CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trung điểm của đoạn thẳng:
+
•
Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và
cách đều hai đầu mút đó.
•
Chú ý: Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB
⇔
Điểm I nằm giữa hai điểm A và B và
+ Hoặc
IA = IB.
IA + IB = AB
⇔
IA = IB
⇔ IA = IB =
+ Hoặc
1
AB
2
2. Các dạng tốn thường gặp.
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thảng
Phương pháp:
Ta sử dụng : Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
MA = MB =
thì
1
AB
2
Dạng 2: Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
I
AB
Phương pháp: Để chứng tỏ Điểm là trung điểm của đoạn thảng
ta có 3 cách :
I nam giua A và B
IA = IB
+ Cách 1:
+ Cách 2:
IA + IB = AB
IA = IB
IA = IB =
+ Cách 3:
1
AB
2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
và .
Trang 1
B. Nếu
C. Nếu
D. Nếu
M
MA = MB =
là trung điểm của đoạn thẳng
MA = MB
MA = MB
thì điểm
và
M
M
AB
thì ta có
là trung điểm của đoạn thẳng
nằm giữa hai điểm
và
A
B
thì
AB
1
AB
2
.
là trung điểm của đoạn thẳng
M
AB
.
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Câu 3. Cho
A.
I
là trung điểm của đoạn thẳng
4cm
.
B.
Câu 4. Cho đoạn thẳng
A.
AI = 10cm
5cm.
AB
.Biết
5cm.
AB = 10cm
C.
6cm.
, số đo của đoạn thẳng
.
D.
IB
là
20cm.
I
AB
IB
và là trung điểm của đoạn thẳng
. Số đo của đoạn thẳng
là
B.
10cm.
C.
15cm.
D.
20cm.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Cho là trung điểm của đoạn thẳng
I
A.
3,5cm.
B.
AB
.Biết
7cm.
IB = 7cm
C.
.Số đo của đoạn thẳng
14cm.
D.
AB
là
21cm.
I
AB
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng
thì
A.
C.
IA = IB
I
IA = IB =
.
nằm giữa hai điểm A và B .
Câu 7. Cho hình vẽ biết
A.
C.
B.
CE = 2cm
CE = 4cm.
CD = DE = 2cm
D.
1
AB
2
IA + IB = 2 AB
.
.
.Khi đó
B. D là trung điểm của EC.
D. D không là trung điểm của EC.
Trang 2
CD = 4cm; DE = 8cm
Câu 8. Cho
A.
16cm.
Câu 9. Cho
A.
C.
B.
EF = 6cm F
,
A.
A.
C.
E
Câu 12.
cách đều
C.điểm
Câu 13.
C.
D
B
B
8cm.
C.
4cm.
D.
DF
. Độ dài đoạn thẳng
DF = 12cm; DE = 6cm
DF = 3cm; DE = 9cm
và
EC
là.
.
DE
là.
.
.
và
E
DF
.
D.
B. Khơng thể khẳng định
.
32cm.
E
là trung điểm của
DF
.
D. Có hai đáp án đúng.
thuộc đoạn thẳng
M
16cm.
Hãy chọn đáp án sai.
A, B, C
ta ln có
AC
là trung điểm của đoạn thẳng
Cho Điểm
M
DE
D.
Với 3 điểm thẳng hàng
A. điểm
A.
ED=EF.
là trung điểm của
E
.
thì độ dài của
8cm.
C.
B.
B.
Cho
12cm.
ED
MN = 8cm M
KN
KM
, là trung điểm của đoạn thẳng
.Độ dài của đoạn thẳng
là.
4cm.
Câu 11.
là trung điểm của đoạn thẳng
.
DF = 6cm; DE = 12cm
Cho
C
là trung điểm của đoạn thẳng
DF = 3cm; DE = 3cm
Câu 10.
. Để
AC
.
.
B. điểm
B
nằm giữa điểm
A
và điểm
C
.
D. một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
cách đều hai điểm
D
E
và Chọn đáp án đúng
DE
là trung điểm của đoạn thẳng
.
B.
M
nằm giữa
D
MD = ME =
MD = ME.
D.
và
E
1
DE
2
.
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14.
A.
Cho hai điểm
O
A
và
B
thuộc tia
là trung điểm của đoạn thẳng
C. B là trung điểm của đoạn thẳng
Câu 15.
