Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 7 Quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.75 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Vũ Thị Bích Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: Từ Hán Việt có tác dụng gì khi sử dụng trong văn bản nói, viết. Nên dùng từ Hán Việt như thế nào? Đặt một câu có sử dụng từ Hán Việt, chỉ ra tác dụng của từ Hán Việt đó. Đáp án: Từ Hán Việt có tác dụng tạo sắc thái tao nhã, trang trọng, tôn kính, cổ xưa. Nên dùng từ Hán Việt phù hợp với sắc thái, ngữ canh trong giao tiếp, không nên lạm dụng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I.Thế nào là quan hệ từ? 1.Ví dụ: 2. Nhận xét:. a.Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều. (Khánh Hoài) b.Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như như hoa, tính nết hiền dịu. ( Sơn Tinh, Thủy Tinh) c. Bởi tôi ăn uống điều độ và và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc riêng của mình. Nhưng Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I.Thế nào là quan hệ từ? 1.Ví dụ: 2. Nhận xét: - Các quan hệ từ: a. của => quan hệ sở hữu b. như => quan hệ so sánh. a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều. T.tâm. Đ.ngữ. b.Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như T.tâm hoa hoa, tính nết hiền dịu.. bổ ngữ. c.Cặp qht “Bởi-nên”=>liên kết c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có hai vế của câu ghép có quan hệ chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. nhân quả. d. Nhưng => quan hệ tương d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm phản. * Ghi nhớ (sgk t.97). vài việc riêng của mình. Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 27. QUAN HỆ TỪ II. Sử dụng quan hệ từ? 1.Ví dụ: 2. Nhận xét: * Ví dụ1 - Các trường hợp bắt buộc phải có qhệ từ: b, d, g, h - Các trường hợp không bắt buộc phải có qh từ: a, c, e, i => Khi nói hoặc viết có những trường hợp không cần dùng QHT nhưng có trường hợp bắt buộc phải có QHT nếu không câu văn sẽ đổi nghĩa.. * Ví dụ 1 a. Khuôn mặt của cô gái. b. Lòng tin của nhân dân. c. Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua. d. Nó đến trường bằng xe đạp. e. Giỏi về toán. g. Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây. h. Làm việc ở nhà. i. Quyển sách đặt ở trên bàn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ II. Sử dụng quan hệ từ? 1.Ví dụ: 2. Nhận xét:. * Ví dụ 2: - Nếu….. thì... - Vì…… nên….. - Tuy….. nhưng…. * Ví dụ1 - Các trường bắt buộc phải có quan hệ từ: b, d, f, g - Hễ…… thì… - Các trường không buộc phải có quan hệ từ: a, c, e, h - Sở dĩ….. là vì…. => Khi nói hoặc viết có những - Do…….nên…. trường hợp không cần dùng * Ví dụ3: Đặt câu với các cặp QHT vừa tìm được. QHT nhưng có trường hợp bắt buộc phải có QHT nếu không - Nếu em đạt điểm tốt thì bố mẹ rất vui. - Vì chăm ngoan nên Tí được khen. câu văn sẽ đổi nghĩa. - Tuy nhà xa nhưng Ly vẫn đi học đúng giờ. * Ví dụ2 - Sở dĩ thi trượt là vì nó chủ quan. - Có một số QHT được dùng thành cặp. * Ghi nhớ (sgk t 98).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I.Thế nào là quan .hệ từ? 1.Ví dụ:. -Vào. và. của. 2. Nhận xét:. -của. như. Nhưng. *.Ghi nhớ(sgk-97).. -còn. vào. cho. II.Sử dụng quan hệ từ: 1. Ví dụ:. - như. mà. - của. Nhưng. 2. Nhận xét: *.Ghi nhớ(sgk-98) III.Luyện tập. - trên. như. 1.Bài 1. Tìm các QHT trong đoạn đầu văn bản “ Cổng trường mở ra”.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I.Thế nào quan hệ từ? . 1.Ví dụ: 2. Nhận xét: *.Ghi nhớ (sgk-97). II.Sử dụng quan hệ từ: 1.Ví dụ: 2. Nhận xét: 3.Ghi nhớ (sgk-98). III.Luyện tập. 1.Bài 1. 2.Bài 2. Điền các QHT thích hợp vào chỗ trống. Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … với tôi như vậy. Thực ra tôi và … nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều thỉnh thoảng tôi ăn cơmvới … nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi …………cái vẻ mặt với chờ đợi đó. Nếu …… tôi lạnh lùng …. thì nó lảng đi. Tôi vui vẻ … và tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I.Thế nào là quan hệ từ? a. Nó rất thân ái bạn bè. S 1.Ví dụ: b. Nó rất thân ái với bạn bè. Đ c. Bố mẹ rất lo lắng con. S 2. Nhận xét: d. Bố mẹ rất lo lắng cho con. Đ *.Ghi nhớ(sgk-97). e. Mẹ thương yêu không nuông chiều con.S II. Sử dụng quan hệ từ g. Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều 1.Ví dụ: 2.Nhận xét: *.Ghi nhớ(sgk-98) III.Luyện tập. 1.Bài 1. 2.Bài 2. 3.Bài 3. Các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?. con.. Đ. h. Tôi tặng quyển sách này anh Nam. S i. Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam. Đ k. Tôi tặng anh Nam quyển sách này. Đ l. Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này. Đ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I.Thế nào là quan hệ từ? 1.Ví dụ: 2. Nhận xét: *.Ghi nhớ (sgk-97). II. Sử dụng quan hệ từ 1.Ví dụ: 2.Nhận xét: *.Ghi nhớ (sgk-98) III.Luyện tập. 1.Bài 1. 2.Bài 2. 3.Bài 3. 4.Bài 4(về nhà). 5.Bài 5.. Gợi ý - Viết đúng chủ đề: phong trào thi đua học tập - Sử dụng linh hoạt quan hệ từ - Trình bày sạch sẽ, rõ ràng…. Nó gầy nhưng khỏe. (tỏ ý khen) Nó khỏe nhưng gầy. (tỏ ý chê).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> V. Dặn dò - Học bài, thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn lại - Chuẩn bị bài:Chữa lỗi về quan hệ từ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×