Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chuong I 12 Hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Yếu tố. Hình thoi. Hình chữ nhật Các cạnh Các cạnh đối ........................................ đối ....................................... Cạnh ...... ...... Song song và bằng nhau Song song và bằng nhau Các góc Các góc đối đối ........................................ ............................................. Góc ...... Bằng nhau và bằng 90o Bằng nhau Hai đường chéo Hai đường chéo Đường .............................................. ............................................. .............................................. ............................................. chéo Bằng nhau và cắt nhau tại Vuông góc và cắt nhau tại trungđối điểm của mỗi đường trung điểm của mỗi đường Trục xứng Trục đối xứng là .......................................... Là là ......................................... các đường phân giác ... .... đường thẳng .... Đối xứng Tâm đối xứngđiểm là 2 cạnh đối Tâm đối là chéo đi qua trung Haixứng đường .............................................. ............................................. Giao điểm hai đường chéo. Giao điểm hai đường chéo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? Bài tập: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ, điền từ thích hợp vào chỗ chấm. bằng nhau và bằng 1. Tứ giác ABCD có các góc ............................................. chữ nhật  ABCD là hình ............................................................... bằng nhau 2. Tứ giác ABCD có các cạnh ........................................... thoi  ABCD là hình ............................................................... Tứ giác ABCD vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình gì ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 19 - §12. HÌNH VUÔNG. Hãy lấy một số ví dụ hình vuông trong thực tế ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 19 - §12. HÌNH VUÔNG 1. ĐỊNH NGHĨA Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. Tứ giác ABCD Tứ giác ABCD là hình vuông là hình vuông.  . bằng nhau * Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh ……............. bằng nhau (= * Hình vuông là hình thoi có bốn góc ………...........  Tứ giác ABCD là hình vuông. ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh 4cm. B. Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh A góc vuông của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh AB. Bước 2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh BC. Bước 3, 4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA.. D. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. TÍNH CHẤT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tính chất của hình chữ nhật. - Các cạnh đối song song và bằng nhau. Tính chất của hình thoi. Cạnh Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o). - Các cạnh đối song song và bằng nhau - Các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo - bằng nhau.. - vuông góc với nhau.. - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.. - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường - là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tính chất của hìnhTính chữ chất nhậtcủa hìnhTính vuông chất của hình thoi. - Các cạnh đối song song và bằng nhau. Cạnh. - Các cạnh đối song song và bằng nhau. Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o) - Các góc đối bằng nhau Hai đường chéo: ?1 - bằng nhau, vuông góc với nhau. - bằng nhau. - vuông góc với nhau. - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.. - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường - là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. TÍNH CHẤT. Hình vuông có mấy trục đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bằng nhau 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề ..................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> góc với nhau 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông ................................ là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đường phân giác 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là .............................. 3của một góc là hình vuông. AA. D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> vuông là hình vuông. 4. Hình thoi có một góc ............. AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> bằng nhau 5. Hình thoi có hai đường chéo ...................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Có 2 cạnh kề bằng nhau. Hình chữ nhật. Có hai đường chéo vuông góc Có một đường chéo là đường phân giác của một góc.. Hình thoi. Có một góc vuông Có hai đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?2 Tìm các hình vuông trong hình vẽ sau. a). b). c). d).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài 81 SGK trang 108 Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Xem và học lại các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Chứng minh các dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Làm các bài 82, 83, 84 SGK - Xem trước bài tập phần luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH !. LỚP: 8A2 GV: VŨ VĂN DUY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×