Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Chinh ta 3 HKIITheo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.45 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19.. Tiết 37 Nghe - Viết: Hai Bà Trưng Phân biệt l/n; iêt/iêc. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả.: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT(3) a/ b. - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ (hoặc bảng nam châm) viết (2 lần) nội dung BT2a hoặc 2b. - Bảng lớp có chia cột để HS thi làm BT3a hoặc 3b. BT (nếu có). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A - Mở - GV nêu gương một số HS viết chữ đẹp, - HS lắng nghe. đầu có tư thế ngồi đúng ở học kỳ I, khuyến (5 phút) khích lớp học tốt tiết Chính tả ở HK II. B.Bài mới 1. GT bài: 2. Hướng - GV nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. dẫn HS nghe - viết a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV - 1 HS đọc lại đoạn văn, (17 phút) đọc 1 lần đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng. lớp theo dõi trong SGK. + Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng - Viết hoa cả hai chữ Hai được viết hoa như thế nào? và Bà để tỏ lòng tôn kính, lâu dần Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng. + Tìm các tên riêng trong bài chính tả. - Tô Định, Hai Bà Trưng, Các tên riêng đó viết như thế nào? là các tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng. - GV gọi HS tìm từ khó, GV ghi bảng - HS viết bảng con. hướng dẫn HS viết bảng con: + lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để - HS viết bài vào vở. vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm - HS nghe – viết. từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - HS đổi vở chữa lỗi. - GV chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về 3. Hướng nội dung, chữ viết, cách trình bày. dẫn HS Bài tập 2: Điền vào chỗ trống. - 1 HS đọc YC của bài làm bài a. l hay n? tập. tập CT b. iêt hay iêc? (10 phút) - GV mời 2 HS lên điền âm, vần. - HS làm bài tập cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV chốt lời giải đúng: a. lành lặn nao núng lanh lảnh b. đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc. Bài tập 3: Thi tìm nhanh các từ ngữ. Trò chơi tiếp sức: Cách chơi: chia lớp làm 3 nhóm, chia bảng làm 3 cột. 4. Củng cố - Kết luận nhóm thắng cuộc. dặn dò - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu (3 phút) dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. - Cả lớp nhận xét.. - 1 HS đọc YC của bài. - 3 HS của nhóm viết nhanh lên bảng, mỗi HS viết 2 từ bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc.. Tiết 38 NGHE - VIẾT: TRẦN BÌNH TRỌNG I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a / b. (điền vào chỗ trống : phân biệt l/n ; iêt/iêc). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết sẵn (3 lần) chỉ những từ ngữ cần điền trong nội dung BT2a hoặc 2b. (có thể viết trên 3 băng giấy). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung I. Kiểm tra (5 phút) B - Bài mới: 1. GT bài: 2. HD HS nghe - viết (17 phút). Hoạt động dạy - GV đọc HS viết: biền biệt, tiêng tiếc, biêng biếc, mải miết. - GV nhận xét, cho điểm HS.. Hoạt động học - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.. - GV nêu mục đích, YC của tiết học. a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng. - Hỏi: Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương,Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao? - Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào? + Hướng dẫn cách trình bày. + Hướng dẫn viết từ khó: GV gọi HS. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi SGK. - HS trả lời. - Chú ý chữ viết hoa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tìm từ khó, GV ghi bảng hướng dẫn HS viết bảng con: sa vào,dụ dỗ,tước vương,khảng khái... b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 5 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày 3. Hướng Bài tập 2: GV gọi HS đọc yêu cầu dẫn HS làm - YC HS làm BT CT. bài tập - GV mời 2 HS lên điền âm, vần. (10 phút) - GV chốt lời giải đúng: a. Nay là - liên lạc- nhiều lần- luồn sau- nắm tình hình- có lần- ném lựu đạn b. Biết tin- dự tiệc- tiêu diệt- công việc4. Củng cố chiếc cặp da- phòng tiệc- đã diệt dặn dò - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu (3 phút) dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. TUẦN 20. - HS viết bảng con. - HS chú ý nghe. - HS nghe – viết bài vào vở.. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. Cả lớp đọc thầm - HS làm bài tập cá nhân vào VBT. - Cả lớp nhận xét.. - HS chú ý lắng nghe.. Tiết 39. NGHE - VIẾT: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b. (Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải; hoặc làm bài tập điền vần uôt, uôc). - Rèn tính cẩn thận, khả năng phán đoán nhanh, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2b. (Có thể thay bằng bảng nam châm + 2 thẻ viết vần uôt/uôc). Vở BT (nếu có)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. KT: - Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc HS viết - 2 HS lên bảng viết (5 phút) các từ ngữ - Lớp viết bảng con: biết -Nhận xét và ghi điểm. tin, dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp. B - Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học; - HS lắng nghe. 2 HS đọc ghi tựa lên bảng. lại tựa bài. 2. Hướng a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, - 1 HS đọc lại đoạn văn , cả dẫn HS -GV đọc 1 lượt bài viết. lớp theo dõi trong SGK. nghe - viết. Hỏi: Em hãy cho biết lời bài hát trong - HS trả lời. (17 phút) đoạn văn cho chúng ta biết điều gì? - Đoạn viết lời bài hát được trình bày như thế nào? - GV gọi HS tìm từ khó, GV ghi bảng - HS viết bảng con. hướng dẫn HS viết bảng con: bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ . b. GV đọc cho HS viết vào vở: - HS viết bài vào vở. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - HS đổi vở chữa lỗi. - GV chấm 7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng Bài tập 2: a) Viết lời giải các câu đố - 1 HS đọc YC của bài. dẫn HS làm - GV nhận xét chốt lời giải đúng: - HS viết lời giải vào bảng bài tập Sấm và sét, sông. con. Cả lớp nhận xét. (10 phút) b) Điền vào chỗ trống: uôc hay uôt? - Mỗi đội 4 em HS tham - Trò chơi tiếp súc. gia trò chơi. - Chia hai đội A, B tham gia. 4. Củng cố - - GV nhận xét, tuyên dương. dặn dò: - Nhận xét tiết học. (3 phút) - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Tiết 40. NGHE - VIẾT: TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH Phân biệt s/x, uôc/uôt I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a / b (chọn 3 trong 4 từ). _ Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x; uôt/uôc). Đặt câu đúng với các từ ghi tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x ; uôt/uôc). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2a hoặc 2b. (Có thể dùng bảng cài với các thẻ chữ viết âm đầu hoặc vần (nếu có). - Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to cho 4 nhóm HS thi làm BT3. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A. Kiểm tra: (5 phút) B. Bài mới: 1. GT bài: 2. HD HS nghe - viết: (17 phút). Hoạt động dạy - GV đọc, HS viết các từ ngữ: thuốc men, ruột thịt, ruốc cá, trắng muốt. - GV nhận xét, cho điểm HS.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con.. - GV nêu mục đích YC của tiết học. a) GV hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn văn 1 lần.. - HS lắng nghe.. - Hỏi: Tìm câu văn cho thấy bộ đội đang vượt một cái dốc rất cao? - Đoạn văn nói lên điều gì? - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những từ nào phải viết hoa? Vì sao? - GV gọi HS tìm từ khó, GV ghi lên bảng hướng dẫn HS viết bảng con: Thung lũng, đỉnh cao, đỏ bừng. b) GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c) Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 5 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn Bài 2a. Gọi HS đọc YC. HS làm bài - GV chốt lời giải đúng: Sáng suốt, xao tập: xuyến, sóng sánh, xanh xao. (10 phút) Bài 3b: - GV phát giấy và bút cho các nhóm, YC HS tự làm bài trong nhóm. - Gọi các nhóm dán bài lên bảng và đọc các câu vừa đặt. - Nhận xét câu của từng nhóm. 3. Củng cố, - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. dặn dò: - Dặn ghi nhớ các từ, câu vừa tìm được (3 phút) và CB bài sau (bài 2b, 3a làm ở nhà). - 1 HS đọc đoạn văn, lớp theo dõi SGK. - HS trả lời. - Đoạn văn có 7 câu. - Đường, Người, Đoàn, Họ, Nhìn, Những. - HS viết bảng con.. - HS chú ý nghe. