SINH LÝ HỌC TRÍ NHỚ
Nguyễn Thị Bình
Bộ mơn Sinh lý học
Đại học Y Hà Nội
Mục tiêu học tập
Phân loại điều kiện hoá và nêu được đặc điểm của từng loại
Trình bày được nơi xảy ra điều kiện hố và cơ chế của q
trình điều kiện hố
Phân loại trí nhớ và nêu cơ chế hình thành trí nhớ
Trình bày được vai trị của các cấu trúc thần kinh và các chất
truyền đạt thần kinh
Định nghĩa và phân loại
Định nghĩa: Quá
trình hoạt động thần kinh lặp lại trên
một mạch Neuron
Phân loại:
◦ Nhớ dương tính& nhớ âm tính
◦ Cách hình thành: Nhớ hình tượng(tiếp
nhận thơng qua giác quan); trí nhớ vận động;
Trí nhớ cảm xúc, trí nhớ ngơn ngữ- logic
◦ Nhớ ngun phát và nhớ thứ phát
◦ Theo thời gian tồn tại: Nhớ tức thời(vòng tín
hiệu TK dội lại); Nhớ ngắn hạn; Nhớ dài hạn
Cơ chế hình thành trí nhớ
Ngắn hạn:
◦ Tăng cường gf chất TĐTK& kéo dài thời gian dẫn
truyền xđ qua synap
◦ Không gây biến đổi cấu trúc TK
◦ Cơ chế phân tử
◦ TN Kandel1997
Trí nhớ dài hạn
Thay
◦
◦
◦
◦
đổi cấu trúc thần kinh:
Nhiều synap hoạt động
Hình thành synap mới
Tăng chia nhánh đi gai& sợi trục; tăng gai/đuôi gai
Tăng khối lượng não, vỏ não/vật đang phát triển
Thay đổi hoạt
qua synap)
động thần kinh (kéo dài t dẫn truyền xđ
Tổng hợp các protein, peptid nhớ
Trí nhớ dài hạn
Thay
đổi hoạt động thần kinh(kéo dài t dẫn truyền xđ qua
synap)
◦
◦
◦
◦
Tăng gf chất TĐTK/cúc tận cùng
Tăng tạo AMPc
Tăng tính thấm màng với ion
Tăng nđ ion Ca++/màng sau synap
Tổng hợp các protein, peptid nhớ
◦ Tăng t/h RNA & tăng lượng pr/não
Học- Điều kiện hố(conditioning): hình thành mối quan hệ
mới giữa hồn cảnh mơi trường và hành vi cá thể
Điều kiện hoá
Khái niệm
Điều kiện hoá đáp ứng: type
I, Pavlov
Điều kiện hoá hành động:type II, Skinner
Nơi xảy ra:
Điều kiện hoá đáp ứng-TN
Pavlov
Điều kiện hoá hành động- TN
Skinner
Chứng quên
Tổn thương Hồi hải mã- quên về sau(anterograde amnesia)
Tổn thương Đồi thị- quên về trước (retrograde amnesia)
Alzheimer
Hoạt động cảm xúc
Hoạt động cảm xúc
Vai trò của hệ viền
Vai trò của amin não
Các loại xúc cảm
Hng cảm:T duy nhanh, hoạt động tăng, l¹c quan.
Hng phÊn n·o: vá n·o, díi vá
Px¹ có đk hình thành nhanh, pxạ ức chế khó tạo
thành
T/d kthích hoạt động cơ thể
Trầm cảm:buồn rầu, chán nản, khó chịu.
Giảm hoạt động của nÃo, ức chế ttâm dới vỏ
Pxạ có đk thành lập chậm, mối liên hệ với vỏ nÃo
hình thành chậm
Kìm hÃm hoạt động cơ thể
Xúc cảm thấp
Xúc cảm cao
Hệ viền
Hệ limbic và hoạt động
xúc cảm
Amygdala:Hình thành và biểu thị cảm xúc
Kthích: p/ c/giác& vđộng (quay đầu, mắt, chăm chú
theo dõi); p/ thay đổi nhịp tim, HA; sung sớng, hài
lòng hoặc c/g cáu giận hung hÃn, p/ cđộ kthích.
Tổn thơng:p/ xúc cảm.
Hyppocampus:Hình thành &biểu thị cảm xúc
Kthích: C/g hài lòng/ cáu giận, hung hăng, dễ bị kthích;
ảo giác
Septum: cờng độ p/ xúc cảm;Tthơng cđộ p/ xúc cảm
Hệ thống lỡng lự và nghi ngờ: septum, thïy
tr¸n&hippocampus
Hệ limbic và hoạt động
xúc cảm
C/gcáu giận, hung hÃn: Kthích mạnh vùng trừng phạt (dđồi
bên & quanh nÃo thất3) gây đ/ giận dữ/động vật: t thế
bảo vệ, giơ vuốt, dựng đuôI, gầm gừ
Kthích vùng sau: sợ hÃi- bỏ trốn
Hyppocampus&phần trớc limbic: hiện tợng cáu giận, hung
hÃn; tổn thơng limbic: đvật dễ bị kích động, cáu giận.
Trung tâm thởng bị kthích: vật dễ bảo, hiền lành.
Chức năng của hệ limbic
Thúc đẩy động cơ :vòng liên quan nhiều cấu trúc nÃo,
amygdala, qua hypothalamus, vùng mái/nÃo giữa;
Reward- punishment:
Reward: Bó giữa nÃo trớc,
nhân bụng giữa dđồi; nhân bên dđồi, vùng mái,
amygdala, đồi thị. Punishment: chất xám quanh rÃnh
Sylvius, quanh nÃo thất III, dđồi và đthị, amygdala,
hippocampus.
Yếu tố khác:đói, no;nồng độ testosterol
C/gcáu giận, hung hÃn: Kthích mạnh vùng trừng phạt
(punishment-dđồi bên & quanh nÃo thất3) gây đ/ giận
dữ/động vật: t thế tự vệ, giơ vuốt, dựng đuôi, gầm gừ
Kthích vùng sau: c/g sợ hÃi, bỏ trốn.
Kthích ttâm hài lòng (reward): yên lặng, dễ bảo, hiền lành.
Chất truyền đạt thần kinh
Norepinephrine:Nằm 2 bên nối cầu- nÃo giữa tỏa khắp
nÃo. T/d kthích tăng hoạt tính nÃo; ức chế/1 số vùng Re.
Tạo giấc mơ/ ngủ REM.
Dopamin và chất lới:Trớc phần trên nÃo giữa nhân đậu,
dđồi&limbic. T/d ức chế nhân nền nÃo, kthích một số vùng
khác/nÃo. Tổn thơng- Parkinson.
Serotonin:Nhân mỏng đờng giữa cầu- hành nÃo nÃo thất
bên, vá n·o, tđy sèng: t/d øc chÕ, t¹o giÊc ngđ/n·o; xuống
tủy: giảm đau
Acetycholin:N lớn ở kthích lới cầu & nÃo giữa lên nÃo&
xuống lới tủy:t/d kthích; kthích thức dËy ®ét ngét & hng
phÊn hƯ tk.