Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Bài giảng Quản trị mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 90 trang )

9/9/2016

QUẢN TRỊ MẠNG

Chương 1
GIỚI THIỆU
QUẢN TRỊ MẠNG

Nội dung chương 1
I. Nhắc lại về mạng máy tính
II. Giới thiệu về quản trị mạng

2

I. Nhắc lại về mạng máy tính
1. Kiến trúc mạng nhiều lớp
2. Các tiêu chuẩn mạng
3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ

3

1


9/9/2016

1. Kiến trúc mạng nhiều lớp
Mục đích:




Giảm sự phức tạp khi thiết kế
Mơ tả chi tiết q trình truyền dữ liệu từ một
máy đến một máy khác

Kiến trúc mạng máy tính:



Tập hợp các lớp và giao thức
Bộ giao thức (protocol stack / protocol suite):
Danh sách các giao thức được sử dụng cho
từng lớp trên một hệ thống xác định
4

Ví dụ: mạng có 5 lớp

5

Ví dụ: truyền dữ liệu M giữa 2 máy

H: header - T: trailer

6

2


9/9/2016

2. Các tiêu chuẩn mạng

 Hai

mơ hình kiến trúc mạng quan trọng:

OSI (Open Systems Interconnection)
TCP/IP (Transmission Control Protocol/
Internet Protocol)
 Các

bộ giao thức khác:

• IPX/SPX (Internetwork Packet Exchange/
Sequenced Packet Exchange)

• NetBEUI (NetBIOS Extended User Interface)
• AppleTalk
7

Tiêu chuẩn mạng theo mơ hình

8

Mơ hình OSI

a. Mơ hình OSI

b. Truyền thơng giữa 2 máy
9

3



9/9/2016

OSI và TCP/IP

10

Một phần bộ giao thức TCP/IP

11

3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ
a. Card mạng (Network Interface Card - NIC)
b. Dây mạng (Network cable)
c. Một số thiết bị kết nối

12

4


9/9/2016

a. Card mạng

13

Các thành phần trên card mạng


14

Card mạng không dây

15

5


9/9/2016

b. Dây mạng
 Cáp

đồng trục – Coaxial cable
 Các đôi dây xoắn – Twisted pairs
• UTP – Unshielded Twisted - Pair
• STP – Shielded Twisted - Pair
 Cáp

quang – Fiber optic

16

Cáp đồng trục

17

Đôi dây xoắn dạng UTP


18

6


9/9/2016

Cáp quang

19

Đầu nối cáp quang

20

Nguyên tắc phản xạ toàn phần trong cáp quang

21

7


9/9/2016

c. Một số thiết bị kết nối
 Phụ

thuộc loại mạng, sơ đồ kết nối
 Ví dụ:


• Hub: điểm nối dây trên mạng cục bộ
dạng Ethernet
• Access Point trên mạng khơng dây

22

Ví dụ mạng cục bộ

23

Kết nối mạng dùng dây UTP

24

8


9/9/2016

II. Giới thiệu về quản trị mạng
1. Các khái niệm
2. Các giai đoạn thiết lập mạng cục bộ

25

1. Các khái niệm
 Các
 Các

loại mạng: WAN, LAN

loại LAN:

• Peer-to-peer
• Server-based
• Dạng tổ hợp
 Quản

trị mạng có tính chất động:

• Quy mơ mạng thay đổi
• Cơng dụng mạng thay đổi
26

Cơng dụng của mạng máy tính
 Chia

sẻ tài ngun
 Truy xuất có kiểm sốt tài ngun
 Tạo mơi trường truyền thơng
 Quản lý các hệ thống máy tính tốt hơn

27

9


9/9/2016

2. Các bước thiết lập mạng cục bộ
a. Lập kế hoạch

b. Hiện thực mạng
c. Quản trị mạng

28

a. Lập kế hoạch
Các bước lập kế hoạch:
 Thu thập dữ liệu cần thiết
 Khảo sát các khả năng hiện thực
 Chọn giải pháp tốt nhất về giá cả
và hiệu suất

29

Thông số mạng LAN
 Loại

mạng
 Kiến trúc mạng
 Môi trường truyền vật lý
 Giao thức mạng
 Phần mềm mạng
 An toàn dữ liệu

