Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra chất lợng học kì ii
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
1. Sau thời gian thế hệ số tế bào trong quần thể VSV :
a. Tăng gấp đôi b.Tăng gấp 1,5 lần c.Giảm d.Không tăng
2.Sự phân chia tế bào trong quần thể VSV không diễn ra ở pha:
a. Luỹ thừa b. Suy vong c.Tiềm phát d. Cân bằng
3. Đặc điểm nào không có ở VSV:
a. Sinh trởng, sinh sản nhanh b. Tế bào phân hoá về cấu tạo và chức năng.
c. Phân bố rộng d. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dỡng nhanh
4. Câu nào không đúng?
a. Thời gian thế hệ của các loài VSV khác nhau là khác nhau
b. Tốc độ sinh trởng của các loài VSV luôn giống nhau
c. Chu kỳ sinh trởng khác nhau giữa các loài VSV
d. Để hạn chế sự sinh trởng,sinh sản của quần thể vi rút H
5
N
1
cần khử trùng chuồng trại chăn nuôi
5. Điều nào xảy ra không đúng với nuôi cấy VSV theo phơng pháp không liên tục:
a. Chất dinh dỡng qua chuyễn hoá ngày càng nhiều b. Không có pha suy vong
c. Chất dinh dỡng cạn dần, độc tố trong môi trờng ngày càng tăng
d. Xảy ra hiện tợng suy vong của quần thể VSV
6. Dựa vào tiêu chí nào để phân chia các kiểu dinh dỡng ở VSV?
a. Sự tiến hoá của VSV b. Môi trơng mà VSV đang sinh sống
c. Dạng thức ăn mà VSV sử dụng
d. Dựa vào nguồn cung cấp năng lợng,nguồn cung cấp cacbon chủ yếu
7. Con ngời thờng sử dụng phơng pháp nuôi cấy nào để sản xuất prôtêin, hooc môn, kháng sinh.... từ VSV?
a. Nuôi cấy liên tục b. Nuôi cấy không liên tục
c. Nuôi cấy trong môi trờng tự nhiên d. Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
8. Nếu VSV phát triển đợc trên môi trờng có ánh sáng, chất hữu cơ, các thành phần dinh dỡng khác thì kiểu
dinh dỡng của chúng là:
a. Quang tự dỡng b. Quang dị dỡng c. Hoá tự dỡng d. Hoá dị dỡng
II. Tự luận ( 6 điểm)
1.a. Trình bày quá trình xâm nhập và phát triển của Phagơ vào tế bào chủ
b. Em có đồng ý với ý kiến cho rằng virut là thể vô sinh? có thể nuôi virut trên môi trờng nhân tạo nh nuôi vi
khuẩn đợc không?
2.a. So sánh quá trình lên men Lactic và lên men Etilic
b. Hãy nêu 1- 2 ví dụ về lợi ích và tác hại của các VSV có hoạt tính phân giải tinh bột và Prôtêin?
.
.
Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra chất lợng học kì ii
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
1. Câu nào không đúng trong các câu sau:
a. VSV phân giải các chất theo kiểu phân giải ngoại bào, nội bào
b. Các quá trình phân giải ở VSV đợc ứng dụng trong nhiều lĩnhvực sản xuất của con ngời
c. Tất cả các quá trình phân giải ở VSV đều có lợi cho con ngời
d. Sản phẩm các quá trình phân giải ở VSV tơng tự nh ở các sinh vật bậc cao
2. Tổng hợp và phân giải ở VSV là:
a. Hai quá trình mâu thuẫn b. Hai quá trình thống nhất nhau
c. Hai quá trình ngợc chiều d. Hai quá trình ngợc chiều,mâu thuẫn nhng thống nhất nhau
3. Quần thể VSV tiết enzim prôtêaza để phá vỡ liên kết pép tít trong phân tử prôtêin thành các axít amin tự
do là:
a. Quá trình phân giải ngoại bào b. Quá trình phân giải
c. Quá trình tổng hợp d. Quá trình phân giải nội bào
4. Biết vi khuẩn lam có kiểu dinh dỡng là quang tự dỡng. Hỏi quần thể vi khuẩn này tổng hợp đợc chất
hữu cơ trong môi trờng sống nào?