AB = 2cm
1cm.
và
D
AB
OA
và
OA = 4cm; OB = 8cm
B.
2cm.
A
thì .
B.
.
D. Khơng có đoạn thẳng nào có trung điểm.
E
C.
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
là trung điểm. Vẽ điểm
EB
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.
A.
Cho
Oz
sao cho
3cm.
B
.
là trung điểm của đoạn thẳng
D.
DE
4cm.
Trang 3
Câu 16.
Cho
AB = 2cm
D
là trung điểm. Vẽ điểm
DE
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.
A.
1cm.
và
B.
2cm.
Cho
MN = 3cm.
A.
Câu 18.
1,5cm.
B.
3cm.
K
C.
sao cho
B
là trung điểm của đoạn thẳng
3cm.
C.
và I là trung điểm. Vẽ điểm
KN
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.
Câu 17.
E
sao cho
D.
M
4,5cm.
DE
4cm.
là trung điểm của đoạn thẳng
D.
IK
6cm.
MN = 10cm
N
I
M
2
E F
Cho
và điểm nằm giữa và .Vẽ điểm và lần lượt là trung điểm của
IM IN
EF
và .Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.
A.
2,5cm
.
B.
4cm
.
C.
5cm
.
D.
10cm
.
OA = 4cm;OB = 8cm C
Oz
A B
Cho hai điểm và thuộc tia sao cho
. là điểm thuộc tia đối
Oz
OC = 4cm
O A
của tia
sao cho
. Khi đó và lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
Câu 19.
A.
AB và AC
.
B.
AC và AB
.
C.
AC và OB.
D.
OB và AC
.
OA = 1cm;OB = 3cm C
Oz
A B
Cho hai điểm và thuộc tia
sao cho
. là điểm thuộc tia đối của
Oz
OC = 1cm
tia sao cho
. Chọn câu đúng nhất.
Câu 20.
BC
A
A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
O
BC
B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
O
AC
C. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
BC AC
A O
D. và lần lượt là trung điểm của
và
.
Câu 21.
CD = 10cm M
E F
Cho đoạn thẳng
, là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
CD
CE = DF = 2m
ME
sao cho
. Độ dài đoạn thẳng
là.
A.
Câu 22.
2cm
.
B.
3cm
.
C.
4cm
.
D.
5cm
.
AB = 12cm M
E F
Cho đoạn thẳng
, là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
AE = BF = 7cm.
AB
ME
sao cho
Độ dài đoạn thẳng
là.
A.
1cm
.
B.
2cm
.
C.
4cm
.
D.
5cm
.
Trang 4
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và đoạn
AB = 4cm
AC
AI
thẳng
. Độ dài đoạn thẳng
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn
BC
thẳng
Câu 23.
A.
Câu 24.
.
B.
4cm
.
C.
5cm
.
D.
10 cm
.
A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và
3AB = 4AC
BI = 4cm
BC
. Biết
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
Câu 25.
2cm
8 cm
.
B.
1 0 cm
.
C.
1 2 cm
.
D.
14 cm
.
M
A B
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và
5AB = 8BM
MI = 2cm
AB
. Biết
Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
Câu 26.
4 cm
B.
8 cm
.
C.
13 cm
.
D.
16 cm
.
OA = a; AB = b( b > a) C
Oz
A B
Cho hai điểm , thuộc tia sao cho
. là trung điểm của đoạn
thẳng
A.
.
OB
a+b
2
. Độ dài đoạn thẳng
.
B.
AC
b−a
2
là
a+
.
C.
b
2
.
D.
b − a.
--------------- HẾT ---------------
Trang 5
TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
C
A
B
B
C
D
D
D
C
B
A
D
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
B
A
B
C
C
C
D
B
A
D
D
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu
B. Nếu
M
M
là trung điểm của đoạn thẳng
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
AB
thì điểm
M
thì thì ta có
nằm giữa hai điểm
1
AM = MB = AB
2
A
và
B
.
.
AM = MB
M
AB
thì điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
.
AM = MB M
A B
M
AB
D. Nếu
và nằm giữa hai điểm và .thì là trung điểm của đoạn thẳng
.
C. Nếu
Lời giải
Chọn
Nếu
A
AM = MB
và
B
: Nếu
Nếu
C
thì điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
là sai vì thiếu điều kiện
M
nằm giữa
C
nên sai.
