Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.83 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Các kí hiệu vật lí p:áp suất A:công thực hiện P:công suất F:lực tác dụng s:quãng đường v:vận tốc t:thời gian S:diện tích h:chiều cao l:chiều dài Công thức tính nhiệt lượng Q = m.c thể tích :V trọng lượng khối lượng:m khối lượng riêng : Dtrọng lượng riêng:d Q: Nhiệt lượng (J) H: Hiệu suất Fc : lực ma sát Aci: Công có ít Atp: Công toàn phần m: khối lượng vật, tính ra kg. c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K) = t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật (K hoặc 0C). Phương trình cân bằng nhiệt: Q thu = Q toả.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2) Tính công: A = F.s A: Công (Nm) F: Lực nâng (N) s: Quãng đường (m) Tính Công suất: P = P: Công suất (J/s) --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công (J) t: Thời gian (s) Lực đẩy Acsimet: F = d.V p=10m D=m/V d=10D V=d.D Tính hiệu suất H= (Aci/Atp).100% Atp=Aci+Ams Áp suất chất lỏng truyền nguyên vẹn với pít - tông lớn có diện tích S và gây nên lực nên F lên pít - tông này : F=p.S=f.S tất cả chia s, => F/f=S/s.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>