a. Môi trờng có ánh sáng, giầu CO
2
và một số thành phần khác d. Môi trờng có chất hữu cơ
b. Môi trờng có chất hữu cơ và CO
2
c. Môi trờng có ánh sáng, chất hữu cơ
5. Môi trờng nuôi cấy trực khuẩn đờng ruột có: nớc chiết thịt và gan 30g/l,glucôzơ 2g/l,thạch 6g/l,nớc cất
1g/l là :
a. Môi trờng phòng thí nghiệm b. Môi trờng tổng hợp
c. Môi trờng bán tổng hợp d. Môi trờng tự nhiên
6. VSV có mấy kiểu dinh dỡng?
a. 2 b. 3 c. 4 d. Rất nhiều
7. Điều nào xảy ra không đúng với nuôi cấy VSV theo phơng pháp liên tục:
a. Quần thể VSV sinh trởng liên tục c.Thành phần dinh dỡng trong môi trờng luôn ổn định
b. Dịch nuôi cấy có mật độ VSV tơng đối ổn định d.Quần thể VSV sinh trởng không liên tục
8. Câu nào không đúng trong các câu sau:
a. VSV phân giải các chất theo kiểu phân giải ngoại bào, nội bào
b. Các quá trình phân giải ở VSV đợc ứng dụng trong nhiều lĩnhvực sản xuất của con ngời
c. Tất cả các quá trình phân giải ở VSV đều có lợi cho con ngời
d. Sản phẩm các quá trình phân giải ở VSV tơng tự nh ở các sinh vật bậc cao.
II. Tự luận ( 6 điểm)
1.a. Quá trình xâm nhiễm và nhân lên của HIV khác Phagơ ở những điểm nào?
b. Phân biệt các nhóm virut ở ngời và động vật, thực vật, vi khuẩn
2. a.Trình bày ứng dụng của sự tổng hợp ở VSV
b. Trong quá trình sinh trởng của quần thể VSV, trong môi trờng tự nhiên ( đất, nớc), pha log ở vi khuẩn có diễn
ra không? Tại sao?
Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra chất lợng học kì ii
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
1. Nếu chất nhận êlectron cuối cùng của chuỗi chuyền êlectron là hợp chất vô cơ thì đây là quá trình :
a. Ôxi hoá chất hữu cơ b. Lên men c. Hô hấp kị khí d. Hô hấp hiếu khí
2. Quá trình VSV sử dụng enzim nội bào và ATP để liên kết axít béo với glixêrol tạo thành lipit là quá trình:
a. Phân giải nội bào b. Tổng hợp c. Phân giải d. Phân giải ngoại bào
3. Trao đổi chất trong quần thể VSV khi nuôi cấy trong môi trờng không liên tục diễn ra mạnh nhất ở pha:
a. Suy vong b. Cân bằng c. Luỹ thừa d. Tiềm phát
4. Khi cấy sâu trực khuẩn mủ xanh vào ống nghiệm có thạch loãng và một số thành phần dinh dỡng phù
hợp khác thì sau 24 giờ thấy chúng chỉ phát triển đợc trên bề mặt ống nghiệm.Vậy kiểu hô hấp của vi khuẩn
này là:
a. Hô hấp hiếu khí b.Hô hấp kị khí
c. Không hô hấp đợc d.Hô hấp kị khí hoặc hiếu khí không bắt buộc
5. Câu nào không đúng trong các câu sau:
a. VSV phân giải các chất theo kiểu phân giải ngoại bào, nội bào
b. Các quá trình phân giải ở VSV đợc ứng dụng trong nhiều lĩnhvực sản xuất của con ngời
c. Tất cả các quá trình phân giải ở VSV đều có lợi cho con ngời
d. Sản phẩm các quá trình phân giải ở VSV tơng tự nh ở các sinh vật bậc cao
6.Sự phân chia tế bào trong quần thể VSV không diễn ra ở pha:
a. Luỹ thừa b. Suy vong c. Tiềm phát d. Cân bằng
7. Enzim phá vỡ thành tế bào vi khuẩn để các phagơ xâm nhập là:
a.proteaza b. xenlulaza c. lizôzim d. amilaza
8. Một tế bào vi khuẩn có khối lợng là 9,5.10
-13
g. Nếu cứ 20 phút phân chia 1 lần thì sau 26 giờ nếu gặp
điều kiện thuận lợi về lí thuyết có thể tạo ra số tế bào mới với khối lợng của cả quần thể là:
a. 2
8
tế bào mới với khối lợng của cả quần thể là 2
8
.9,5.10
-13
g
b. 2
78
tế bào mới
c. 2
78
tế bào mới với khối lợng của cả quần thể 9,5.10
-13
.2
78
g.
d. 78 tế bào mới với khối lợng của cả quần thể 9,5.10
-13
.78 g.
