Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TRAC NGHIEM PP TOA DO TRONG KHONG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………..MÃ ĐỀ:HH12NC1 thẳng 1 là giao tuyến của 2 mp: x  2y  z  4 0 , x  2y  2z  4 0 và  2 : x 1  t, y 2  t, z 1  2t .Víêt phương trình mặt phẳng chứa 1 và song song với  2 A. x + y - z = 0 B. x - y = 0 C. 2x - z =0 D. 2x + 4y - 3z = 0 Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1.Biết A( a; 0; 0), B( - a; 0; 0), C(0; 1; 0), B 1(- a; 0; b); với a > 0, b > Câu. 1:. Cho. đường. 2. 2. 0.Gọi khỏang cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 là h. Thế thì h. a  b bằng A. 2a + 2b B. 2ab C. ab D. a + b Câu 3: Cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0 và hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0).Hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt (P) là giao tuyến của 2 mp nào ? A.. 2x  y  z  5 0  2x  3y  z  4 0. B.. 2x  y  z  5 0  2x  3y  z  4 0. C. d1 :. 2x  y  z  5 0  2x  5y  z  4 0. D.. 2x  y  z  5 0  4x  3y  2z  8 0. x y  1 z 1 x  1 y 1 z  2   d2 :   2 1 1 , 1 2 1 .Giả. Câu 4: Cho điểm A(0; 1 ; 2) và hai đường thẳng sử rằng M(a; b; c) thuộc d1, N(m; n; p) thuộc d2 và ba điểm A, M, N thẳng hàng.Giá trị của ( abc + m + n + p ) là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 (2m  1)x  (1  m)y  m  1 0  mx  (2m  1)z  4m  2 0. Câu 5: Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng d m là giao tuyến của 2 mp Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P) ? A. 1 B. - 0,5 C. 0 D. - 1 Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 1B1C1D1 có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D( 0; a; 0), A 1( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC1. Tìm a để hai mặt phẳng (A1BD) và (MBD) vuông góc với nhau. A. 3 B. 2 C. 2,5 D. 4 d1 :. x 2 y2 z 3 x  1 y  1 z 1   d2 :   2 1 1 và 1 2 1 Viết. Câu 7: Cho hai đường thẳng A(1; 2; 3),vuông góc với d1 và cắt d2 x 1 y 2 z 3   1 3 5. x 1 y 2 z 3   2 3 7. phương trình đường thẳng đi qua. x 1 y 2 z 3   3 7 1. x 1 y 2 z 3   1 5 3. A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của SC.Ba lần khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM là : A. 2 6 B. 6 C. 3 6 D. 6 6 Câu 9: Mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính R có tâm thuộc mặt phẳng x + y + z  2 = 0 và đi qua 3 điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1).Tìm (a + 2b + 3c).R có giá trị là A. 12 B. 8 C. 6 D. 4 x  1 y 3 z  3   1 2 1 .. Câu 10: Cho mặt phẳng (P): 2x + y  2z + 9 = 0 và đường thẳng d: thẳng nằm trong (P) và đi qua giao điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d.. Viết phương trình đường. x z 4 y  1  2 2. x 2  t, y  1, z 6  t. A. B. C. x  2 y  1 z  6 D. x y  1 z  4 Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A 1(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng A1C và MN là h.Giá trị của ( 16.h2 ) là A. 16 B. 8 C. 4 D. 2 d1 :. x  1 y  2 z 1   3 1 2. Câu 12: Cho đường thẳng đối giữa d1 và d2 là A. chéo nhau B. song song. và d 2 là giao tuyến của 2 mp: C. trùng nhau.  x  y  z  2 0   x  3y  12 0. D. cắt nhau. Câu 13: Phương trình mặt phẳng đi qua A(0; 1; 2) và song song với hai đường thẳng d2 :. . Vị trí tương. d1 :. x y  1 z 1   2 1 1. x  1 y 1 z  2   1 2 1. là A. x + 2y + 4z - 10 = 0. B. x + 3y + 5z - 13 = 0. C. 2x + 3y + 4z - 11 = 0. D. 2x + 5y + 9z - 23 = 0. và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 . Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B 1(4; 0; 4). Giả sử C1(a; b; c) và R là bán kính của mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCB1). Thế thì (abc + 5R) có giá trị là A. 36 B. 12 C. 24 D. 48 2x  4y  z  14 0   x  3y  12 0. x  4 y3 z  1   3 1 2 và d’. Câu 15: Cho d: là giao tuyến của 2 mp: . Mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng đó có phương trình là: A. 15x + 11y - 17z - 10 = 0 B. 13x + 11y - 17z + 8 = C. 15x + 12y - 17z - 7 = 0 D. 15x + 11y - 19z - 8 = 0 Câu 16: Gọi B(a ; b; c) là điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 3) qua đường thẳng + c) =? A. - 5 B. - 3 C. - 6. x 2 y2 z 3   2 1 1 .Thế. thì (a + b. D. - 4. x  1 y 3 z  3   1 2 1 .Gọi. Câu 17: Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d: M(a; b; c) ( a < 0 ) là điểm thuộc d và cách (P) một khoảng bằng 2. Tổng a + b + c bằng A. 9 B. 4 C. -9 D. -4 Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1.Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B 1(4; 0; 4). Gọi M là trung điểm của A1B1.Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và song song với BC 1. Đường thẳng A1C1 cắt mặt phẳng (P) tại N. Giá trị của ( 4.MN2 ) là A. 12 B. 28 C. 16 D. 17 Câu 19: Cho đường thẳng có phương trình d : x 1  t, y 2  t, z 1  2t và điểm M(2;1;4) . Tìm tọa độ điểm H thuộc d sao cho đoạn thẳng MH có độ dài bé nhất. A. (0;1;- 1) B. (2;3;3) C. (3;2;3) D. (1;2;1) Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BM. A. 90o B. 30o C. 60o D. 45o x  3 y  1 z 1   2 1 4 .Đường. Câu 21: Cho điểm A(- 4; - 2; 4) và đường thẳng d: góc với đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng nào ?  x  2y  z  4 0  2x  y  4z  10 0.  x  2y  5z  12 0  2x  y  4z  10 0. thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông.  x  2y  z  4 0   x  y  2z  6 0.  x  2y  5z  12 0   y  2z  6 0. A. B. C. D. Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A 1(0; 0; 1). Biết rằng có 1. hai mặt phẳng chứa A1C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc a mà cosa = 6 . Góc giữa hai mặt phẳng đó là A. 60o B. 2a C. 30o D. 180o - 2a Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của SC. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Thể tích của khối chóp S.ABMN là: A. 2 B. 2 2 C. 2 3 D. 3 Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D( 0; a; 0), A 1( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC1. Tính thể tích khối tứ diện BDA1M theo A. A. 2a2 B. a2 C. 1,5a2 D. 0,5a2 Câu 25: Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d: 2x  4y  z  14 0   x  3y  12 0. A. 25. x  4 y 3 z  1   3 1 2 và. tương ứng tại A và B. Diện tích tam giác OAB là B. 10 C. 2,5. d’ là giao tuyến của 2 mp :. D. 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×