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AM = MB
và
M
nằm giữa hai điểm
AB
A
và
thì thì tia
B
thì
M
1
AM = MB = AB
2
.
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Lời giải
Chọn
A
Trang 6
Trung điểm đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng nên nó chia đoạn thẳng thành
hai phần bằng nhau.
Đáp án : “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và chia đoạn
thẳng thành hai phần bằng nhau.’’
Câu 3. Cho
A.
I
là trung điểm của đoạn thẳng
4cm.
B.
5cm
.
AB
. Biết
AB = 10 cm
C.
, số đo của đoạn thẳng
6cm.
D.
IB
là
20cm.
Lời giải
Chọn
B
I
Vì là trung điểm của đoạn thẳng
Câu 4. Cho đoạn thẳng
A.
IA = 10 cm
5cm.
B.
1
10
⇒ IA = IB = AB = = 5cm
2
2
AB
I
AB
IB
và là trung điểm của đoạn thẳng
. Đoạn thẳng dài là
10cm.
C.
15cm.
D.
20cm.
Lời giải
Chọn
B
I
AB ⇒ IA = IB
Vì là trung điểm của đoạn thẳng
.
Vậy
⇒ IB = 10cm
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
IB = 7cm
I
AB
AB
Câu 5. Cho là trung điểm của đoạn thẳng
. Biết
, Đoạn thẳng
dài là
A.
3, 5cm.
B.
7cm.
C.
14cm.
D.
21cm.
Lời giải
Chọn
C
I
Vì là trung điểm của đoạn thẳng
1
⇒ IA = IB = AB
2
AB
⇒ AB = 2.IB = 2.7 = 14 cm.
I
AB
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng
thì
A.
IA = IB
I
.
C. nằm giữa
B.
A
và
B
.
1
IA = IB = AB
2
D.
.
IA + IB = 2 AB
Trang 7
Lời giải
Chọn
D
I
Vì là trung điểm của đoạn thẳng
Do đó
IA + IB = AB ⇒
Câu 7. Cho hình vẽ, biết
A.
C.
Đáp án
D
1
⇒ IA = IB = AB
2
AB
sai
CD = DE = 4cm
CE = 2cm
I
A B
và nằm giữa và
.Khi đó
EC
là trung điểm của
.
EC
D
D.
khơng là trung điểm của
B.
CE = 4cm.
D
Lời giải
Chọn
Do
CD = DE ⇒ D
Vậy
Câu 8. Cho
A.
D
D
cách đều
C
và
không là trung điểm của
CD = 4cm; DE = 8 cm
16cm
B.
.Để
E
EC
C
. Do đó chưa đủ điều kiện để tính
EC
.( Ta có hình vẽ).
.
là trung điểm của đoạn thẳng
12cm
C.
8cm
ED
.
thì độ dài của
4cm
D.
EC
là.
.
Lời giải
Chọn
D
D
là trung điểm của
EC
=> CD = DE = 1/ 2 EC
.
⇒ CE = 4cm.
Câu 9. Cho
A.
C.
EF = 6cm F
,
là trung điểm của đoạn thẳng
DF = 3cm; DE = 3cm
DF = 6cm; DE = 12cm
ED
B.
. Độ dài đoạn thẳng
DF
DF = 12cm; DE = 6cm
D.
và
DE
là.
.
DF = 3cm; DE = 9cm
Lời giải
Chọn
C
Trang 8
Vì
F
là trung điểm của đoạn thẳng
1
⇒ FD = FE = DE = 6cm
2
DE
.
⇒ DE = 2 EF = 2.6 = 12 cm.
Câu 10.
A.
Cho
4cm
MN = 8cm M
KN
KM
, là trung điểm của đoạn thẳng
. Độ dài của đoạn thẳng
là .
.
B.
8cm
.
C.
16cm
.
D.
32cm
Lời giải
Chọn
Vì
M
B
là trung điểm của đoạn thẳng
⇒ KM = 8cm
Câu 11.
A.
Cho
1
⇒ MN = MK = NK = 8cm
KN
2
.
ED = EF
E
. Hãy chọn đáp án sai .
là trung điểm của
E
D F
C. cách đều và .
DF
.
B. Không thể khẳng định
B C
D. Cả và đúng
E
là trung điểm của
DF
Lời giải
Chọn
ED = EF ⇒ E
Do
của
DF
Vậy
Câu 12.