8. Hệ gen của virut là:
a. ARN đơn hoặc ADN kép b. ARN hoặc ADN đơn
c. ARN hoặc ADN kép d. ARN hoặc ADN, đơn hoặc kép
II. Tự luận ( 6 điểm)
1. a. Hãy giải thích các thuật ngữ: capsit, capsôme, nuclêôcapsit và vỏ ngoài
b.Trình bày đặc điểm các giai đoạn phát triển của hội chứng AIDS và cách phòng tránh AIDS?
2.a. Trình bày ứng dụng của sự phân giải ở VSV
b. Khi muối da, ngời ta thờng cho thêm 1 ít nớc da cũ, 1-2 thìa đờng để làm gì? Tại sao khi muối da, ngời ta phải
đổ ngập nớc và nén chặt rau, quả?
Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra chất lợng học kì ii
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
1. Bằng cách nào VSV có thể lấy đợc các chất hữu cơ từ xác động vật, thực vật vào cơ thể?
a. Tiêu hoá trực tiếp các phân tử nhỏ hơn rồi hấp thụ qua màng sinh chất.
b. Hấp thụ trực tiếp qua màng tế bào
c. VSV tiết enzim phân giải ngoại bào, biến chất hữu cơ có khối lợng phân tử lớn thành chất hữu cơ có khối l-
ợng phân tử lớn
d. Nhờ cơ quan tiêu hoá
2. Nhờ quá trình nào ở VSV mà xác động vật, thực vật lại biến thành chất mùn cung cấp cho đất, khép kín
vòng tuần hoàn vật chất và năng lợng?
a. Quá trình tổng hợp b. Quá trình phân giải ngoại bào
c. Quá trình phân giải d. Quá trình phân giải nội bào
3. Nếu VSV phát triển đợc trên môi trờng có ánh sáng, chất hữu cơ, các thành phần dinh dỡng khác thì kiểu
dinh dỡng
của chúng là:
a. Quang tự dỡng b. Quang dị dỡng c. Hoá tự dỡng d. Hoá dị dỡng
4. Enzim phá vỡ thành tế bào vi khuẩn để các phagơ xâm nhập là:
a.proteaza b. xenlulaza c. lizôzim d. amilaza
5. Bằng cách nào VSV có thể lấy đợc các chất hữu cơ từ xác động vật, thực vật vào cơ thể?
a. Tiêu hoá trực tiếp các phân tử nhỏ hơn rồi hấp thụ qua màng sinh chất.
b. Hấp thụ trực tiếp qua màng tế bào
c. VSV tiết enzim phân giải ngoại bào,biến chất hữu cơ có khối lợng phân tử lớn thành chất hữu cơ có khối l-
ợng phân tử nhỏ
d. Nhờ cơ quan tiêu hoá
6. Khi cấy sâu trực khuẩn mủ xanh vào ống nghiệm có thạch loãng và một số thành phần dinh dỡng phù
hợp khác thì sau 24 giờ thấy chúng chỉ phát triển đợc trên bề mặt ống nghiệm.Vậy kiểu hô hấp của vi khuẩn
này là:
a. Hô hấp hiếu khí b. Hô hấp kị khí
c. Không hô hấp đợc d. Hô hấp kị khí hoặc hiếu khí không bắt buộc
7. Nếu chất nhận êlectron cuối cùng của chuỗi chuyền êlectron là hợp chất vô cơ thì đây là quá trình :
a. Ôxi hoá chất hữu cơ b. Lên men c. Hô hấp kị khí d. Hô hấp hiếu khí
8. Hệ gen của virut là:
a. ARN đơn hoặc ADN kép b. ARN hoặc ADN đơn
c. ARN hoặc ADN kép d. ARN hoặc ADN, đơn hoặc kép
II. Tự luận ( 6 điểm)
1.a. So sánh cấu tạo của virut trần và virut có vỏ bọc? Vì sao mỗi loại virut chỉ nhân lên trong 1 loại tế bào chủ
nhất định? lấy ví dụ chứng minh?
b. Trình bày các khái niệm: virut ôn hoà, virut độc, VSV gây bệnh cơ hội, bệnh nhiễm trùng cơ hội
2.a. Trình bày sự khác nhau giữa nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục của quần thể VSV
b. Các chất nào đợc gọi là yếu tố sinh trởng? Tại sao VSV lại cần yếu tố sinh trởng?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................