Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp : 5 / …... hi: Tiếng Anh - Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên :…………………………………………………... LET’S GO 2A I) Khoanh tròn từ khác với ba từ kia :. ĐIỂM 1) Nurse. Driver. Window. Cook. 2) Marker. Book. Crayon. Pencil. 3) Hen. Cat. Lion. Dog. 4) Flowers. Notebook. Pen. Eraser. 5) Good bye. Good morning. Hi. Good afternoon. II) Chọn một số ở cột A ứng với một chữ cái ở cột B : A 1) Police Officers 2) What’s the matter? 3) Farmer 4) Drivers 5) How are you? 6) He is a good teacher. 7) Are they Nurses? 8) Is she a cook?. B A) Những tài xế. B) Nông dân. C) Bạn khỏe chứ? D) Cô ấy là đầu bếp à? E) Những cảnh sát. F) Họ là những y tá phải không? G) Anh ấy là một thầy giáo tốt. H) Bạn sao vậy?. Trả lời A B 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8). III)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1) What are they? A. They are book. B. They’re pens. C. It’s an orange. B. No , She is not. C. Yes , She isn’t. B.I’m ten. C. I’m a student. 2) Is she a nurse? A. No , He isn’t 3) What’s the matter, Andy ? A. I’m sick.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4) Good bye A. Good morning. B Thank you. C. See you later. B No, they are. C. Yes, They is. B. It’s a student. C. It’s a crayon. 5) Are they doctors? A. Yes, they are 6) What is this? A. They are pens. IV) Đúng hay sai . Đúng điền Đ , sai điền S vào ô vuông, sửa câu sai thành câu đúng: 1) Are they pencil case?. …………………………………………... 2) She is my father. …………………………………………... 3) Is he a shopkeepers?. …………………………………………... 4) They’re students. …………………………………………... 5) II. Odd one out : (1,5p) 6) 1. a. hot. b. cold. c. tired. 7) 2. a. bedroom. b. pen. c. living room. 8) 3. a. cake. b. juice. c. bread. d. ice cream. 9) 4. a. doll. b. car. c. red. d. yo-yo.. 5. a. rabbits 6. a. teacher. d. run d. dining room. b. students. c. spiders. d. birds. b. nurse. c. farmer. d. robot. III. Reorder these letters into the correct words: (1.5p) 1. rsunse. =. ……………. 2. caether. =. ………………. 3. zelupz. =. ……………. 4. odinww. =. ………………. 5 .ckoo. =……………... 6 hcari. =…………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Phú Mậu 1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. Lớp : 5 / …... Năm học : 2010-2011 Môn thi: Tiếng Anh - Thời gian làm bài: 40 phút. ĐỀ B. Họ và tên :………………………………………………….. LET’S GO 2A I) Khoanh tròn từ khác với ba từ kia :. ĐIỂM. 1) Hen. Cat. Lion. Dog. 2) Nurse. Driver. Window. Cook. 3) Good bye. Good morning. Hi. Good afternoon. 4) Flowers. Notebook. Pen. Eraser. 5) Marker. Book. Crayon. Pencil. II) Chọn một số ở cột A ứng với một chữ cái ở cột B : A 1) Farmer 2) Police Officers 3) Drivers 4) Are they Nurses? 5) Is she a cook? 6) How are you? 7) He is a good teacher. 8) What’s the matter?. Trả lời A B. B A) Bạn khỏe chứ? B) Những tài xế. C) Cô ấy là đầu bếp à? D) Anh ấy là một thầy giáo tốt. E) Bạn sao vậy? F) Những cảnh sát. G) Họ là những y tá phải không? H) Nông dân.. 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8). III)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1) Is she a nurse? A. No , He isn’t. B. No , She is not. C. Yes , She isn’t. B. It’s a student. C. It’s a crayon. B Thank you. C. See you later. 2) What is this? A. They are pens 3) Good bye A. Good morning.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4) What are they? A. They are book. B. They’re pens. C. It’s an orange. B.I’m ten. C. I’m a student. B No, they are. C. Yes, They is. 5) What’s the matter, Andy ? A. I’m sick 6) Are they doctors? A. Yes, they are. IV) Đúng hay sai . Đúng điền Đ , sai điền S vào ô vuông, sửa câu sai thành câu đúng: 1) They’re students. …………………………………………... 2) Is he a shopkeepers?. …………………………………………... 3) She is my father. …………………………………………... 4) Are they pencil case?. …………………………………………... THE END.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>