A
A
cách đều
D
và
F
. Và
E
không nằm giữa
D
và
F
E
nên không thể là trung điểm
.
sai.
3
A B C
Với điểm thẳng hàng , , ta ln có
AC
B
A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
AC
B
C.Điểm thuộc đoạn thẳng
.
C
B
A
B. Điểm nằm giữa điểm và điểm .
D. Một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
Lời giải
Chọn
D
3
A B C
Vì trong điểm , , thẳng hàng ta ln có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại. Vì
vậy ta có các trường hợp sau:
Trang 9
Đáp án:
Câu 13.
D
đúng
Cho điểm
A.
C.
M
M
cách đều hai điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
MD = ME
D
và
DE
.
.
E
. Chọn đáp án đúng.
B.
M
D..
nằm giữa
D
và
E
.
1
MD = ME = DE
2
Lời giải
Chọn
Do
C
M D E
, và không thẳng hàng.
⇒ A B
D
( ), ( ) và ( ) sai.
⇒
Đáp án :
C
đúng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14.
Cho hai điểm
A.
O
C.
A
Oz OA = 4cm; OB = 8cm
B
và thuộc tia
và
thì
là trung điểm của đoạn thẳng
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
OA
.
..
B.
A
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
D. Khơng có đoạn thẳng nào có trung điểm.
Lời giải
Chọn
Do
B
Oz
OA = 4cm < OB = 8cm
A B
, cùng thuộc tia
. Mà
⇒A
nằm giữa
O
và
B
⇒ OA + AB = OB
⇒ AB = OB − OA = 8 − 4 = 4cm
Trang 10
1
⇒ OA = AB = OB = 4cm
2
Câu 15.
Cho
AB = 2cm
A
là trung điểm của đoạn thẳng
D
là trung điểm. Vẽ điểm
EB
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là
A.
và
hay
1cm
B.
2cm
.
E
C.
sao cho
3cm
B
.
OB
là trung điểm của đoạn thẳng
D.
4cm
ED
.
Lời giải
Chọn
A
D
Ta có
là trung điểm của
1
AB = 1 ( cm )
2
⇒ AD = DB =
Mà
B
AB
là trung điểm của
ED
⇒ EB = DB = 1( cm )
Câu 16.
AB = 2cm
Cho
D
là trung điểm. Vẽ điểm
ED
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là
A.
1cm
và
.
B.
2cm
E
sao cho
C.
3cm
.
B
là trung điểm của đoạn thẳng
D.
4cm
ED
.
Lời giải
Chọn
Ta có
B
D
là trung điểm của
AB
1
⇒ AD = DB = AB = 1 ( cm )
2
Mà
B
là trung điểm của
⇒ EB = DB =
ED
1
ED = 1 ( cm )
2
Trang 11
⇒ ED = 2 EB = 2.1 = 2 ( cm )
Câu 17.
Cho
MN = 3cm
và
Khi đó độ dài của đoạn thẳng
A.
1,5cm
I
là trung điểm. Vẽ điểm
KN
.
K
sao cho
M
là trung điểm của đoạn thẳng
IK
.
là
B.
3cm
.
C.
4, 5cm
D.
6cm
.
Lời giải
Chọn
C
MN
I
Ta có là trung điểm của
⇒ MI = IN =
Mà
M
1
3
MN = (cm)
2
2
là trung điểm của
(1)
IK
1
3
⇒ KM = MI = IK = ( cm )
2
2
Mà
M
nằm giữa
K
và
(2)
N
⇒ KN = KM + MN =
Từ (1) và (2)
Câu 18.
và
Cho
IN
MN = 10cm
N
I
M
2
E F
IM
và điểm nằm giữa và . Vẽ điểm và lần lượt là trung điểm của
. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
A.
2, 5cm
.
3
9
+ 3 = = 4,5 ( cm )
2
2
EF
B.
là
4cm
.
C.
5cm
D.
10cm
.
Lời giải
Chọn
E
C
là trung điểm đoạn thẳng
IM
Trang 12
⇒ EI = EM =
F
1
IM
2
là trung điểm đoạn thẳng
IN
1
⇒ FI = FN = IN
2
N
I
M
Do nằm giữa và
⇒ MI + NI = MN
I
Mặt khác
nằm giữa
⇒ EF = EI + IF =
⇒ EF =
E
và
F
1
1
1
IM + IN = ( MI + IN )
2
2
2
1
MN = 5 ( cm )
2
A
Câu 19.