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi. - 1 HS đọc YC SGK. - 2 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp làm bằng bút chì trong SGK. - Nhận đồ dùng học tập. - HS tự làm bài theo hình thức tiếp sức. - Dán và đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 21. Tiết 41 NGHE - VIẾT: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. (Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng lớp viết (2 lần) 11 từ cần điền vào chỗ trống (BT2a); 12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã (BT2b). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - KT (5 phút). Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ. -Nhận xét và ghi điểm.. B - Bài mới 1. GT bài: (3phút) 2. HD HS nghe viết (15 phút). - GV nêu mục đích, YC của tiết học. Ghi tựa lên bảng. a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV đọc đoạn văn 1 lần. - Hỏi: Những từ ngữ nào cho thấy Trần Quốc Khái rất ham học?. - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng hướng dẫn HS viết bảng con: + đốn củi, vỏ trứng, đổ tiến sĩ b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút. Hoạt động học -2 HS lên bảng viết -Cả lớp viết bảng con: gầy guộc, lem luốc, tuốt lúa, suốt ngày. - HS lắng nghe. -2HS đọc lại tựa bài. - 1 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi. - Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm, không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để học. - Đoạn văn có 4 câu. - Những chữ đầu câu: Hồi, Cậu, Tối, Chẳng và tên riêng: Trần Quốc Khái, Lê phải viết hoa. - 2 HS viết bảng lớp. - HS viết bảng con. - HS chú ý nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Hướng dẫn HS làm bài tập ( 10 phút). 4. Củng cố dặn dò (3phút). để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 5 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. Bài tập 2: - GV lựa chọn phần 2a, hoặc 2b trong SGK, hoặc ra đề bài tập chính tả mới để chữa lỗi chính tả mà HS lớp mình thường mắc. BT 2a) GV nêu YC của bài 2a. - Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. - Gọi HS chữa bài. - GV chốt lời giải đúng: Chăm - trở - trong - triều- trước trí - cho - trọng - trí - truyền - cho 2b) Cách làm tương tự phần 2a nhớ - đã - nổi - tuổi - đỗ - sĩ hiểu - mẫn - sử - cả - lẫn - của - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. - Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết. Bàn tay cô giáo.. Tiết 42.. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - HS tự làm. - Cả lớp nhận xét.. NHỚ - VIẾT: BÀN TAY CÔ GIÁO. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nhớ - viết bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. (Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết (2 lần) 8 từ cần điền vào chỗ trống (BT2a); 10 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã (BT2b). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Nội dung A - KT. Hoạt động dạy - GV gọi HS lên bảng, GV đọc HS viết. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (5phút). các từ ngư. -Nhận xét và ghi điểm.. B - Bài mới 1. GT bài: (3phút) 2. HD HS nghe viết (15 phút). - GV nêu mục đích, YC của tiết học. Ghi tựa lên bảng. a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV đọc 1 lần bài thơ. - Hỏi: Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn? - Giữa 2 khổ thơ trình bày như thế nào? - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng hướng dẫn HS viết bảng con: + thoắt, mềm mại, dập dềnh, toả, lượn... b. HS nhớ lại, tự viết (Nhớ viết) bài thơ - Gọi 3 HS đọc thuộc bài thơ. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày bài thơ. c. Chấm chữa bài - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích tiếng khó cho HS soát lỗi. - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 3. HD HS - GV chấm 1 số bài; nhận xét từng bài làm bài tập về nội dung, chữ viết, cách trình bày. (10 phút) Bài tập 2: GV nêu YC của bài. - Gọi HS chữa bài, chốt lời giải đúng: a. trí - chuyên- trí - chữa - chế - chân trí - trí. 4. Củng cố b. ở - cũng - những - kĩ - kĩ - kĩ - sản dặn dò xã - sĩ - chữa. (3phút) - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết sạch, đẹp; làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. - CB: Nghe - viết: Một nhà thông thái.. TUẦN 22. Tiết 43 Nghe – viết: Ê - ĐI - XƠN. - Lớp viết bảng con: đổ mưa, đổ xe, ngã ba, ngả mũ, ngã ngửa. - HS lắng nghe. - 2HS đọc lại tựa bài. - 1 HS đọc lại bài thơ. - Cả lớp theo dõi. - Có 4 chữ. - Phải viết hoa. - Cách 1 dòng. - 2 HS viết bảng lớp. - HS viết bảng con. - 3HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nhớ tự viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi. - HS chú ý nghe. - 1 HS đọc YC của bài. - 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. - Cả lớp nhận xét. - HS viết bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. (Làm đúng BT về âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã và giải câu đố). - Rèn tính cẩn thận, khả năng phán đoán nhanh, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết (2 lần) 3 từ ngữ cần điền tr/ch (BT2a); 4 từ cần thêm dấu hỏi hay dấu ngã(BT2b). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A - KT (5phút). - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ - Nhận xét và ghi điểm.. B - Bài mới: 1. GT bài: (3phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). - GV nêu mục đích, YC của tiết học. Ghi tựa bài lên bảng. a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV đọc đoạn văn 1 lần. - Hỏi: Những phát minh, sáng chế của Ê- đi- xơn có ý nghĩa như thế nào? - Em biết gì về Ê- đi- xơn?. - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? - Tên riêng Ê- đi- xơn viết như thế nào? - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng hướng dẫn HS viết bảng con: + Ê- đi- xơn, vĩ đại, kì diệu. b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. HD HS làm Bài tập 2: bài tập - Gọi HS đọc YC của bài SGK. ( 10 phút) - Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp. - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con: mở cửa, nước mỡ, ngật ngưỡng, ngất ngưởng. - HS lắng nghe. - 2HS đọc lại tựa bài. - 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi trong SGK. - Góp phần làm thay đổi cuộc sống trên trái đất. - Ê- đi- xơn là người giàu sáng kiến và luôn mong muốn mang lại điều tốt cho con người. - Đoạn văn có 3 câu. - Ê, Bằng, Câu, Ê- đixơn. - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các chữ. - 2 HS viết bảng lớp. - HS viết bảng con.. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - Một số đọc lại các câu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Củng cố dặn dò (3phút). làm bằng bút chì vào SGK. - GV chốt lời giải đúng: a) - tròn, trên, chui. Là mặt trời. b) - chẳng, đổi, dẻo, đĩa. - Là cánh đồng - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. đố đa được điền đúng âm đầu, đặt đúng dấu thanh. - Cả lớp nhận xét.. Tiết 44 NGHE VIẾT: MỘT NHÀ THÔNG THÁI I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc(BT3) a/ b BT CT phương ngữ do GV soạn. (Tìm đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm đầu hoặc vần dễ lẫn hoặc ươt/ươc. Tìm đúng các từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi hoặc có vần ươc/ ươt) - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT (3) - xem mẫu phần lời giải bài tập (3). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A - KT (5phút). - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ - Nhận xét và ghi điểm.. B - Bài mới: 1. GT bài: (3phút) 2. HD HS nghe viết (15 phút). - GV nêu mục đích, YC của tiết học. Ghi tựa bài lên bảng. a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV đọc đoạn văn 1 lần. - Hỏi: Em biết gì về Trương Vĩnh Ký?. - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng hướng dẫn HS viết bảng con:. - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con: ướt đẫm, lực lưỡng, ngỏ lời, ngõ phố. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi trong SGK. - Ông là người hiểu biết rất rộng. Ông thành thạo 26 ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu. Ông để lại cho chúng ta 100 bộ sách. - Có 4 câu. - Trương Vĩnh Ký, Ông, Nhà. - 2 HS viết bảng lớp. - HS viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Trương Vĩnh Ký, sử dung, ngôn ngữ. b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài 3. Hướng về nội dung, chữ viết, cách trình bày. dẫn HS làm Bài tập 2: bài tập - Gọi HS đọc YC của bài SGK. ( 10 phút) - GV chia lớp làm 4 cột. - GV chốt lời giải đúng: a) ra- đi - ô, dược sĩ, giây. b) thước kẻ, thi trượt, dược sĩ. Bài 3: GV gọi HS đọc YC. - GV chia nhóm. - GV phát phiếu BT cho HS các nhóm. 4. Củng cố dặn dò (3phút). TUẦN 23. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - 4 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. Sau đó từng em đọc kết quả - Cả lớp nhận xét. - 1 HS đọc YC. - Nhóm 6 HS. - HS cử thư kí viết nhanh từ cả nhóm tìm được. - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả.. - GV nhận xét tính điểm thi đua. - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. Tiết 45. NGHE VIẾT: NGHE NHẠC I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. Làm đúng BT(2) a/ b. (Làm đúng các BT phân biệt l/n hoặc ut/uc qua hai bài tập tìm từ và điền từ). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết (2 lần ) (BT2a hoặc 2b). - 4 từ giấy khổ to và bút dạ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Nội dung Hoạt động dạy A . Kiểm tra - HS lên bảng, GV đọc HS viết các (5 phút) từ ngữ. B - Bài mới: 1. GT bài: (2phút) 2. HD HS nghe viết: (15 phút). -Nhận xét và ghi điểm.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con: tập dượt, dược sĩ, ướt áo, mong ước.. - GV nêu mục đích, YC của tiết học.. - HS lắng nghe.. a. GV hướng dẫN CT. HS chuẩn bị, GV đọc đoạn văn 1 lần. - Hỏi: Bài thơ kể chuyện gì?. - 1 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi trong SGK. - Kể về bé Cương và sở thích nghe nhạc của bé. - Nghe tiếng nhạc nổi lên bé bỏ chơi bi, nhún nhảy theo tiếng nhạc. - Tiếng nhạc làm cho cây cối lắc lư, viên bi tròn nằm im. - Bài thơ có 4 khổ thơ. - Mỗi dòng thơ có 5 chữ. - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô li. - 2 HS viết bảng lớp. - HS viết bảng con.. - Bé Cương thích nghe nhạc như thế nào? - Tiếng nhạc còn cuốn hút những vật nào? - Bài thơ có khổ thơ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng hướng dẫn HS viết bảng con: + mãi miết, bỗng, nổi nhạc, giẫm, réo rắt. b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày bài thơ. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 5 bài, nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. HD HS làm Bài tập 2: bài tập - Gọi HS đọc YC của bài SGK. ( 10 phút) - GV mời 2 HS lên bảng làm đúng , nhanh. Sau đó đọc kết quả . - GV chốt lời giải đúng:. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - 2 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh. Sau đó từng em đọc kết quả.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố dặn dò (3phút). a) náo động - hỗn láo; béo núc ních - lúc đó . b) ông bụt - bục gỗ; chim cút - hoa cú. Bài tập 3: GV gọi HS đọc YC. - GV chia 3 nhóm, lần lượt mỗi HS của từng nhóm chạy nhanh lên bảng viết từ tìm được . - GV nhận xét tính điểm thi đua. - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả - Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam.. - Cả lớp nhận xét.. - 1 HS đọc YC. - Nhóm 6 HS - Đại diện các nhóm đọc kết quả. -HS chú ý nghe.. Tiết 46. NGHE VIẾT: NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA VIỆT NAM I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT (3) a/ b (Làm đúng các bài tập điền âm, và đặt câu phân biệt những tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/ n, uc/ut). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Ảnh Văn Cao SGK. - 3 tờ phiếu viết nội dung (bài tập 2a hoặc 2b). - Bút dạ + 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 3a hoặc 3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A. KT (5 phút) B - Bài mới: 1. GT bài: (2phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết: (15 phút). Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc câu thơ sau cho 2 HS viết. - Nhận xét và ghi điểm.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết vào vở nháp: Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông. - GV nêu mục đích, YC của tiết học.. - HS lắng nghe.. a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, GV đọc đoạn văn 1 lần. - GV cho HS xem ảnh nhạc sĩ Văn Cao người sáng tác. - Hỏi: Bài hát Quốc ca Việt Nam có tên gì?. - 1 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi trong SGK.. - Đoạn văn có mấy câu? - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng hướng. - Quốc ca Việt Nam là bài Tiến quân ca. - Đoạn văn có 4 câu. - 2 HS viết bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> dẫn HS viết bảng con: b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày một đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng Bài tập 2: Lựa chọn. dẫn HS làm - GV chọn cho HS làm BT2a hoặc 2b.. bài tập - GV dán 3 tờ phiếu, mời 3 tốp HS tiếp nối ( 10 phút) nhau thi điền nhanh vào 3 chỗ trống trong khổ thơ. Một số HS đọc lại khổ thơ sau jkhi đã điền âm hoàn chỉnh). Lời giải: a) Buổi trưa lim dim Nghìn con mắt lá Bóng cũng nằm im Trong vườn êm ả. 4. Củng cố dặn dò (3phút). - HS viết bài vào vở.. - HS đổi vở chữa lỗi.. b) Con chim chiền chiện Bay vút, vút cao Lòng đầy yêu mến Khúc hát ngọt ngào. Bài tập 3: Lựa chọn - GV chọn cho HS làm BT3a hoặc 3b - 1 HS đọc hai câu mẫu: Đó là cái nồi đồng,/ Mặt đường lồi lõm. - GV cử tổ trọng tài, dán bảng 3 tờ phiếu khổ to, mời 3 nhóm thi tiếp sức, mỗi em tiếp nối nhau viết 2 câu mình đặt được rồi chuyển phấn cho bạn. + Lời giải a: Nồi-lồi:Nhà em có nồi cơm điện./ Mặt con cóc rất lồi. No-lo :Chúng em đã ăn no./ Mẹ đang rất lo lắng. +Lời giải b: Trút-trúc: Cây trúc này rất đẹp./ Ba thở phào vì trút được gánh nặng. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết : Đối dáp với vua.. TUẦN 24. - HS viết bảng con.. - HS làm bài vào giấy nháp. - Tổ 3 HS. - Các nhóm thực hiện.. Tiết 47 NGHE VIẾT : ĐỐI ĐÁP VỚI VUA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT (3) a/ b (Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt x/s hoặc thanh hỏi/ thanh ngã). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. 4 tờ giấy khổ to và bút dạ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy A . Kiểm tra - 1 HS lên bảng, GV đọc các từ cần (5 phút) chú ý phân biệt của tiết trước cho 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. B - Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. (2phút) a. GV hướng dẫn CT. HS chuẩn bị, 2. HD HS GV đọc đoạn văn 1 lần. nghe viết: - Hỏi: Vì sao vua bắt Cao Bá Quát (15 phút) đối? - Hãy đọc câu đối của vua và vế đối lại của Cao Bá Quát. b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Hai vế đối trong đoạn văn cần viết thế nào cho đẹp? c. Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. d. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 5 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. HD HS làm *Bài tập lựa chọn. bài tập - GV chọn cho HS làm BT2a/ 2b. (10 phút) - Gọi 1 em đọc YC.. Hoạt động học - PB: lưỡi liềm, non nớt, lưu luyến, nóng nực. - PN: rút dây, rúc vào, cái bút, bục giảng. - HS chú ý nghe. - 1 HS đọc lại đoạn văn, clớp theo dõi trong SGK. - Vì nghe nói cậu là học trò. - Nước trong leo lẻo cá đớp cá. Trời nắng chang chang người trói người. - Đoạn văn có 5 câu. - Những chữ đầu câu: Thấy, Nhìn, Nước, Chẳng, Trời và tên riêng Cao Bá Quát. - Viết cách lề 2ô. - Từ khó: đuổi nhau, tức cảnh, nghĩ ngợi, Bá Quát. - 1HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - HS đổi vở chữa lỗi.. - HS đọc. - HS viết câu TLvào vở..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 2: Bài tập 3:. 4. Nhận xét, dặn dò (3phút). - Nhận xét. - Gọi HS đọc YC. - Phát phiếu và bút dạ cho HS. - YC HS tự làm trong nhóm. - Gọi 2 em lên dán bài và đọc các từ mình tìm được. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - YC HS đọc và viết bài vào vở. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau (Nghe viết: Tiếng đàn). Tiết 48. - HS đọc. - HS nhận đồ dùng. - HS tự làm. - Dán bài và đọc từ. - Bổ sung. - HS làm bài vào vở.. NGHE VIẾT: TIẾNG ĐÀN. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT (2) a/ b (Tìm được các từ có 2 tiếng bắt đầu x/ s hoặc dấu thanh hỏi/ thanh ngã). - Rèn tính cẩn thận, kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - 4 tờ giấy khổ to và 4 chiếc bút dạ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A . Kiểm tra (5 phút) B - Bài mới: 1. GT bài: (2phút) 2. HD HS nghe viết: (15 phút). Hoạt động dạy - 1 HS lên bảng, GV đọc các từ cần chú ý phân biệt của tiết trước cho 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp.. Hoạt động học - HS viết: kể chuyện, đẽo cày, nỗ lực, trổ tài.. - Nêu mục đích, YC của tiết học.. - HS chú ý nghe. 2HS đọc lại tựa.. a. GV hướng dẫn CT. - GV đọc đoạn văn 1 lần. - Gọi HS đọc bài viết. - Hỏi: Em hãy tả lại khung cảnh thanh bình bên ngoài như hoà cùng tiếng đàn.. b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?. - HS chú ý nghe. - 1 HS đọc đoạn văn, lớp theo dõi trong SGK. - Vài cánh ngọc lan êm ái rụng xuống vườn, lũ trẻ thả thuyền trên vũng nước mưa, dân chài tung lưới bắt cá, hoa mười giờ nở, mấy con chim câu lướt nhẹ trên mái nhà. - 6 câu. - Những chữ đầu câu: Tiếng, Vài, Dưới, Ngoài,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoa, Bóng và tên riêng Hồ tây. c. Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.. 3. HD HS làm bài tập ( 10 phút) Bài tập 2:. 4. Củng cố dặn dò (3phút). - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. d. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì. - GV chấm 5 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. * Bài tập lựa chọn. - Gọi HS đọc YC. - Phát giấy và bút cho HS. - YC HS tự làm trong nhóm. - Gọi 2 em lên dán bài và đọc các từ mình tìm được. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - YC HS đọc và viết bài vào vở. - Củng cố: Lưu ý cách trình bày, cách viết chính tả (chữ, câu, đoạn). - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 25. - Từ khó: mát rượi, thuyền, vũng nước, nở đỏ. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. - HS đổi vở chữa lỗi.. - HS đọc. - HS nhận ĐD học tập. - HS tự làm. - Dán bài và đọc từ. - Bổ sung. - HS làm bài vào vở.. Tiết 49 NGHE - VIẾT: HỘI VẬT. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT (đoạn Tiếng trống dồn lên .... dưới chân trong bài Hội Vật); trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b (Tìm các từ trong đó tiếng có âm tr / ch hoặc có vần ut / uc). - Rèn tính cẩn thận, khả năng phân tích và tổng hợp nhanh, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2a hoặc 2b. - Vở BT (nếu có)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A. Kiểm tra (5 phút). Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS - HS lên bảng đọc và viết viết trên bảng lớp. - Cả lớp viết vở nháp. + PN:nhún nhảy, dễ dãi, -Nhận xét và ghi điểm. bãi bỏ, sặc sỡ.. B - Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. 2. HD HS nghe a. Tìm hiểu về nội dung bài viết - viết. - Đọc đoạn văn một lần. (17 phút) Hỏi: Hãy thuật lại cảnh thi vật giữa ông Cản Ngũ và Quắm Đen? b. HD HS cách trình bày bài - Đoạn viết có mấy câu ? - Giữa hai đoạn ta viết như thế nào ? - Trong đoạn viết những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? c. Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. d. GV đọc HS nghe viết chính tả đ. Soát lỗi e. Chấm chữa bài: GV chấm từ 5 đến 7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. HD HS làm Bài tập 2. 2a) bài tập - Gọi 1 HS đọc YC. (10 phút) - YC HS tự làm. - GV nhận xét chốt lời giải đúng:. 2b) Làm tương tự phần 2a.. - HS lắng nghe. - HS theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại. - Ông Cản Ngũ đứng như cây trồng giữa sới. Quắm Đen thì gò lưng, loay hoay, mồ hôi mồ kê nhễ nhại. - Đoạn viết có 6 câu. - Giữa hai đoạn viết phải xuống dòng và lùi vào 1 ô. - Những chữ đầu câu: Tiếng, Ông, Còn, Cái và tên riêng Cản Ngũ, Quắm Đen. - Cản Ngũ, Quắm Đen, giục giã, nhễ nhại, loay hoay. - 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - HS nghe viết. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - 3 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Đọc và ghi các từ tìm được vào vở. Trăng trắng, chăm chỉ, chong chóng. - Lời giải. Trực nhật (trực ban), lực sĩ, vứt..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Củng cố dặn dò: (3 phút). - Củng cố: Lưu ý kĩ năng viết CT. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Nghe - viết : Hội đua voi ở Tây Nguyên. - HS chú ý nghe.. Tiết 50 NGHE - VIẾT: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT (đoạn viết: Đến giờ xuất phát ... trúng đích trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên);trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b (Bài tập chính tả phân biệt tr / ch hoặc ut / uc). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2a (hoặc 2b). Vở BT (nếu có). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A. KT (5 phút). Hoạt động dạy - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp. -Nhận xét và ghi điểm.. B - Bài mới 1. GTbài - GV nêu mục đích, YC của tiết học. 2. HD HS nghe a. Tìm hiểu về nội dung bài viết - viết. - Đọc đoạn văn một lần. (17 phút) Hỏi: Cuộc đua voi diễn ra như thế nào?. b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? c. Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. d. Viết chính tả - Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.. Hoạt động học - HS lên bảng đọc và viết - Lớp viết bảng con: bứt rứt, tức bực, nức nẻ, sung sức.. - HS lắng nghe. - Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại. - Khi trống nổi lên thì mười con voi lao đầu chạy, cả bầy hăng máu, phóng như bay, bụi cuốn mù mịt. - Đoạn văn có 5 câu. - Những chữ đầu câu: Đến, Cái, Cả, Bụi, Các. - chiêng trống, cuốn, điều khiển. - 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp.. - 1 HS đọc, lớp theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV đọc cho HS viết theo YC. đ. Chấm chữa bài: - GV đọc bài, dừng lại phân tích tiếng khó cho HS soát lỗi. 3. HD HS làm Bài tập 2: bài tập 2a) Gọi 1 HS đọc YC. (10 phút) - YC HS tự làm. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng:. - HS nghe GV đọc và viết lại đoạn văn. - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. - 1 HS đọc YC của bài. - 2HS lên bảng, lớp làm bằng bút chì vào SGK - 2 HS chữa bài. - HS viết bài vào vở.. Góc sân nho nhỏ mới xây Chiều chiều em đứng nơi này em trông Thấy trời xanh biếc mênh mông Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy. 2b) Làm tương tự phần 2a.. - Lời giải. Chỉ còn dòng suối lượn quanh Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm. + Gió đừng làm đứt dây tơ Cho em sống trọn tuổi thơ cánh diều.. 4. Củng cố, dặn dò (3 phút). - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Chuẩn bị bài sau. Nghe - viết: Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử.. TUẦN 26. Tiết 51. NGHE - VIẾT: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT (Nghe - viết đúng một đoạn trong truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử); trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a/ b (Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn r/d/gi hoặc có vần ên/ênh). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2a hoặc 2b. - Vở BT (nếu có)..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết - HS lên bảng đọc và viết (5 phút) trên bảng lớp. - Cả lớp viết vở nháp. + PN: ngập lụt, lúc ấy, -Nhận xét và ghi điểm. ông bụt, bức xúc. B - Bài mới: 1. GTbài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. a. Tìm hiểu nội dung bài viết 2. Hướng dẫn - GV đọc đoạn văn một lần. HS - HS theo dõi GV đọc, 1 nghe - viết. Hỏi: Sau khi về trờ Chử Đồng Tử đã HS đọc lại. (17 phút) giúp dân làm gì? - Ông hiển linh giúp dân - Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn đánh giặc. Chử Đồng Tử ? - Nhân dân lập bàn thờ, làm lễ, mở hội để tưởng b. Hướng dẫn cách trình bày bài nhớ ông. - Đoạn viết gồm mấy đoạn ? Mấy câu? - Đoạn viết gồm 2 đoạn, 3 - Khi hết một đoạn ta viết như thế nào? câu. - Ta phải viết xuống dòng - Trong đoạn viết những chữ nào phải và lùi vào 1 ô. viết hoa ? Vì sao ? - Những chữ đầu câu: Sau, Nhân, Cũng, và tên riêng Chử Đồng Tử, c. Hướng dẫn viết từ khó Hồng. - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Chử Đồng Tử, mở hội. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. vào vở nháp. d. Viết chính tả - HS đổi vở chữa lỗi. đ. Soát lỗi e. Chấm chữa bài: GV chấm từ 5 đến 7 bài, nhận xét. Chọn phần 2a hoặc 2b trong SGK. Bài tập 2. 2a) 3. HD HS - Gọi 1 HS đọc YC. làm bài tập - YC HS tự làm. - 1 HS đọc. (10 phút) - 2 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp làm bằng bút chì - Gọi HS chữa bài. vào SGK. - GV nhận xét chốt lời giải đúng: - 2 HS chữa bài. - Đọc lại đoạn văn đã hoàn thành và viết bài vào.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2b) Làm tương tự phần 2a.. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút). - Nhận xét tiết học. - YC HS viết sai từ 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng chính tả. - Chuẩn bị bài sau.Nghe - viết : Rước đèn ông sao.. vở. giấy, giản dị, giống, rực rỡ, giấy, rải, gió. - Lời giải. lệnh, dềnh, lên, bên, kênh, trên, mênh. - HS nghe GV dặn dò.. Tiết 52 NGHE - VIẾT: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a / b. (Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc vần dễ sai r /d / gi hoặc ên / ênh). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ở BT2a hoặc 2b. Vở BT (nếu có). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS - HS lên bảng đọc và viết (5 phút) viết trên bảng lớp. - Cả lớp viết vở nháp. + PN: cao lênh khênh, bện -Nhận xét và ghi điểm. dây, bến tàu, bập bênh. B - Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, YC của bài. - HS lắng nghe. (2 phút) a. Tìm hiểu về nội dung bài viết 2. HD HS - Đọc đoạn văn một lần. - HS theo dõi GV đọc, 1 nghe - viết. HS đọc lại. (15 phút) Hỏi: Mâm cỗ Trung thu của Tâm có - Mâm cỗ Trung thu của những gì? Tâm có bưởi, ổi, chuối và mía. b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 4 câu. - Trong đoạn văn những chữ nào phải - Những chữ đầu câu: Tết, viết hoa ? Vì sao ? Mẹ, Em và tên riêng Tâm, Trung thu c. Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi - mâm cỗ nhỏ, quả bưởi, viết chính tả. quả ổi. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm - 1 HS đọc cho 2 HS viết.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> được. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. d. Viết chính tả đ. Soát lỗi e. Chấm chữa bài: 3. Hướng dẫn Bài tập 2: HS làm bài 2a) Gọi 1 HS đọc YC. tập - Dán 3 tờ phiếu lên bảng, chia lớp (10 phút) thành 3 nhóm. - Gọi 1 HS đọc các từ mà nhóm mình tìm được. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng:. ên ênh. 4. Củng cố dặn dò: (3 phút). b. đ. bên, đền, đến bển, bện bênh, bệnh. l lên lệnh. - 1 HS đọc trong SGK. - Tìm từ. - 1 HS đọc các từ tìm được. - HS viết bài vào vở. r Rổ, rá, rựa, rương, rồng rùa, rắn, rết,... d Dao, dây, dê, dế. g Giường, giá sách, giáo i mác, giáp, giày da, giấy, gián, giun,.... - Lời giải.. 2b) Làm tương tự phần 2a. Âm đầu Vần. bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp.. m. r. s. mền, rên, rền, sên mến rỉ mệnh sểnh. t tên nhẹ tênh. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS ghi nhớ các từ cần phân biệt trong bài và chuẩn bị bài sau. HS nào viết xấu, sai 3 lỗi chính tả trở lên phải viết lại bài cho đúng. - Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 27. Tiết 53, 54 : Soạn trong Giáo án Tập đọc. TUẦN 28. Tiết 55 NGHE - VIẾT: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong rừng)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Làm đúng BT(2) a/ b(Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do. phát âm sai l/n hoặc dấu hỏi/dấu ngã). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong đoạn văn ở BT2a hoặc 2b. - Vở BT (nếu có). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết - HS lên bảng đọc và viết (5 phút) trên bảng lớp. + PN: mênh mông, bến bờ, -Nhận xét và ghi điểm. rên rỉ, mệnh lệnh. B - Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. a. Tìm hiểu về nội dung bài viết. 2. HD HS - GV đọc đoạn văn một lần. - HS theo dõi GV đọc, 1 nghe - viết. HS đọc lại. (17 phút) Hỏi: Ngựa Con chuẩn bị hội thi như - Ngựa Con vốn khoẻ mạnh thế nào? và nhanh nhẹn nên chỉ mãi ngắm nhìn dưới suối. - Bài học mà Ngựa Con rút ra là gì? - Đó là bài học: đừng bao giờ chủ quan. b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn viết gồm mấy câu? - Đoạn viết gồm 3 câu. - Trong đoạn viết những chữ nào phải - Những chữ đầu câu: Vốn, viết hoa ? Vì sao ? Khi và tên riêng Ngựa Con. c. Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết - chuẩn bị, khoẻ, nguyệt chính tả. quế, mải ngắm,... - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. d. Viết chính tả đ. Soát lỗi e. Chấm chữa bài: GV chấm từ 5 đến 7 bài, nhận xét. 3. Hướng - GV chọn phần 2a hoặc 2b trong SGK dẫn HS làm cho HS làm. bài tập Bài tập 2. 2a) (10 phút) - Gọi 1 HS đọc YC. - Treo bảng phụ. - YC HS tự làm. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét chốt lời giải đúng và. - 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC trong SGK. - 2 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. - 2 HS chữa bài. Niên - nai nịt - lụa - lưng -.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> YC HS viết bài vào vở. 2b) Làm tương tự phần 2a. 4. Củng cố - - Nhận xét tiết học. dặn dò: - YC HS viết sai từ 3 lỗi trở lên về nhà (3 phút) viết lại bài cho đúng chính tả. - Chuẩn bị bài sau.Nghe - viết : Cùng vui chơi.. lưng - nâu - lạnh - nó - nó lại. - Lời giải. Tuổi - nở - đỏ - thẳng - vẻ của - dũng - sĩ. - HS nghe GV dặn dò.. Tiết 56 NHỚ - VIẾT: CÙNG VUI CHƠI I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả (Nhớ – viết). - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 5 chữ (Nhớ và viết lại đúng các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui chơi.) Làm đúng BT(2) a / b (Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt các tiếng có các âm dấu thanh dễ viết sai l/n hoặc dấu hỏi / dấu ngã). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Một số tờ giấy A4. - Tranh, ảnh về một số môn thể thao ỏ BT(2) - nếu có. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết (5 phút) trên bảng lớp. -Nhận xét và ghi điểm. B - Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, YC của bài. (2 phút) a. Tìm hiểu về nội dung bài viết 2. HD HS - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. nghe - viết. (15 phút) Hỏi: Theo em vì sao “chơi vui học càng vui”? b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn thơ có mấy khổ, cách trình bày các khổ thơ như thế nào cho đẹp ? - Các dòng trong đoạn thơ trình bày như thế nào ? c. Hướng dẫn viết từ khó. Hoạt động học - HS lên bảng đọc và viết + PN: ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp, hùng dũng, hiệp sĩ. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc, cả lớp tự nhẩm lại đoạn thơ.. - Vì: Chơi vui làm cho ta bớt mệt nhọc, tăng thêm tình đoàn kết như thế thì học sẽ tốt hơn. - Đoạn thơ có 3 khổ. Giữa mỗi khổ thơ có để cách một dòng - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.. 3. HD HS làm bài tập (10 phút). - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. d. Viết chính tả đ. Soát lỗi e. Chấm chữa bài: Bài tập 2. 2a) Gọi 1 HS đọc YC. - YC HS tự làm bài. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: 2b) Làm tương tự phần 2a.. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút). TUẦN 29. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS ghi nhớ các từ cần phân biệt trong bài và chuẩn bị bài sau. HS nào viết xấu, sai 3 lỗi chính tả trở lên phải viết lại bài cho đúng. - Chuẩn bị bài sau.. - PN: quả cầu, quanh quanh, dẻo chân, khoẻ người,... - 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - HS tự viết. - 1 HS đọc YC SGK. - 1 HS làm bảng lớp (chỉ viết các từ tìm được), HS dưới lớp làm vào vở nháp. - 1 HS chữa bài. Bóng ném - leo núi - cầu lông. - HS viết bài vào vở. - Lời giải. Bóng rổ - nhảy cao - võ thuật. - HS chú ý nghe.. Tiết 57 NGHE - VIẾT: BUỔI HỌC THỂ DỤC I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn 4 trong bài Buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than cuối câu cảm, câu cầu khiến.).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2) - Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li. Làm đúng BT(3) a/ b. - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 3 tờ phiếu viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a hoặc 3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung-thời gian A - Kiểm tra bài cũ (5 phút) B - Dạy bài mới: 1. GT bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). 3. Hướng dẫn HS làm bài tập ( 10 phút). Hoạt động dạy - 2 HS lên bảng viết: bóng ném, leo núi, cầu lông, bơi lội. - Nhận xét và ghi điểm. - Nêu mục đích, YC của tiết học. a. GV hướng dẫn HS chuẩn bị, GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài Buổi học thể dục. - Hướng dẫn tìm hiểu bài, GV hỏi: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì? + Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa? - YC HS tìm từ khó dễ lẫn , GV ghi bảng, hướng dẫn HS viết bảng con: b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc YC của bài tập. HS làm bài cá nhận. - GV chốt lời giải đúng. Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Garô-nê, Nen-li. Bài tập 3:. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - HS lắng nghe. - 1 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi trong SGK - Đặt trong dấu hai chấm. - Các chữ cái đầu câu, tên riêng của người. - Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ. - HS đọc; viết bảng con. - HS viết bài vào vở.. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp nhận xét.. - HS đọc YC của bài..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4. Củng cố dặn dò (3 phút). - HS đọc YC của bài. - 3 HS của nhóm viết - GV mời 3 em làm bài trên bảng. nhanh lên bảng. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - Lời giải a: Nhảy xa-nhảy sào-sới vật. - Lời giải b: điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình. - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. TUẦN 29 CHÍNH TẢ ( Nghe- viết):. Tiết 58. LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (Nghe - viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.) Làm đúng BT(2) a/ b (Làm đúng bài tập 2a/ phân biệt các âm, vần dễ lẫn: s/x hoặc in/inh). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - Kiểm tra (5 phút) B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). Hoạt động dạy - GV đọc HS viết các từ ngữ: nhảy xa, duyệt binh, truyền tin, thể dục.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con.. - GV nêu mục đích, YC của tiết học.. - HS lắng nghe.. a. GV hướng dẫn HS chuẩn bị, GV đọc đoạn văn 1 lần. - Hỏi: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? - YC HS tìm từ khó dễ lẫn , hướng dẫn HS viết bảng con: + yếu ớt, luyện tập, mạnh khẻo, yêu nước. b. GV đọc cho HS viết vàovở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK - HS trả lời. - 2 HS viết bảng lớp. -HS dưới lớp viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn HS Bài tập 2: làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. ( 10 phút) - GV gọi HS đọc thầm truyện vui. - GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - GV chốt lời giải đúng: a) bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã, ra sao, sút . - GV nhận xét tính điểm thi đua. 4. Củng cố, - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, dặn dò biểu dương những HS viết bài chính (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. TUẦN 30. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc YC của bài. - HS làm bài cá nhân. - Nhóm 6 HS. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - HS chú ý nghe.. Tiết 59. CHÍNH TẢ (Nghe viết): LIÊN HỢP QUỐC. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (Nghe - viết đúng, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Liên hợp quốc, viết đẹp các chữ số.) Làm đúng BT(2) a/ b (Làm đúng bài tập chính tả phân biệt: tr/ch hoặc êch/êt. Đặt câu với 2 từ vừa điền đúng). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp viết (2 lần) bài tập 2a, bài tập 2b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra - HS lên bảng, GV đọc HS viết các - 2 HS lên bảng viết. (5phút) từ ngữ . - Lớp viết bảng con: lớp - Nhận xét và ghi điểm. mình, điền kinh, học sinh. B. Dạy bài mới: 1. GT bài: - Nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. (3 phút) a. GV hướng dẫn HS chuẩn bị, GV 2. Hướng dẫn đọc đoạn văn 1 lần. HS nghe viết - Hỏi: Liên hợp quốc được thành - Bảo vệ hoà bình, tăng (15 lập nhằm mục đích gì ? cường hợp tác và phát phút) triển giữa các nước. - Có bao nhiêu thành viên tham gia - Có 191 nước và khu Liên hợp quốc ? vực. - Việt Nam trở thành thành viên - Vào ngày 20 tháng 9 Liên hợp quốc vào khi nào ? năm 1977. - Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 4 câu. - Trong đoạn văn những chữ nào - Các chữ đầu câu: Liên, phải viết hoa? Đây, Tính, Việt Và tên riêng Liên hợp quốc, Việt Nam. - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng - HS viết bảng con. hướng dẫn HS viết bảng con: + Liên hợp quốc, bảo vệ, lãnh thổ. - Đọc cho HS viết các chữ số: 24 - 10 - 1945, tháng 10 năm 2002, 1991, 20 - 9 - 1977. b. GV đọc cho HS viết vào vở: - HS viết bài vào vở. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm - HS đổi vở chữa lỗi. bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. Bài tập 2: Gọi HS đọc YC của bài - 1 HS đọc YC của bài. 3. Hướng dẫn SGK. - Cả lớp nhận xét. HS làm bài - Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới tập lớp làm bằng bút chì vào SGK. (10 phút) - GV chốt lời giải đúng: a) - buổi chiều, thuỷ triều, triều.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> đình, chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao. b) - hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt, chênh lệch. - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, 4. Củng cố, biểu dương những HS viết bài chính nhận xét, dặn tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. dò - YC những HS viết bài chính tả (3phút) chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. - Chuẩn bị bài sau: Nhớ - viết: Một mái nhà chung. TUẦN 30 CHÍNH TẢ ( Nhớ viết):. Tiết 60 MỘT MÁI NHÀ CHUNG. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. (Nhớ viết lại đúng, đẹp đoạn Mái nhà của chim ... Hoa giấy lợp hồng trong bài Một mái nhà chung). Làm đúng BT(2) a/ b (Làm đúng bài tập chính tả phân biệt: tr/ch hoặc êch/êt). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp viết (2 lần) bài tập 2a, bài tập 2b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra - HS lên bảng, GV đọc HS viết các - 2 HS lên bảng viết. (5 phút) từ ngữ . - Cả lớp viết bảng con: ngày tết, con ếch, lếch - Nhận xét và ghi điểm. thếch, lệt bệt. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết - HS lắng nghe. (3 phút) học. 2. Hướng dẫn HS a. GV hướng dẫn HS chuẩn bị, GV - 2 HS lần lượt đọc. nghe viết YC HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ (15 phút) đầu bài Một mái nhà chung. . - Đoạn thơ nói lên những mái nhà - Những mài nhà của riêng của ai ? Nó có gì đặc biệt ? chim, cá, dím, ốc, của em và của bạn. Mỗi ngôi nhà có nét đặc chưng riêng và vẻ đẹp riêng. - Đoạn thơ có mấy khổ ? Trình bày - Đoạn thơ có 3 khổ. như thế nào cho đẹp ? Giữa 2 khổ thơ ta để cách một dòng. - Các dòng thơ được trình bày như - Chữ đầu dòng ta phải.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thế nào ? viết hoa và viết lùi vào - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng 2ô. hướng dẫn HS viết bảng con: + Lá biếc, nghiêng, sóng xanh. - HS viết bảng con. b. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng - HS viết bài vào vở. cụm từ cho HS viết vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi. c. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi. - HS tự chữa lỗi bằng bút - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng chì ra lề vở. bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn HS Bài tập 2: Gọi HS đọc YC của bài. - 1 HS đọc YC của bài. làm bài tập - Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới - Cả lớp nhận xét. ( 10 phút) lớp làm bằng bút chì vào SGK. - GV chốt lời giải đúng: a) - Mèo con đi học ban trưa. Nón nan không đội, trời mưa rào rào Hiên che không chịu nép vào Tối về sổ mũi còn gào‘’meo meo”. 4. Củng cố, nhận - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, xét, dặn dò biểu dương những HS viết bài chính (3phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. - Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: Bác sĩ Y-ÉC-XANH.. TUẦN 31 CHÍNH TẢ (Nghe viết):. Tiết 61 BÁC SĨ Y - ÉC - XANH.. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (Nghe - viết đúng, đẹp từ Tuy nhiên, tôi... được rộng mở bình yên trong bài Bác sĩ Y - éc – xanh)..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Làm đúng BT(2) a/ b (Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi hoặc dấu hỏi/dấu ngã và viết đúng, đẹp lời giải các câu đố.) - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài tập 2a hoặc 2b viết 2 lần trên bảng lớp. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra - HS lên bảng, GV đọc HS viết các - 2 HS lên bảng viết. (5 phút) từ ngữ : bạc phếch, con rết, kết hoa, - Cả lớp viết bảng con. mũi hếch. =>Nhận xét và ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. (2 phút) a. Trao đổi về nội dung bài viết: 2. Hướng dẫn HS - GV đọc đoạn văn 1 lần. - 1 HS đọc lại, cả lớp nghe viết - Hỏi: Vì sao bác sĩ Y - éc - xanh là theo dõi trong SGK (15 phút) người Pháp nhưng lại ở Nha Trang? - HS trả lời. b. Hướng dẫn cách trình bày bài: - Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu. - Trong đoạn văn chữ nào phải viết - HS trả lời. hoa? Vì sao? c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn , hướng - 2 HS viết bảng lớp. dẫn HS viết bảng con: -HS dưới lớp viết + giúp đỡ, bổn phận, rộng mở, Y - bảng con. éc - xanh. d. GV đọc cho HS viết vào vở: - HS viết bài vào vở. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề - HS đổi vở chữa lỗi. vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn HS Bài tập 2: làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC của ( 10 phút) - YC HS tự làm. bài. - 2 HS làm trên bảng - GV chốt lời giải đúng. lớp. - HS dưới lớp làm vào SGK. Bài tập 3: - Làm bài vào vở. - Gọi HS đọc YC. - 1 HS đọc bài trong - YC HS tự làm. SGK. - Kiểm tra chữ viết của HS. - 4 HS lên bảng viết..