30

10


9/9/2016


b. Hiện thực mạng
 Cài đặt
 Kiểm

tra
 Tập huấn, đào tạo

31

Cài đặt
 Cài
 Cài

đặt phần cứng
đặt hệ điều hành mạng

• Hệ điều hành mạng độc lập
• Phần mềm mạng thêm vào hệ điều hành
 Cài
 Cài

đặt các dịch vụ mạng
đặt các ứng dụng

• Ứng dụng mạng dạng multiuser
• Ứng dụng dùng chung trên mạng
32

Kiểm tra

Kiểm tra các thành phần bằng cách cơ lập
và kiểm tra:
 Các máy tính server
 Các máy tính Client/Workstation
 Các thiết bị ngoại vi
 Mơi trường truyền vật lý
 Phần mềm client, phần mềm server
33

11


9/9/2016

Tập huấn, đào tạo
Mục đích:
 Sử dụng mạng hiệu quả
 Hoạt động ổn định
Đối tượng tập huấn, đào tạo:
 Administrators – Người quản trị
 Users – Người sử dụng

34

c. Quản trị mạng
Các chức năng trong quản trị mạng:
Quản trị user




• Tạo và duy trì các tài khoản user



Quản lý tài ngun



Quản lý cấu hình



Quản trị hiệu suất



Bảo trì

• Hiện thực, hỗ trợ sử dụng tài ngun
• Bảo trì, mở rộng thơng tin cấu hình

• Kiểm tra hoạt động mạng, tăng hiệu suất

• Ngăn chặn, phát hiện, giải quyết lỗi

35

Các lớp trong quản trị mạng

36


12


9/9/2016

Các lớp trong quản trị mạng (tt)
Lớp business: quản lý cơng việc của mạng, ví
dụ: ngân sách, tài ngun, kế hoạch …
 Lớp service: quản lý các dịch vụ cung cấp cho
user
 Lớp network: quản lý tất cả thiết bị trên mạng
 Lớp element: quản lý tập hợp các thiết bị mạng
cùng loại
 Lớp network-element: quản lý từng thiết bị
mạng


(Quản lý: giám sát, thiết lập cấu hình, sửa lỗi, lập kế
hoạch)
37

Thời gian trong quản trị mạng

38

QUẢN TRỊ MẠNG

Chương 2
MÔI TRƯỜNG


WINDOWS SERVER 2008

13


9/9/2016

Nội dung chương 2
1.
2.
3.
4.

Giới thiệu Windows Server 2008
Quản lý user và group
Chính sách nhóm – Group policy
Giới thiệu về an toàn trên Windows
2008 Server

2

1. Giới thiệu Windows 2008 Server
a.
b.
c.

d.

Các hệ điều hành Windows

Các phiên bản Windows Server 2008
Các khái niệm cơ bản trên Windows
Servers
Cài đặt Windows Server 2008

3

a. Các hệ điều hành Windows

Các hệ điều hành Windows 9x
4

14


9/9/2016

Các hệ điều hành Windows (tt)

Các hệ điều hành Windows NT

5

Các dạng server

6

b. Các phiên bản Windows Server 2008



Windows Web Server 2008



Windows Server 2008 Standard



Windows Server 2008 Standard without Hyper-V



Windows Server 2008 Enterprise



Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V



Windows Server 2008 Datacenter



Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V



Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems




Windows HPC Server 2008
7

15


9/9/2016

Thơng số của các phiên bản Windows 2008








Windows Web Server: 4 processors, 4 GB RAM in 32-bit
edition and 32GB of RAM in 64-bit edition, limited
services, 32-bit or 64-bit editions, no Hyper-V role
available
Windows Server 2008 Standard: 4 processors, 4 GB
RAM in 32-bit edition and 32GB of RAM in 64-bit edition,
no clustering, 32-bit or 64-bit editions, Hyper-V role
available
Windows Server 2008 Enterprise: 8 processors, 64 GB
RAM in 32-bit edition and 2 TB of RAM in 64-bit edition,
32-bit or 64-bit editions, Hyper-V role available