Oz
B
OA = 4cm; OB = 8cm C
sao cho
. là điểm thuộc tia đối của
Cho hai điểm và thuộc tia
Oz
OC = 4cm
O A
tia
sao cho
. Khi đó và lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng:
A.
AB và AC
.
B.
AC và AB
.
C.
AC và OB
D.
OB và AC
.
Lời giải
Chọn
Do
C
OA < OB
4cm < 8cm
A B
,
mà
( Vì
)
⇒ A
nằm giữa
O
và
B
⇒ OB = OA + AB
⇒ AB = OB – OA = 8 – 4 = 4 ( cm )
1
⇒ OA = AB = OB = 4 ( cm )
2
⇒ A
Ta có
là trung điểm của
C∈
OB
tia đối của tia
Oz
Trang 13
⇒
OC
Tia
⇒ O
và tia
nằm giữa
OA
C
và
là hai tia đối nhau
A (1)
CO = OA = 4 ( cm ) (2)
Mà
Từ (1) và (2)
⇒ O
là trung điểm của đoạn thẳng
A
Câu 20.
B
Oz
CA
OA = 1cm; OB = 3cm C
sao cho
. là điểm thuộc tia đối của
Cho hai điểm và thuộc tia
Oz
OC = 1cm
tia
sao cho
. Chọn câu đúng nhất.
A
A. Điểm
C. Điểm
O
là trung điểm của đoạn thẳng
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
AC
.
.
O
BC
B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
BC AC
A O
D. và lần lượt là trung điểm của
và
Lời giải
D
Chọn
Vì
C∈
⇒
tia đối của tia
Tia
⇒O
OC
và tia
nằm giữa
B
OB
và
Oz 1
( )
là hai tia đối nhau
C
⇒ CB = CO + OB = 1 + 3 = 4 ( cm )
OC
OA
1 ⇒
Từ ( )
Tia
và tia
đối nhau
⇒ O
nằm giữa
C
và
A 2
( )
⇒ AC = CO + OA = 1 + 1 = 2 ( cm )
AC = AB =
Do đó
⇒ A
1
BC
2
là trung điểm của đoạn thẳng
BC a
( )
OA = OC = 1( cm ) 3
Mặt khác
( )
3 ⇒O
AC b
2
Từ ( ) và ( )
là trung điểm của đoạn thẳng
( )
Trang 14
a
b ⇒A
BC O
AC
Từ ( ) và ( )
là trung điểm của đoạn thẳng
và là trung điểm của đoạn thẳng
.
CD = 10 cm M
CD
E F
Cho đoạn thẳng
,
là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
CE = DF = 2cm
ME
sao cho
. Độ dài đoạn
là
2cm
A.
.
B.
3cm
C.
4cm
.
D.
5cm
.
Lời giải
Chọn
M
B
là trung điểm của đoạn thẳng
⇒ MC = MD =
Do
CD
1
CD = 5 ( cm )
2
CE < CM
2cm < 5 cm
E M ∈ CD
,
tia
mà
( Vì
)
⇒E
nằm giữa
C
và
M
⇒ CE + EN = CM
⇒ EM = MC − CE = 5 − 2 = 3 ( cm )
Câu 21.
AB = 12 cm M
E F
Cho đoạn thẳng
, là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
AE = BF = 7cm
AB
ME
sao cho
. Độ dài đoạn thẳng
là.
A.
1cm
B.
2cm
.
C.
4cm
.
D.
5cm
.
Lời giải
Chọn
M
A
là trung điểm của đoạn thẳng
⇒ MA = MB =
Do
AB
1
AB = 6 ( cm )
2
6cm < 7cm
M E ∈ AB
AM < AE
,
tia
mà
( Vì
)
Trang 15
⇒M
nằm giữa
A
và
E
⇒ AE = AM + ME
⇒ ME = AE – AM = 7 − 6 = 1 ( cm )
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và đoạn
AB = 4cm
AC
3
AI
thẳng
. Độ dài đoạn thẳng
gấp lần độ dài đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn thẳng
BC
Câu 22.
A.
2cm
.
4cm
B.
.
C.
5cm
.
D.