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Dưới lớp làm vào 4. Củng cố, nhận - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, vở. xét, dặn dò biểu dương những HS viết bài chính - Đáp án: a. gió; b. (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. giọt nước mưa - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. TUẦN 31 CHÍNH TẢ (Nhớ viết):. Tiết 62 BÀI HÁT TRỒNG CÂY. II - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nhớ - viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT. (Nhớ - viết đúng, trình bày đúng, đẹp đoạn từ Ai trồng cây ... Mau lớn lên từng ngày trong bài hát trồng cây). Làm đúng BT(2) a/ b (Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã và đặt câu với 2 từ đã hoàn thành). Làm được bài tập 2a hoặc 2b. - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Viết sẵn sàng bài tập 2a, bài tập 2b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A - Kiểm tra - GV gọi HS lên bảng, GV đọc HS viết - 2 HS lên bảng (5phút) các từ ngữ. viết.Lớp viết bảng con: biển, lơ lửng, -Nhận xét và ghi điểm. thơ thẩn, cõi tiên. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. (3phút) 2. Hướng dẫn HS a. Trao đổi nội dung bài viết: nghe viết - GV YC HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ - 2 HS đọc. (15 phút) đầu bài hát trồng cây. - Hỏi: Hạnh phúc của người trồng cây - HS trả lời. là gì? b. Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn thơ có mấy khổ? - Có 4 khổ thơ. - Trình bày như thế nào cho đẹp? - Giữa 2 khổ thơ ta để cách 1 dòng. - Các dòng thơ được trình bày như thế - Phải viết hoa viết nào? và lùi vào 2ô. c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó, GV ghi bảng 2 HS viết bảng hướng dẫn HS viết bảng con: lớp. + mê say, quên. - HS viết bảng d. HS nhớ tự viết lại bài thơ. con. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày bài thơ. - HS nhớ tự viết.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> e. Chấm chữa bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn HS Bài tập 2b: Hướng dẫn HS phân biệt làm bài tập rủ và rũ: ( 10 phút) - GV nêu YC của bài. - Gọi HS chữa bài, GV chốt lời giải đúng: + cười rũ rượi, nói chuyện rủ rỉ, rủ lòng thương, rủ nhau đi chơi, mệt rũ, lá rủ xuống mặt hồ. Bài tập 3: - Gọi HS đọc YC của bài: - YC HS tự làm.. 4. Củng cố dặn dò (3phút). bài vào vở. - HS đổi vở chữa lỗi.. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK.. - 1 HS đọc. - 2 HS làm trên bảng lớp. - Chữa bài và gọi HS đọc câu của - HS dưới lớp làm mình. vào SGK. - Làm bài vào vở. - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu -HS chú ý lắng dương những HS viết bài chính tả sạch, nghe. đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. TUẦN 32. Tiết 63. CHÍNH TẢ (Nghe viết): NGÔI NHÀ CHUNG I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi (Nghe - viết đúng, đẹp đoạn văn Ngôi nhà chung). Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT (3) a/ b (Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc v/d). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài tập 2a hoặc 2b viết 2 lần trên bảng lớp. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - Kiểm tra. Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc HS viết các. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> (5 phút) B - Dạy bài mới: 1. G. thiệu bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). từ ngữ : cười rũ rượu, nói rủ rỉ, rủ bạn, mệt rũ. => Nhận xét và ghi điểm. - GV nêu mục đích, YC của tiết học. a. Trao đổi về nội dung bài viết: - GV đọc đoạn văn 1 lần.. - Cả lớp viết bảng con.. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Hỏi: Ngôi nhà chung của mọi dân - Là trái đất. tộc là gì? - Những việc chung mà tất cả mội - Là bảo về hoà bình, dân tộc phải làm là gì? bảo vệ môi trường, đấu tranh chống nghèo đói, bệnh tật. b. Hướng dẫn cách trình bày bài: - Đoạn văn có mấy câu? - Có 4 câu. - Trong đoạn văn chữ nào phải viết - Những chữ đầu câu: hoa? Vì sao? Trên, Mỗi, Nhưng, Đó. c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn, hướng - 2 HS viết bảng lớp. dẫn HS viết bảng con: - HS dưới lớp viết + hàng nghìn, bảo vệ, đói nghèo. bảng con. d. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm - HS viết bài vào vở. bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút - HS đổi vở chữa lỗi. chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn Bài tập 2: HS làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC của bài. ( 10 phút) - Phát giấy và bút dạ cho các nhóm. - HS tự làm trong YC HS tự làm. nhóm. - Gọi các nhóm dán bài lên bảng và - Dán bài và đọc. 1 HS đọc lại đoạn văn. - GV chốt lời giải đúng. Bài tập 3: - Gọi HS đọc YC. - 1 HS đọc bài trong SGK. - Gọi 10 HS đọc. - Đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nước men - YC HS viết. nâu..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Kiểm tra chữ viết của HS. 4. Củng cố dặn - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, dò biểu dương những HS viết bài chính (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. TUẦN 32 CHÍNH TẢ (Nghe viết):. - HS viết bài vào vở.. Tiết 64 HẠT MƯA. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ (Nghe viết đúng, đẹp bài thơ Hạt mưa). Làm đúng BT(2) a/ b (Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc v/d theo nghĩa cho trước). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài tập 2a hoặc 2b viết 2 lần trên bảng lớp. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - Kiểm tra (5 phút). Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ: Vinh và Vân vô vườn dừa nhà Dương.=> Nhận xét và ghi điểm.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con.. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, YC của tiết học. - HS lắng nghe. (2 phút) 2. Hướng dẫn HS a. HD tìm hiểu nội dung bài viết: nghe viết - GV đọc đoạn văn 1 lần. - 1 HS đọc lại, cả lớp (15 phút) theo dõi trong SGK. - Hỏi: Những câu thơ nào nói lên tác - HS trả lời. dụng của hạt mưa? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa? b. Hướng dẫn cách trình bày bài: - Bài văn có mấy khổ. Cách trình - Có 3 khổ. Giữa hai bày như thế nào cho đẹp? khổ thơ ta để cách 1 dòng. - Các dòng thơ được trình bày như - Những chữ đầu dòng thế nào? thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô. c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn, hướng - 2 HS viết bảng lớp. dẫn HS viết bảng con: - HS dưới lớp viết + mỡ màu, gương, nghịch. bảng con..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> d. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng - HS viết bài vào vở. cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - HS tự chữa lỗi (bút chì) ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, NX từng bài về - HS đổi vở chữa lỗi. nội dung, chữ viết, cách trình bày. Bài tập 2: a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC BT2a. 3. Hướng dẫn HS - YC HS tự làm. - 1 HS làm bảng lớp. làm bài tập - Gọi HS chữa bài. - 1 HS chữa bài. ( 10 phút) - GV chốt lời giải đúng. - HS làm bài vào vở: + Lào, Nam Cực, Thái Lan. b) Tiến hành tương tự phần a. + màu vàng, cây dừa, 4. Củng cố dặn - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, con voi. dò biểu dương những HS viết bài chính (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả.. TUẦN 33 CHÍNH TẢ (Nghe viết):. Tiết 65 CÓC KIỆN TRỜI. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi (Nghe - viết đúng, đẹp đoạn văn tóm tắt truyện Cóc kiện trời). Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). Làm đúng BT(3) a/ b (Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x hoặc o/ô). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài tập 3a hoặc 3b viết 3 lần trên bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - Kiểm tra (5 phút) B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ: vừa vặn, dùi trống, về, dịu giọng.=> Nhận xét và ghi điểm. - GV nêu mục đích, YC của tiết học. a. Trao đổi về nội dung bài viết: - GV đọc đoạn văn 1 lần.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Hỏi: Cóc lên thiên đình kiện Trời - Với Cua, Gấu, Cáo, với những ai? Cọp và Ong. b. Hướng dẫn cách trình bày bài: - Đoạn văn có mấy câu? - Có 3 câu. - Trong đoạn văn chữ nào phải viết - Những chữ đầu câu: hoa? Vì sao? Thấy, Cùng, Dưới và tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cáo, Cọp, Ong. c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn, hướng - 2 HS viết bảng lớp. dẫn HS viết bảng con: HS dưới lớp viết bảng + chim muông, khôn khéo, quyết. con d. GV đọc cho HS viết vào vở: - HS viết bài vào vở. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút - HS đổi vở chữa lỗi. chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét về nội - HS chú ý nghe. dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn HS Bài tập 2: làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC của bài. ( 10 phút) - Gọi HS đọc tên các nước. - 10 HS đọc: Bru - nây, cam - pu - chia, Đông - GV giới thiệu: Đây là 5 nước láng ti - mo, In - đô - nê - xi giềng của nước ta. a, Lào. - Tên riêng nước ngoài được viết - Viết hoa chữ cái đầu như thế nào? tiên và giữa các chữ có - GV lần lượt đọc tên các nước và gạch nối. YC HS viết theo. - 3 HS viết bảng lớp. - Nhận xét chữ viết của HS. HS dưới lớp viết vào vở. Bài tập 3: a) Gọi HS đọc YC. - 1 HS đọc. - YC HS tự làm. - 3 HS viết bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. - Gọi HS chữa bài. - 2 HS chữa bài. - Chốt lời giải đúng. - HS làm bài vào vở: b) Tiến hành tương tự như phần a. + cây sào- xào nấu; 4. Củng cố dặn - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, lịch sử - đối xử. dò biểu dương những HS viết bài chính + chín mộng - mộng (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. mơ; hoạt động - ứ đọng. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. TUẦN 33 CHÍNH TẢ (Nghe viết):. Tiết 66 QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi (Nghe - viết đúng, đẹp đoạn từ Khi đi qua những cánh đồng...chất quí trong sạch của trời trong bài Quà của đồng nội.). Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT(3) a/ b (Làm đúng bài tập chích ta phân biệt s/x hoặc o/ô). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a hoặc 2b. - Bài tập 3a hoặc 3b phô tô ra giấy và bút dạ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - Kiểm tra (5 phút) B.Dạy bài mới: 1. GT bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ: Bru-nây, Cam - pu-chia, Đông ti -mo, In- đô-nê-xi- a. - GV nêu mục đích, YC của tiết học. a. Trao đổi về nội dung bài viết: - GV đọc đoạn văn 1 lần.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Hỏi: Hạt lúa non tinh khiết và quý - Hạt lúa non mang giá như thế nào? trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của b. Hướng dẫn cách trình bày bài: trời. - Đoạn văn có mấy câu? - Có 3 câu. - Trong đoạn văn chữ nào phải viết - Những chữ đầu câu: hoa? Vì sao? Khi, Trong, Dưới..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn, hướng - 2 HS viết bảng lớp. HS dẫn HS viết bảng con: ngửi, phảng dưới lớp viết bảng con. phất, ngày càng, hương vị. d. GV đọc cho HS viết vào vở: - HS viết bài vào vở. - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - HS tự chữa lỗi (bút chì ) ra lề vở. - HS đổi vở chữa lỗi. - GV chấm 1 số bài, nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn Bài tập 2: HS làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC của bài. ( 10 phút) - YC HS tự làm. - 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết vào vở nháp - Gọi HS chữa bài. + nhà xanh - đỗ xanh; - Chốt lời giải đúng. Là cái bánh chưng. + trong - rộng - mông b) Tiến hành tương tự như phần a. đồng; Là thung lũng. Bài tập 3: a) Gọi HS đọc YC. - 1 HS đọc YC. - Chia nhóm, phát phiếu và bút cho - HS tự làm trong nhóm. HS. YC HS tự làm. - Gọi các nhóm đọc bài làm. - Đọc bài trước lớp. - Chốt lời giải đúng. + sao - xôi - sen. b) Tiến hành tương tự như phần a. + cộng - họp - hộp. - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, 4. Củng cố, biểu dương những HS viết bài chính nhận xét, dặn tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. dò - YC những HS viết bài chính tả (3 phút) chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. TUẦN 34 CHÍNH TẢ (Nghe viết):. Tiết 67 THÌ THẦM. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2). Làm đúng BT(3) a/ b (Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch hoặc dấu hỏi/ dấu ngã và giải nghĩa câu đố). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài tập 2a hoặc 2b viết 2 lần trên bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung A - Kiểm tra (5 phút) B - Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). Hoạt động dạy - GV đọc HS viết các từ ngữ : phép cộng, họp nhóm, cái hộp, rộng mở.=> Nhận xét và ghi điểm. - GV nêu mục đích, YC của tiết học. a. HD tìm hiểu nội dung bài viết: - GV đọc đoạn văn 1 lần.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Hỏi: Bài thơ nhắc đến những sự - HS trả lời. vật, con vật nào? - Các con vật sự vật trò chuyện ra sao? b. Hướng dẫn cách trình bày bài: - Bài văn có mấy khổ. Cách trình - Có 2 khổ. Giữa hai bày như thế nào cho đẹp? khổ thơ ta để cách 1 dòng. - Các dòng thơ được trình bày như - Những chữ đầu dòng thế nào? thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô. c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn, hướng - 2 HS viết bảng lớp. dẫn HS viết bảng con: - HS dưới lớp viết + mênh mông, tưởng. bảng con. d. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng - HS viết bài vào vở. cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - HS tự chữa lỗi ra lề vở. - HS đổi vở chữa lỗi. - GV chấm 1 số bài, nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn Bài tập 2: HS làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC của bài. ( 10 phút) - Gọi HS đọc tên các nước. - 10 HS đọc: Xin - ga po. Ma - lai - xi - a, Phi - GV giới thiệu: Đây là 5 nước láng - líp - pin, Thái Lan. giềng của nước ta. - Tên riêng nước ngoài được viết - Viết hoa chữ cái đầu như thế nào? tiên và giữa các chữ có gạch nối. - GV lần lượt đọc tên các nước và - 3 HS viết bảng lớp. YC HS viết theo. HS dưới lớp viết vào.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Nhận xét chữ viết của HS. Bài tập 3: a) Gọi HS đọc YC. - YC HS tự làm.. vở.. - 1 HS đọc bài. - 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. - Gọi HS chữa bài. - 2 HS chữa bài. - Chốt lời giải đúng. - HS làm bài vào vở: + đằng trước, ở trên; Là cái chân. b) Tiến hành tương tự như phần a. + đuổi; Là cầm đũa và 4. Củng cố dặn - GV nhận xét tiết học, khen ngợi, (đưa) cơm vào miệng. dò biểu dương những HS viết bài chính (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. TUẦN 34. Tiết 68. CHÍNH TẢ (Nghe viết): DÒNG SUỐI THỨC I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe - viết đúng bày CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT(3) a/ b (Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch hoặc dấu hỏi/ dấu ngã). - Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài tập 3a hoặc 3b phô tô vào giấy to và bút dạ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Nội dung A - Kiểm tra (5 phút) B.Dạy bài mới: 1. G.thiệu bài: (2 phút) 2. Hướng dẫn HS nghe viết (15 phút). Hoạt động dạy - HS lên bảng, GV đọc HS viết các từ ngữ: Xin - ga - po. Ma - lai - xi a, Phi - líp - pin, Thái Lan. - GV nêu mục đích, YC của tiết học. a. HD tìm hiểu nội dung bài viết. - GV đọc đoạn văn 1 lần.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Hỏi: Tác giả tả giấc ngủ muôn vật - Mọi vật đều ngủ: ngôi trong đêm như thế nào? sao ngủ với bầu trời, em - Các con vật sự vật trò chuyện ra bé ngủ với bà trong tiếng sao? ru à ơi, gió ngủ ở tận.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> thung xa, con chim ngủ la đà ngọn cây, núi ngủ giữa chân mây, quả sim ngủ ngay vệ đường, bắp ngô vàng ngủ trên nương, tiếng sáo ngủ vườn trúc xanh. Tất cả thể hiện cuộc sống bình yên. - Trong đêm chỉ có tiếng suối thức - Suối thức để nâng để làm gì? nhịp cối giã gạo. b. Hướng dẫn cách trình bày bài: - Bài văn có mấy khổ. Cách trình - Có 2 khổ, được trình bày như thế nào cho đẹp? bày theo thể thơ lục bát. - Các dòng thơ được trình bày như - Những chữ đầu dòng thế nào? thơ phải viết hoa. Dòng 6 chữ đầu dòng viết lùi vào 2 ô, dòng 8 chữ viết lùi vào 1 ô. c. Hướng dẫn viết từ khó: - YC HS tìm từ khó dễ lẫn, hướng - 2 HS viết bảng lớp. dẫn HS viết bảng con: - HS dưới lớp viết + ngủ, trên nương, lượn quanh. bảng con. d. GV đọc cho HS viết vào vở: - GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để vở, cách trình bày đoạn văn. - GV đọc thong thả từng câu, từng - HS viết bài vào vở. cụm từ cho HS viết vào vở. e. Chấm chữa bài: - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét về nội - HS đổi vở chữa lỗi. dung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn Bài tập 2: HS làm bài tập a) Gọi HS đọc YC của bài SGK. - 1 HS đọc YC của bài. ( 10 phút) - YC HS tự làm. - HS tự làm. - Gọi HS chữa bài. - 3 HS viết bảng lớp. - Chốt lời giải đúng. HS dưới lớp viết vào - Nhận xét chữ viết của HS. vở. Bài tập 3: - Vũ trụ, chân trời. a) Gọi HS đọc YC. - YC HS tự làm. - 1 HS đọc bài. - 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng b) Tiến hành tương tự như phần a. bút chì vào SGK. 4. Củng cố, - GV nhận xét tiết học, khen ngợi,.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> nhận xét, dặn dò biểu dương những HS viết bài chính (3 phút) tả sạch, đẹp, làm tốt các bài tập. - YC những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; về đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. - Nhận xét tiết học. TUẦN 35. Tiết 69, 70 (Soạn trong giáo án Tập đọc – Học thuộc lòng).

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×