Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 phút. (Đề kiểm tra có 50câu trắc nghiệm khách quan trong 04 trang). Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Tập nghiệm của phương trình A..   5. B.. 2log 2 x log  x 2  75 .  5. Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số A. 0 B. 3. C.. y .   5;5. D..  5;1. 1 3 x  2x  3 3 là: C. 1.. Câu 3: Đạo hàm của hàm số. f  x  ln  1  sin x . 1 2. f '     1. f '   . là:. D. 2. tại điểm x  là:. f '    1. f '    0. A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, biết rằng góc giữa SA và mặt phẳng 0 (ABCD) bằng 60 , cosin góc giữa SC và mặt phẳng (SBD) bằng:. 3 A. 2. 3 B. 4 x Câu 5: Đạo hàm của hàm số y 7 là: x A. y ' 7. 5 C. 5. x 1 B. y '  x.7. 2 D. 2. x C. y ' 7 ln 7. D.. y' . 7x ln 7. r Câu 6: Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O;r) theo đường tròn giao tuyến có bán kính 2 Khi đó khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là:. r 3 r 2 r B. 2 C. 2 D. 3 3 3 Câu 7: Cho hàm số y 2 x  4 x  5 có đồ thị là (C), hàm số y 2 x  5 x  6 có đồ thị là (C’), số giao r A. 2. điểm của (C) và (C’) là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. C. 1. D. 0. 4. Câu 8: Số điểm cực đại của hàm số y 3 x  12 là: A. 3 B. 2 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 4.  0 A.. x 1. x.  3.2  1 0 là:.  1 B..  1 1;   4 D. .  0;  2 C.. 3 Câu 10: Giá trị của m để phương trình  x  3x m có 3 nghiệm phân biệt là: A. m<-2 B. m>2. C.. m    2;2 . D.. m    ;  2    2;  . 2. x 3 x. 25  3    9 là: Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình  5    ;  2     1;       1   2;    2;  1 A.. B.. C.. D..   1;2 . log 7 12 a; log12 24 b. Biểu diễn log 54 168 theo a và b là: ab  1 ab  1 log 54 168  log 54 168  8a  5b 2a  3ab A. B. ab  1 ab  1 log 54 168  log 54 168  a  8  5b  a  5ab C. D. Câu 12: Biết. Trang 1/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 2 Câu 13: Cho (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x tại điểm (1;0). Khi đó (d) song song với đường thẳng: A. y=2x-2 B. y=-2x+2 C. y=2x+2 D. y=2. Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có. SA   ABC . đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SC hợp với. 0 đáy góc 60 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp bằng: 8 2a 3 4 3 1 3 a a 3 A. B. 3 C. 3 2x  3 y x  1 là: Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 16 3 a D. 3. A. y=2 B. x=2 Câu 16: Cho 0<n<1<m. Khi đó:. C. x=1. 2.1 2.7 A. m  m ; n. 2.1 2.7 B. m  m ; n. 5.  n3. 2. 2.1 2.7 5 3 2 2.1 2.7 C. m  m ; n  n D. m  m ; n Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:. 5.  n3. 2. 5.  n3. 2. 1 2   x2 6 x 9  x log 6 9 4 A. B. x.  2 a   5 Câu 18: Cho. 4,5.  2   5. A. a>0, b>0. 6,7. 4. D. y=1. x. 4  2    0 x2 x 9 C. 5  5  0x  R D.  3  6.  5 5  5 7 , b       2   2  . Khi đó:. B. a>0, b<0. C. a<0, b<0. D. a<0, b>0. x 1 y x tại điểm (1;2) có hệ số góc bằng: Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 1  A. 4 B. 2 C. -1 D. 1 1  log 3 x 1  log 27 x  1  log x 1  log81 x là: 9 Câu 20: Số nghiệm nguyên của phương trình A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 21: Một khối tứ diện đều cạnh a có một đỉnh là đỉnh của khối nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy khối nón. Thể tích của khối nón bằng:.  a3 6 A. 12 Câu 22: Biểu thức A. 12.  a3 6 B. 27 1 log 3log 5 5 42 2.  a3 C. 12.  a3 3 D. 27. C. 7. D. Đáp án khác. có giá trị bằng:. B. 5 2. Câu 23: Cho mặt cầu có diện tích bằng 3 a . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng : A. a 3. a 2 C. 2. B. a 2. y. a 3 D. 2. 2x  2 x  2 có đồ thị là (G). Khi đó:. Câu 24: Cho hàm số A. Tiệm cận đứng của (G) là x=1. B. Điểm (-2;2) là tâm đối xứng của (G). C. Tiệm cận ngang của (G) là y=-2. D.. Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình A. Vô số B. Đáp án khác. lim y . x  . log 22 x  log 2 4 x  4 0 C. 0.  0;2 là: Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  2 trên đoạn A. 0 B. 4 C. 2 Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. là: D. 21. 3. D. 6. Trang 2/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -1. 1 O. -2. -3 -4. 4 2 A. y  x  2 x  3. 4 2 4 2 B. y  x  2 x  3 C. y  x  3x  3 3 2 Câu 28: Khoảng đồng biến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 là:. A..  0;2 . B.. Câu 29: Tập xác định của hàm số A. R. B.. Câu 30: Hàm số A.. y.   ;1.   ;0  ,  2;   y  x 2  1. D.. y . 