10cm
Lời giải
Chọn
I
D
là trung điểm của đoạn thẳng
⇒ AI = IB =
Mà
AB
1
AB = 2 ( cm )
2
AC = 3 AI
⇒ AC = 3.2 = 6cm
Do
A
nằm giữa
B
và
C
⇒ BC = AB + AC = 4 + 6 =1 0 ( cm )
Câu 23.
A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và
3 AB = 4 AC
BI = 4cm
BC
. Biết
.Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
8cm
.
B.
10cm
.
C.
12cm
.
D.
14cm
Lời giải
Chọn
D
Trang 16
I
là trung điểm của đoạn thẳng
⇒ AI = IB =
1
AB
2
AB
.
⇒ AB = 2 BI = 2.4 = 8cm
Mà
3 AB = 4 AC
⇒ AC =
Ta có
A
3
3
AB = ×8 = 6 ( cm )
4
4
nằm giữa
B
và
C
⇒ BC = BA + AC = 8 + 6 = 14 ( cm )
Câu 24.
M
A B
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và
5 AB = 8BM
MI = 2cm
AB
. Biết
. Tính độ dài đoạn thẳng
A.
4cm
.
B.
8cm
.
C.
13cm
.
D.
16cm
Lời giải
Chọn
D
I
AB
Do là trung điểm của
.
1
⇒ AI = BI = AB
2
Mặt khác
5 AB = 8BM
.
5
⇒ BM = AB
8
I M ∈ AB
BI < BM
Ta có ,
tia
mà
( vì
⇒I
nằm giữa
B
và
1
5
AB < AB
2
8
)
M
⇒ BI + IM = BM
Trang 17
⇒
1
5
AB + 2 = AB
2
8
⇒
1
AB = 2.
8
⇒ AB = 16 ( cm )
OA = a ; AB = b ( b > a ) C
Oz
A B
Cho hai điểm , thuộc tia sao cho
. là trung điểm của
Câu 25.
đoạn thẳng
A.
OB
AC
. Độ dài đoạn thẳng
a+b
2
B.
là
b−a
2
a +
C.
b
2
D.
b − a.
Lời giải
Chọn
B
A B ∈ Oz
Ta có ,
tia
Giả sử
B
nằm giữa
O
và
A
⇒ OB + AB = OA
⇒ OA = a > AB = b.
Mà
⇒A
a
nằm giữa
Vô lý.
O
và
⇒ OA + AB = OB
B
.
⇒ OB = a + b
C
OB
Ta có là trung điểm của đoạn thẳng
.
1
a+b a+a
OC = CB = OB =
>
=a
2
2
2
Do
OA < OC
A C ∈ Oz
,
tia mà
( Do
⇒A
nằm giữa
O
và
a <
a +b
2
).
C
Trang 18
⇒ OA + AC = OC
⇒ a + AC =
⇒ AC =
⇒
a+b
2
.
a+b
b−a
−a =
2
2
Đáp án
B
đúng .
ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Điểm thuộc đường thẳng
d
M
là một điểm của đường thẳng hay
thuộc đường
d
d d
M
M d
M
thẳng (hoặc:
nằm trên , đi qua
, chứa
). Kí hiệu
M ∈d
.
M
N
khơng là điểm của đường thẳng
d
hay
N
khơng thuộc đường thẳng
d
. Kí hiệu
N ∉d
.
2. Ba điểm thẳng hàng
Với
A
và
B
là hai điểm phân biệt.
A
B
AB
Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua
và . Kí hiệu là đường thẳng
BA
hay đường thẳng
.
C
A
B
Cho
là điểm khác
và .
A, B, C
A, B, C
C ∈ AB
C ∉ AB
Nếu
thì ba điểm
thẳng hàng. Ngược lại, nếu
thì ba điểm
•
•
khơng thẳng hàng
3. Vị trí
hai đường thẳng
Với
d1
•
và
d1
d2
tương
đối của
là hai đường thẳng tùy ý.
d2
và
chung.
song song với nhau, kí hiệu
d1 Pd 2
nếu chúng khơng có điểm
Trang 19
•
d1
và
d2
cắt nhau nếu chúng có một điểm chung. Điểm chung
d1
•
đó
d2
được gọi là giao điểm của
và .
d1
d2
d1
d2
Nếu
và
có từ hai điểm chung trở lên thì
và
là hai
đường thẳng trùng nhau (mỗi điểm thuộc một trong hai đường
đều là điểm chung của hai đường thẳng).
thẳng
4. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1 : Quan hệ giữa điểm và đường thẳng
Dạng 2 : Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1 : Quan hệ giữa điểm và đường thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 14.