Windows Server 2008 Datacenter: 64 processors, 64 GB
RAM in 32-bit edition and 2 TB of RAM in 64-bit edition,
32-bit or 64-bit editions, Hyper-V role available
8

Thông số của các phiên bản Windows 2008 (tt)








Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems: 64
processors, 2 TB RAM , 64-bit only, no Hyper-V role
available
Windows Server 2008 Standard without Hyper-V: 4
processors, 4 GB RAM in 32-bit edition and 32 GB of
RAM in 64-bit edition, no clustering, 32-bit or 64-bit
editions
Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V: 8
processors, 64 GB RAM in 32-bit edition and 2 TB of
RAM in 64-bit edition, 32-bit or 64-bit editions
Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V: 64
processors, 64 GB RAM in 32-bit edition and 2 TB of
RAM in 64-bit edition, 32-bit or 64-bit editions
9

Các phiên bản Windows Server 2008 R2


10

16


9/9/2016

Dạng cài đặt Windows 2008 Server Core
Các ưu điểm:
•Giảm chi phí bảo trì
• Giảm rủi ro bị tấn cơng
• Giảm các thao tác quản trị
•Sử dụng ít dung lượng đĩa
Có thể quản lý:
• Địa phương hay từ xa dùng command prompt
• Từ xa dùng MMC
• Từ xa dùng Terminal Server hay Remote Shell
11

c. Một số khái niệm trên Windows Servers
 Client-Server

networking
Nối mạng dạng client-server
 Vai trò (role), Đặc trưng (feature)
 Domain
 Active Directory
 Log on, authentication
Đăng nhập, xác thực

 Các dạng bản quyền
12

Client-Server
 Tài

nguyên tập trung

• Centralized control / sharing
 Xác

thực tập trung

• Single logon
 Quản

trị tập trung
sánh với mạng ngang hàng
(peer-to-peer / workgroup)
 thông tin không quản lý tập trung

 So

13

17


9/9/2016


Vai trị (role)
role mơ tả một chức năng cơ sở
của server
 Mỗi role có thể bao gồm một hay nhiều
role services
 Server manager là công cụ dùng để cài
đặt, cấu hình, gõ bỏ các role
 Server

14

Ví dụ: các roles trên Server Core
Active Directory
Domain Services

File Services

Active Directory
Lightweight Directory Services

Print Server

DHCP Server

Streaming Media Services

DNS Server

Windows Server
Virtualization (Hyper-V)


Web Server (IIS)

15

Đặc trưng (feature)
feature cung cấp các chức năng bổ
trợ cho server
 Người quản trị cài đặt thêm các feature
không phải là chức năng cơ bản của
server nhưng sẽ gia tăng chức năng các
role đã cài đặt
 Server manager là công cụ dùng để cài
đặt, cấu hình, quản lý các feature
 Server

16

18


9/9/2016

Các features được Server Core hỗ trợ

Backup
Bitlocker Drive Encryption
Failover Clustering
Mulitpath I/O


Network Load Balancing

Removable Storage
Simple Network Management
Protocol
Subsystem for UNIX-based
applications
Telnet Client

WINS

17

Domain
tập hợp các máy tính nối mạng
được quản lý tập trung (trên domain
controller)
 Windows 2000/2003/2008 lưu trữ dữ liệu
của domain theo Active Directory
 Domain:

18

Active Directory
Directory là tổ chức có thứ bậc
lưu trữ và quản lý thông tin về tài nguyên
trên mạng Windows 2000/2003/2008
 Theo tiêu chuẩn directory service X.500
 Các tính chất:
 Active


• Bảo mật
• Có khả năng mở rộng
• Dùng với DNS
19

19


9/9/2016

Objects, Attributes trên Active Directory

20

Cấu trúc luận lý Active Directory

II
21

Cấu trúc luận lý Active Directory (tt)
các máy tính với các tài nguyên
được quản lý tập trung
 Objects: user accounts, groups, printers, ..
 Organization Unit (OU): nhóm luận lý
các tài nguyên
 Tree: nhóm thứ bậc các domain
 Forest: nhóm các tree
 Domain:


22

20


9/9/2016

Log on, authentication
– đăng nhập
 Authentication
 Logon

• Xác thực / Chứng thực
• Kiểm tra danh hiệu (identity)

cần được xác thực trước
khi truy xuất tài nguyên mạng
 Các dạng đăng nhập:
 User/Computer

• Local logon
• Domain logon

23

Các dạng bản quyền
CAL – Client Access License
Giấy phép cho phép máy trạm truy nhập vào
máy chủ, ví dụ Windows Server 2008
 Per Server



• Cấp phép cho server
• Cần cho mỗi kết nối đến server


Per Device / Per User (Per Seat)
• Cấp phép cho user hay computer
• Mỗi user có thể kết nối đến nhiều server



Ví dụ

24

d. Cài đặt Windows Server 2008
 Chuẩn
 Các

bị cài đặt
dạng cài đặt

25

21


9/9/2016


Chuẩn bị cài đặt
 Yêu

cầu về phần cứng
 Tạo tài liệu hệ thống

26

Yêu cầu về phần cứng
 Yêu

cầu phần cứng
Hardware Requirements
 Tương thích phần cứng
Hardware Compatibility List (HCL)

27

Yêu cầu về phần cứng
Component

Requirement
• Minimum: 1 Ghz

Processor

• Recommended: 2 Ghz
• Optimal: 3 Ghz or faster
• Minimum: 512 MB RAM
• Recommended: 1 GB RAM

• Optimal: 2 GB RAM (Full) or 1 GB RAM (Server Core) or

Memory

more

• Maximum (32-bit): 4 GB (Standard) or 64 GB (Enterprise

and Datacenter)
• Maximum (64-bit): 32 GB (Standard) or 2 TB

(Enterprise, Datacenter, and Itanium-based systems)

Available Disk
Space

• Minimum: 8 GB
• Recommended: 40 GB (Full); 10 GB (Core)
• Optimal: 80 GB (Full); 40 GB (Core)

Optical Drive

• DVD-ROM

Display and
Peripherals

• Super VGA (800 x 600) or higher-resolution monitor
• Keyboard
• Microsoft mouse or compatible pointing device

28

22


9/9/2016

Tạo tài liệu hệ thống
 Tài

liệu phần cứng
 Tài liệu mạng
 Tài liệu phần mềm

29

Các dạng cài đặt
 Upgrades

/ Clean Installation

 Cài

đặt từ đĩa DVD khởi động được
 Cài đặt tự động
• Unattended – cần file unattend.xml
• Dùng cơng cụ System Preparation
• Cài qua mạng dùng Windows Deployment
Services
39


Ví dụ: áp dụng các dạng cài đặt

31

23


9/9/2016

2. Quản lý user và group
a.
b.
c.
d.

Các khái niệm
Active directory
Quản lý user
Quản lý group

32

a. Các khái niệm
 User

account
 Group account
 Quản lý việc truy xuất tài nguyên


33

User account
để user đăng nhập vào máy hay
domain
 Dùng như service account
 Cơng dụng:
 Dùng

• Authentication – Xác thực
• Authorization – Cấp quyền
Được cấp quyền truy xuất tài nguyên
• Auditing – Kiểm tra
Theo dõi việc truy xuất tài nguyên

34

24


9/9/2016

User account (tt)
Local user accounts
Được tạo và lưu trên mỗi máy
 Dùng cho mạng ngang hàng
Truy xuất tài nguyên địa phương
Domain user accounts
 Được tạo và lưu trên domain controller
 Được quản lý tập trung

 Truy xuất tài nguyên trên domain
35

Group account
 Gồm

các user accounts
 Không đăng nhập bằng group account
 Cấp quyền truy xuất cho group account
sẽ tác động trên các user là thành viên
 Tương tự user account:
• Local groups
• Domain groups
36

Quản lý việc truy xuất tài nguyên



Mục đích: truy xuất có kiểm sốt
Cấp quyền truy xuất tại tài nguyên
• Permissions
• Access Control List



Cấp quyền truy xuất cho user
• Rights
• Security Identifier (SID)




Xét tài nguyên files và folders
• NTFS permissions/security
• Shared folders
37

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×