Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương 4: Dụng cụ và phương pháp đo góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )

CHƯƠNG 4
DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO GÓC

80


4.1. NGUN LÝ ĐO GĨC
- Góc bằng (β):
là góc hợp bởi hình chiếu của 2 hướng ngắm lên
mp nằm ngang
A

O
B

Q1
A'
O'
P

β

Q2

B'

81


4.1 NGUN LÝ ĐO GĨC
- Góc đứng (V):


Là góc hợp bởi hướng ngắm và hình chiếu của nó
lên mp nằm ngang.
A

O

V1

A'

B'

V2
P

B

Q1

Q2

Góc đứng có giá trị dương hoặc âm

82


4.1 NGUN LÝ ĐO GĨC
- Góc thiên đỉnh (Z):
Là góc hợp bởi hướng thiên đỉnh và hướng ngắm


Z = 900 - V

83


THIẾT BỊ ĐO GĨC

Kinh vĩ quang học

Kinh vĩ điện tử

Tồn đạc điện tử
84


4.2 CẤU TẠO MÁY KINH VĨ
- Gồm 3 bộ phận chính
+ Bộ phận định tâm, cân bằng máy
+ Bộ phận ngắm
+ Bộ phận đọc số

85


4.2.1 BỘ PHẬN ĐỊNH TÂM, CÂN BẰNG
- Bộ phận định tâm
dây dọi, dọi tâm quang học, dọi tâm laser

86



4.2.1 BỘ PHẬN ĐỊNH TÂM, CÂN BẰNG
- Bộ phận định tâm
Mục đích: đưa trục chính LL của máy qua tâm
mốc
Thực hiện: thay đổi vị trí chân ba cho đến khi trục
chính qua tâm mốc
Lưu ý: sau khi đã định tâm xong, khơng được
thay đổi vị trí của chân ba nữa

87


4.2.1 BỘ PHẬN ĐỊNH TÂM, CÂN BẰNG
- Bộ phận cân bằng
Gồm thủy bình trịn, thủy bình dài
+ Thủy bình trịn: dùng để cân bằng sơ bộ
Thực hiện: nâng, hạ chân ba cho đến khi bọt thủy
tròn vào giữa

88


4.2.1 BỘ PHẬN ĐỊNH TÂM, CÂN BẰNG
- Bộ phận cân bằng
+ Thủy bình dài: dùng để cân bằng chính xác
Thực hiện: điều chỉnh 3 ốc cân ở đế máy cho đến
khi bọt thủy vào giữa

89



4.2.2 BỘ PHẬN NGẮM
- Ống kính
+ Một hệ 3 thấu kính: vật kính, thị kính, kính điều
quang

90


4.2.2 BỘ PHẬN NGẮM
- Ống kính
+ Hệ số phóng đại: VX = fv / fm
fv : tiêu cự vật kính
fm : tiêu cự thị kính
Hệ số phóng đại biểu thị mức độ phóng to ảnh của
vật x lần khi quan sát bằng ống kính

91


4.2.2 BỘ PHẬN NGẮM
- Ống kính
+ Màng chữ thập
Dùng để bắt chính xác mục tiêu, gồm 1 chỉ
đứng và 3 chỉ ngang: chỉ trên, chỉ giữa, chỉ dưới

92



4.2.2 BỘ PHẬN NGẮM
- Ống kính
Trên ống kính có 3 trục cơ bản
Trục ngắm: đường nối quang tâm kính vật
và giao điểm dây chữ thập
Trục quang học: đường nối quang tâm kính
vật và quang tâm kính mắt
Trục hình học: trục đối xứng của ống kính

93


4.2.3 BỘ PHẬN ĐỌC SỐ
- Bàn độ ngang
Trị số đọc phục vụ tính góc bằng
Giá trị số đọc: 00 ÷ 3600
- Bàn độ đứng
Trị số đọc phục vụ tính góc đứng
Giá trị số đọc: 00 ÷ 3600 hoặc 00 ÷ ± 600

94


4.2.3 BỘ PHẬN ĐỌC SỐ

95


4.3 ĐO GÓC BẰNG THEO PP ĐƠN GiẢN
- PP đo đơn giản áp dụng khi tại trạm máy chỉ có

2 hướng ngắm; nếu tại trạm máy có nhiều hơn 2
hướng ngắm thì dùng pp đo tồn vịng
- Một lần đo góc đơn giản gồm 2 nửa lần đo: nửa
lần đo thuận kính (BĐĐ bên trái người đo) và nửa
lần đo đảo kính (BĐĐ bên phải người đo)

96


4.3 ĐO GÓC BẰNG THEO PP ĐƠN GiẢN

97


4.3 ĐO GÓC BẰNG THEO PP ĐƠN GIẢN
- Nửa lần đo thuận kính:
+ Ngắm điểm 2, đọc số bàn độ ngang được
giá trị a1 ; VD: a1 = 20010’00”
+ Quay máy theo chiều kim đồng hồ ngắm
điểm 3, đọc số bàn độ ngang được giá trị
b1; VD: b1 = 80020’10”
+ Giá trị góc bằng tại 1 trong nửa lần đo
thuận kính: β’1 = b1 - a1 ; VD: β’1 = 60010’10”
98


4.3 ĐO GÓC BẰNG THEO PP ĐƠN GIẢN
- Nửa lần đo đảo kính:
+ Đảo kính, ngắm điểm 3, đọc số bàn độ
ngang được giá trị b2 ; VD: b2 = 260020’16”

+ Quay máy theo chiều kim đồng hồ ngắm
điểm 2, đọc số bàn độ ngang được giá trị a2
; VD: a2 = 200010’10”
+ Giá trị góc bằng tại 1 trong nửa lần đo đảo
kính: β”1 = b2 – a2 ; VD: β”1 = 60010’06”
- ĐK (lý thuyết): nếu giá trị góc giữa 2 nửa lần đo
chênh lệch khơng q 40” thì kết quả đo đạt
- Giá trị góc 1 lần đo đơn giản bằng:
β1 = (b2 – a2 + b1 – a1)/2

99


4.4 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA MÁY KINH VĨ:
- Khi đo góc bằng: sai số 2C
Ngun nhân: do trục chính ống kính khơng
vng góc với trục quay của ống kính

100


4.4 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA MÁY K VĨ
- Khi đo góc đứng: sai số MO
Nguyên nhân: đường vạch chuẩn trên bàn
độ đứng không nằm ngang

101




×