A.
Câu 15.
Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
2
3
B. .
.
C.
4
5
D. .
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm khơng thuộc a.
C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.
a
Câu 16.
Đường thẳng chứa những điểm nào?
A.
M,N
.
B.
M,S
.
C.
N, S
.
D.
M , N,S
.
Trang 20
Câu 17.
A.
Đường thẳng
Q
f
.
không chứa điểm nào?
B.
R
.
C.
S
.
D.
Q, R, S
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 18.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Q
N
P
M
không thuộc các đường thẳng
nằm trên các đường thẳng
b
b c
a
, và .
c
và .
không nằm trên các đường thẳng
nằm trên các đường thẳng
b
và
c
a
và
a
.
.
Câu 19.
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “Đường thẳng
O
a
b
P
điểm . Điểm
thuộc đường thẳng và không thuộc đường thẳng ”.
A.
C.
M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a ; O ∉ b
.
M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
B.
.
D.
a
M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 20.
Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng
A B C
E F
, ,
nhưng không đi qua các điểm , ”.
A.
M
chứa điểm
và không chứa
.
.
d
đi qua các điểm
B.
Trang 21
C.
D.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 27.
Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là
A.
5
bộ.
B.
4
bộ.
C.
3
bộ.
D.
1
bộ.
A, B, C , D, E
5
3
2
Câu 28.
Cho điểm
trong đó khơng có điểm nào thẳng hàng. Cứ qua
điểm kẻ
một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là
A.
25
.
B.
10
.
C.
20
.
D.
16
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
20
3
2
Câu 29.
Cho
điểm trong đó khơng có điểm nào thẳng hàng. Cứ qua
điểm kẻ một đường
thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là
A.
190
.
B.
194
.
C.
192
.
D.
196
.
Trang 22
Dạng 2 : Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hai đường thẳng
a, b
. Khi đó
a, b
có thể
A. song song hoặc trùng nhau.
B. trùng nhau hoặc cắt nhau.
C. cắt nhau hoặc song song.
D. song song hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 2. Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu điểm là giao điểm của đúng hai đường thẳng?
5
A. .
B.
Câu 3. Cho ba đường thẳng
A.
C.
1
3
6
.
C.
10
.
D.
12
.
a b
c
, và phân biệt. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
2
giao điểm.
B.
giao điểm.
giao điểm.
D. vô số giao điểm.
Câu 4. Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
A.
4
.
B.
3
5
.
C. .
6
D. .
II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 5. Cho ba đường thẳng
khơng có giao điểm?
a b
c
, và phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đơi một
A. Ba đường thẳng đơi một cắt nhau.
B.
a
cắt
b
và
a
song song với
c
.
C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D.
a
cắt
b
và
b
song song với
c
.
Trang 23
Câu 6. Ba điểm
M , N, P
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
phân biệt và không thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?
MP
MN
MP
D. Ba đường thẳng
Câu 7. Cho ba điểm
cắt đường thẳng
tại
M
song song với đường thẳng
trùng với đường thẳng
MN , NP, PM
A, B, C
MN
PM
.
PN
.
.
đôi một cắt nhau.
không thẳng hàng. Khi đó, hai đường thẳng
A. trùng nhau.
AB
và
AC
B. song song với đường thẳng
C. cắt nhau tại điểm
A
.
BC
.
D. song song với nhau.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
3
n
Câu 8. Cho
đường , trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, khơng có
đường
thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm . Tính số đường thẳng ?
A.
45
.
B.
42
.
C.
49
.
D.
40
2019
Câu 9. Cho
đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo
thành từ các đường thẳng đó?
A.
2037171
.
B.
2031717
.
C.
3021717
.
D.
3027171
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
1015
15
Câu 10.
Cho
đường thẳng đơi một cắt nhau, trong đó có đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
514105
.
B.
514501
.
C.
514015
.
D.
515401
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
Trang 24
BẢNG ĐÁP ÁN
Dạng 1:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
B
A
C
A
D
C
B
A
Dạng 2:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
C
A
D
B
C
D
A
B
Trang 25