Bài 3: SERVER CONTROL 3.1. Html Server control 3.2. Web Server control 3.3. Client-Side Callback
3.1 HTML Server Control • • • • •
Khái niệm Cách tạo Thứ bậc Các sự kiện Xử lý dữ liệu
Khái niệm • HTML control là các đoạn mã dùng tạo các điều khiển trên giao diện • HTML control thường chỉ được sử lý ngay tại Web Browser (<h>, <a>, <input> …) • Các HTML control có thể được xử lý ngay tại phía server bằng cách chuyển chúng thành các HTML server control
Ví dụ
<html xmlns=" /><head runat="server"> <title>Các điều khiển giao diện</title> <script type="text/javascript"> function Tinh() { var x, y; x = parseInt(document.getElementById("txtA").value); y = parseInt(document.getElementById("txtB").value); document.getElementById("txtTong").value = x + y; } </script> </head> <body> <form id="form_chinh" > Nhập số A:<input type="text" id="txtA" />
Xử lý dữ liệu từ HTML Server • Lưu ý: Đối với DIV, SPAN thì phải dùng thuộc tính .innerHTML để xử lý • Ví dụ: <html xmlns=" /><head runat="server"> <title>Các điều khiển giao diện</title> public void btnsend2_Serverclick(object sender, System.EventArgs e) { MySpan.InnerHtml="Xin chao " + txtB.Value; } </script> </head>
Thẻ Span & Div • Thẻ <span> : – Là một thẻ trung hịa, nó khơng thêm hay bớt bất cứ một thứ gì vào một tài liệu HTML cả – Dùng để nhóm một khối phần tử • Thẻ <div> : – Cũng là một thẻ trung hịa – Dùng để nhóm một hoặc nhiều khối phần tử
Ví dụ <body> <form id="form_chinh" > Khơng có gì q hơn <span style="font-weight:bold">độc lập </span>tự do <ul> <div style="font-style:italic; color:Blue" > <li>Hà Nội</li>
Khái niệm Cách tạo Thứ bậc Các Control cơ bản Các Control đặt biệt
Khái niệm • Web server control là những tag đặc biệt của ASP.NET
• Các control này được xử lý trên Server và địi hỏi phải có thuộc tính runat= “server” • Web server control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.WebControls
Cách tạo • Cú pháp: <asp:ControlName id= “ControlID” runat=“sever” /> • Ví dụ: <asp:Label ID=“lblMsg" runat="server"> </asp:Label>
Hệ thống thứ bậc của Web Server Control System.Object System.Web.UI.Control Repeater
Label Textbox Button CheckBox Radio Image Hyperlink List Controls group Table BulletedList
Label • Dùng hiển thị văn bản trên trình duyệt • Thuộc tính:
– ID: tên cho label – Khác: Tự nghiên cứu • Ví dụ:
TextBox • •
Dùng để nhập liệu hoặc hiển thị văn bản chỉ đọc
Thuộc tính :
– AutoPostBack: có 2 giá trị True và False khi một hành động trên trang web bẩy một sự kiện – TextMode: SingleLine, MultiLine, Pass – Value: Gán giá trị – ReadOnly: Dữ liệu khơng thay đổi – Khác: Tự nghiên cứu • Sự kiện: Tự nghiên cứu
Button • Thường sử dụng để submit form • Phân loại: – Button – LinkButton – ImageButton • Sự kiện
– Onclick() – OnserverClick()
Button onclick="btntinh_Click" />
runat="server" Height="74px" Width="82px" />
CheckBox •
•
Các thuộc tính: o Type o Id o Text o Checked o Item[n].Selected o SelectedItem