy
theo chiều dương.

j)




2 2
C
x y dx x y dy
x y
  


với C là đường tròn bán kính
3
R

bao quanh gốc tọa độ. Trong trường
hợp này có áp dụng công thức Green được không?

k)
Tìm điều kiện của m để tích phân đường


2 2 2
(3 2 ) ( 3 4)
AB
x y dx mxy y dy
   


không phụ thuộc vào
đường cong nối
(1;3)
A và
(2;4)
B . Hãy tính tích phân đó.

10. Giải phương trình, hệ phương trình vi phân
a)
3 2 4
x
y y y xe
 
   
b)


2
4 3 1
x
y y y x e
 
   

c)
2
" 4 '
y y y x
  

15

d)
2
" 6 ' 8
x x
y y y e e
   
e)
" 4 sin 2
y y x x
 

f)
" sin
y y x
 

g)
2
2
" 2 4
x
y y x e

 
h)


5 4 3
x
y y y e x
 
   

i)
1

1
x
y y
e
 
 

với




0 1, 0 2
y y

 


j)
3
3 2
x
y y y xe
 
  
k)
2
' 2
x x y
y x y

 


  


l)
2
4
x x y
y x y

 



 



m)
' 2
' 2
y y z
z y z
 


 


n)
' 2
' 2
y y z
z y z
 


 


o)
'
' 3
y y z
z y z
 



 


p)
1 ln
'
x
y y
x x
 
q)
2
sin
xy y x x

 
r)




2 2
1 0
x y dx x y x dy
   

s)
2 2 3

(1 ) ' 2 (1 )
x y xy x
   
t)
2
(1 ) ' 1, (0) 0
x y xy y
   

u)
2 2
(1 ) ( ) 0
x y dx x y x dy
   

v)
sin sin
y y
y x x y
x x
 

 
 
 

w)


2 2

sin sin 2 0
y x dx x ydy
  
bằng cách nhân thêm thừa số tích phân
2
1
x

x)
sin
y
xy y x
x

  với điều kiện
 
1
2
y



y) 2
x
xy y xy e
 
  
bằng phép đổi biến
.
z x y



z)
2
" '
x y xy y x
  
bằng phép đổi biến
t
x e




Chúc các em ngày càng tiến bộ, học tập đạt kết quả cao!

×