Tải bản đầy đủ (.pptx) (60 trang)

GIẢI PHẪU BÀI CƠ CHI DƯỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.06 MB, 60 trang )

HỖ TRỢ ÔN TẬP NỘI TRÚ 45
MÔN GIẢI PHẪU

CƠ CHI DƯỚI


CƠ CHI DƯỚI

I. MỤC TIÊU :
- KỂ TÊN CÁC CƠ CHI DƯỚI THEO VÙNG, LỚP
- TRÌNH BÀY NGUYÊN ỦY, BÁM TẬN, CÁC CƠ VÙNG CHI DƯỚI
- NÊU ĐỘNG TÁC CỦA CÁC NHÓM CƠ CHI DƯỚI


HỆ THỐNG CƠ CHI DƯỚI
II. ĐỊNH KHU :
1. CƠ VÙNG MƠNG :

LỚP NƠNG

LỚP GIỮA

LỚP SÂU
2. CƠ VÙNG ĐÙI :

VÙNG ĐÙI TRƯỚC

VÙNG ĐÙI SAU
3. CƠ CẲNG CHÂN :

VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC



VÙNG CẲNG CHÂN SAU
4. CÁC CƠ BÀN CHÂN

CƠ MU CHÂN

CƠ GAN BÀN CHÂN


CƠ VÙNG MÔNG
LỚP NÔNG
CƠ MÔNG LỚN
CƠ CĂNG MẠC ĐÙI

Nguyên ủy : Mặt ngoài
phần sau cánh chậu, mặt
sau x.cùng, dây chằng
cùng - củ
 Bám tận : Dải chậu chày,
lồi củ cơ mơng x.đùi
( chẽ ngồi)
 Động tác : Duỗi đùi


CƠ VÙNG MÔNG
LỚP NÔNG
CƠ MÔNG LỚN
CƠ CĂNG MẠC ĐÙI

Nguyên ủy: GCTT và mào chậu

Bám tận : Dải chậu chày
 Động tác : Dạng và gấp đùi, giữ
cho khớp gối ở tư thế duỗi


CƠ VÙNG MƠNG
LỚP GIỮA
CƠ MƠNG NHỠ

Ngun ủy: Mặt ngồi
cánh chậu
 Bám tận : Mặt ngoài mấu
chuyển lớn xương đùi
 Động tác : Dạng và xoay
trong đùi


CƠ VÙNG MƠNG
LỚP SÂU
CƠ MƠNG BÉ
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CÁC CƠ SINH ĐƠI

CÁC CƠ BỊT
CƠ VNG ĐÙI

Ngun ủy: Mặt
ngồi cánh chậu
 Bám tận : Bờ trước
MCL x.Đùi

 Động tác : Dạng
đùi, xoay đùi vào
trong


CƠ VÙNG MƠNG
LỚP SÂU
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CÁC CƠ SINH ĐƠI

CÁC CƠ BỊT

Nguyên ủy: Mặt
trước x.cùng và dây
chằng cùng - củ
 Bám tận : Bờ trên
MCL x.đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngồi

CƠ VNG ĐÙI


CƠ VÙNG MƠNG
LỚP SÂU
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CÁC CƠ SINH ĐƠI

CÁC CƠ BỊT


Nguyên ủy:
- Sinh đôi trên : Gai
ngồi
- Sinh đôi dưới : Ụ
ngồi
 Bám tận : Mặt trong
MCL x.đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngồi

CƠ VNG ĐÙI


CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CƠ BỊT TRONG

Nguyên ủy: Mặt
trong màng bịt và
các cơ bao quanh
Bám tận : Mặt trong
MCL lớn x.đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngoài

CÁC CƠ BỊT


CƠ VÙNG MƠNG
CƠ BỊT NGỒI


Ngun ủy: Mặt
ngồi màng bịt và
các bờ lỗ bịt
Bám tận : Hố MCL
xương đùi
 Động tác : Xoay đùi
ra ngoài

CÁC CƠ BỊT


CƠ VÙNG MƠNG
LỚP SÂU
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CÁC CƠ SINH ĐƠI

CÁC CƠ BỊT

Nguyên ủy: Bờ
ngoài của ụ ngồi
Bám tận : Củ cơ
vuông đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngồi

CƠ VNG ĐÙI


CƠ VÙNG MÔNG



CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRƯỚC
CƠ TL – CHẬU
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI

Nguyên ủy:
- Cơ chậu : Hố chậu, mào
chậu và cánh x.Cùng
- Cơ Thắt lưng : Thân và
mỏm ngang các đs N XII –
TL IV
Bám tận : MCN x.đùi
 Động tác : Gấp đùi


CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRƯỚC
CƠ TL – CHẬU
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI

Nguyên ủy: GCTT
Bám tận : Phần trên mặt
trong xương chày
 Động tác : Gấp đùi và
cẳng chân, giúp dạng và
xoay đùi ra ngoài



CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRƯỚC
CƠ TL – CHẬU
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI

Nguyên ủy: Bao gồm 4 cơ nhỏ :
- Cơ thẳng đùi : GCTD và viền ổ cối
- Cơ rộng ngoài : MCL và mép ngoài đường ráp
x.đùi
- Cơ rộng trong : Đường gian mấu và mép trong
đường ráp x.đùi
- Cơ rộng giữa : Mặt trước và mặt ngoài thân
x.đùi
Bám tận : Xương bánh chè và lồi củ xương
chày
 Động tác : Duỗi cẳng chân, riêng cơ thẳng đùi
còn gấp đùi


CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRONG
CƠ LƯỢC
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON

Nguyên ủy: Mào lược
Bám tận : Đường lược xương

đùi
 Động tác : Khép và gấp đùi


CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRONG
CƠ LƯỢC
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON

Nguyên ủy: Thân x.mu, phía
dưới mào mu
Bám tận : 1/3 giữa đường ráp
x.đùi
 Động tác : Khép và hơi gấp
đùi, xoay đùi ngoài khi đùi ở tư
thế gấp

CƠ KHÉP DÀI


CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRONG

CƠ KHÉP NGẮN

CƠ LƯỢC
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON


Nguyên ủy: Thân và ngành dưới
xương mu
Bám tận : Đường lược và 1/3
trên đường ráp xương đùi
 Động tác : Khép và hơi gấp
đùi.

Cơ lược
Cơ khép dài


CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRONG

CƠ KHÉP LỚN

CƠ LƯỢC
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON

Nguyên ủy: Ngành dưới x.mu,
ngành x.ngồi và ụ ngồi
Bám tận : Lồi củ cơ mông,
đường ráp, đ.trên lồi cầu trong
và lồi củ cơ khép của xương đùi
 Động tác : Khép và duỗi đùi

Cơ khép ngắn



CƠ VÙNG ĐÙI
NHÓM TRONG
CƠ LƯỢC
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON

Nguyên ủy: Thân và ngành
dưới xương mu
Bám tận : Phần trên mặt
trong x.chày
 Động tác : Khép đùi và gấp
cẳng chân


CƠ VÙNG ĐÙI
Cơ chậu
Cơ may
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài

Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ khép ngắn

Cơ rộng trong

Cơ thon
Cơ khép lớn

Cơ rộng giữa


Cơ thắt lưng chậu

Cơ may
Cơ tứ đầu đùi

Cơ thon


CƠ VÙNG ĐÙI
TAM GIÁC ĐÙI

NA
V









Giới hạn: 3 đường
Trên : nếp lằn bẹn
Ngoài : bờ trong cơ may
Trong: Bờ trong cơ khép dài
Cấu tạo: 3 thành, 1 đỉnh, 1 nền
Thành trước : da, mạc đùi
Thành sau ngoài : cơ may ở nơng, cơ

TLC ở sâu
• Thành sau trong: cơ khép dài, cơ lược
• Đỉnh: Gặp nhau cơ may và cơ khép
dài
• Đáy : khoang giới hạn bởi dc bẹn và
bờ trước của x.Chậu, có cung chậu
lược chia làm 2 ơ


CƠ VÙNG ĐÙI
ỐNG CƠ KHÉP

 Chạy tiếp theo tam giác đùi
 Hình lăng trụ tam giác, 3 thành :
• Thành sau : cơ khép dài ở trên, cơ
khép lớn ở dưới
• Thành trước ngồi: cơ rộng trong,
vách gian cơ trong
• Thành trước trong: Do cơ may che
phủ ở nông, dưới cơ may là mạc
rộng khép
 Đầu dưới có vịng cơ khép
 Trong ống cơ khép có TK hiển,
ĐM đùi, và TM đùi


CƠ VÙNG ĐÙI
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN GÂN
CƠ BÁN MÀNG

CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI

Nguyên ủy: Ụ ngồi
Bám tận : Mặt trong đầu trên
xương chày, sau chỗ bám
của cơ thon và cơ may
 Động tác : Duỗi đùi, gấp
cẳng chân, cùng với cơ bán
màng xoay xương chày vào
trong trên xương đùi


×