Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DDE KHOA HOC CUOI KI 1 NOP TRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:…………………………………… Lớp: …………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2016 - 2017 MÔN: KHOA HỌC- LỚP 4 Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Câu 1: UBND HUYỆN CẨM MỸ TRƯỜNG TH SÔNG NHAN Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4/3. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Khoa học Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Ma trận đề kiểm tra khoa học toán cuối học kì II lớp 4 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng. số điểm. Mức 1 TN KQ. 1.Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật? 2. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? 3. Con người cần gì để sống? 4. Vai trò của chất đạm và chất béo. 5. Trao đổi chất ở người 6. Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu. TL. Mức 2 TN KQ. TL. Mức 3 TN KQ. TL. Mức 4 TN KQ. TL. KQ TL. 1. 1. 1,0. 1,0 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0 2 2,0. 1 1,0 3 3,0. 2. 1. 2,0. 1,0. 2. Số điểm. Tổng TN. 2,0. bệnh béo phì. 7. Nước, không khí Tổng. Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 1 1,0 2 2,0. 3 3,0. 1 1,0 1 1,0. 1 1,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4. I.. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Khoa học Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Phần trắc nghiệm: Khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Câu 1: (0,5 điểm) Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc? A. Tiêu hóa.. B. Hô hấp.. C. Bài tiết nước tiểu.. D. Tuần hoàn. Câu 2: (0,5 điểm) Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống ? A. Không khí, thức ăn.. B. Thức ăn, ánh sáng. C. Không khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng.. D. Thức ăn. Câu 3: (0,5 điểm) Để phòng bệnh béo phì cần: A. Ăn ít. B. Giảm số lần ăn trong ngày. C. Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ. D. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. Câu 4: (0,5 điểm) . Bệnh còi xương thường do thiếu vi ta min gì? A. Vi- ta – min C. B. Đạm. C. Vi- ta – min A. D. Vi- ta – min D. Câu 5: (0,5 điểm). Thế nào là nước bị ô nhiễm? A. Nước có màu, có chất bẩn. B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép. C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. D. Cả 3 ý trên. Câu 6: (0,5đ) Các thành phần của không khí là: A. Ô-xi, các-bô-níc và một số khí khác, khói, bụi, vi khuẩn, hơi nước. B. Ô-xi, ni-tơ, các-bô-níc và một số khí khác, vi khuẩn, hơi nước C. Ô-xi, ni-tơ, các-bô-níc và một số khí khác, khói, bụi, vi khuẩn, hơi nước Câu 7: (0,5đ) Tính chất của không khí khác với tính chất của nước là:(0,5 điểm) A. không mùi,không vị..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Có thể bị nén lại hoặc giãn ra. C. Không có hình dạng nhất định. Câu 8: (0,5đ) Khí nào duy trì sự cháy?(0,5 điểm) A. Ô-xi. B. Các-bô-níc. C. Ni-tơ. II. Phần tự luận. Câu 1: (2 điểm): Nêu tính chất của không khí? Câu 2: (2 điểm): Nêu vai trò của vi – ta – min đối với cơ thể con người? Câu 3: (2đ): Nêu cách phòng tránh tai nạn đuối nước..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng được: 1. Khoanh vào B (0,5 điểm) 2. Khoanh vào C (0,5 điểm) 3. Khoanh vào D (0,5 điểm) 4. Khoanh vào D (0,5 điểm) 5. Khoanh vào D (0,5 điểm) 6. Khoanh vào C (0,5 điểm) 7. Khoanh vào B (0,5 điểm) 8. Khoanh vào A (0,5 điểm) II. Phần tự luận:( 6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Nêu tính chất của không khí? - Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. - Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra. Câu 2. (2,0 điểm) : Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước? - Xả rác , phân, nước thải bừa bãi; vỡ ống nước, lũ lụt... - Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu; nước thải của nhà máy không qua xử lí, xả thẳng vào sông, hồ... - Khói bụi và khí thải từ các nhà máy, xe cộ...làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa... - Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu.. làm ô nhiễm nước biển... Câu 3: (2đ): Nêu cách phòng tránh tai nạn đuối nước. - Không chơi đùa gần hồ ao, sông, suối. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy. Chum, vại, bể nước phải có lắm đậy. - Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy. tuyệt đối không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão. - Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×