1 4 x  3x 2  3 4. C..   2;0 . D..   ;  2  ,  0; . C.. R \  1. D..   ;  1   1;  . C..   1;  . D. R. 5. R \  1. 2x  1 x  1 đồng biến trên: R \   1 B.. là:. y. 2x  1 x  1 tại hai. Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d: y= x+m cắt đồ thị (C) của hàm số điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( O là gốc tọa độ) A. m=-2 B. m=2 C. m=0 D. Đáp án khác Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. 4. 2. 1 O. -1 2. y. x 1 x 1. y. x2 x 1. A. B. C. Câu 33: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng:. 4 R 3 A. 3. 2. y. 2x 1 x 1. D.. y. x 3 1 x. 32 R 3 3 C.. 24 R 3 3 D.. C. 12. D. 9. B. 4 R Câu 34: Một hình nón có bán kính đáy 3, đường cao 4. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 30. B. 15 4. 2. Câu 35: Hàm số y  x  8 x  9 nghịch biến trên các khoảng:.   ;0  ,  2; .   ;  2  ,  0;2 .   ;  2  ,  0;  . A. B. C. Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,. D..   2;0  ,  2;  .  BAC 1200 , BB’=a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I)? Trang 3/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 30 A. 10. 5 C. 5. 3 D. 10. B. Đáp án khác Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC và AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng:. a 30 A. 10. 2a 5 B. 5. a 10 C. 10. D. Đáp án khác. Câu 38: Một mặt cầu có đường kính 2R có diện tích là: 2. 2. 2. A. 16 R B. 4 R C.  R Câu 39: Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a, bán kính mặt cầu là: A. a 3. a 2 B. 2. 2 D. 2 R. a 3 D. 2. C. a 2. Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy r đường sinh r 3 . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:. . .  r2 2 3 1. 2 r 2. . . 3 1. 2. A. 8 r B. C. D. 2 3r Câu 41: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2000000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2 500 000 đồng một tháng B. Đáp án khác C. 2 250 000 đồng một tháng D. 2 200 000 đồng một tháng Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, AB=AA’=a, một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp đáy lăng trụ. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng: 2. 3 a 3  a3 3 A.  a B. 4 C. 2 x 1 x 1 Câu 43: Phương trình 16  4  5m 0 có nghiệm duy nhất khi:.  a3 D. 3. A. m>0 B. m>1 C. m=0 D. m<0 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SC hớp với đáy góc. 450 , AB=a, AD=2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). a 5 a 20 a 3 A. 2 B. 3 C. 6. a 5 D. 10. Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA’B’C’ và khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng:. 1 A. 2. 1 B. 3. 1 C. 4. 1 D. 6. Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC a 2 , mặt 0 phẳng (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) góc 30 . Thể tích khối lăng trụ là:. a3 3 A. 6. a3 6 B. 3. a3 3 C. 3. a3 6 D. 6. a3 2 C. 12. a3 3 D. 4. Câu 47: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:. a3 A. 2. a3 B. 12. Câu 48: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:. log 2 x  0  x  1 log  x  1  1  x   9 log 3 x  1  0  x  3 ln x  0  x  1  A. B. C. D. 2x  3 y ln 1  x là: Câu 49: Tập xác định của hàm số 3  3    3   ;1  ;     1;     ;  1   R \  1 2  A.  2 B. C.  2  D.  4 2 4 Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  m có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích bằng 4.. Trang 4/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Không có giá trị nào của m.. B.. 2. C. m=4. D.. 5. 16. --------------------------------------------------------- HẾT ---------made. cautron. dapan. made. cautron. dapan. made. cautron. dapan. made. cautron. dapan. 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. B A B A C B C D A C A D C A C D D B C D B A D B A B A B B C A C C B B A A B D C C D A B D D C D C D. 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. C D C A C B C B A D D A C A D D D D D C D A B C D B B D D D B C C A A C B B A A B B A A B A B C C C. 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. C D A C B A B A C D A B C C A A D D A C B C B B A D C A B C D C D D A D D D B D A B B C D D A C B B. 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. A C D B B D C A D D B C B D D C A D B D C B B D D A C D A C B C D A A B B C A B C A A C A C A C D B. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - LỚP 12. Trang 5/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×