Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Chuong I 7 Luy thua voi so mu tu nhien Nhan hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Viết gọn các tổng sau thành tích: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3.6 a + a + a + a = a.4 a.a.a.a = ? 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau thì ta có thể viết gọn lại bằng cách nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ GV: Nguyễn Thị Thu Trang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1. Ví dụ: 2.2.2 = 23. a.a.a.a = ?a4 Lũy thừa. Cách đọc: a4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc 4 của a Viết gọn các tích sau rồi đọc 7.7.7 = 73 b.b.b.b.b = b5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2. Định nghĩa: số bằng a4 làbậc tíchncủa Luỹ thừa của4 athừa là tích của nnhau, thừa số bằng nhau, mỗi thừa thừa sốmỗi bằng a số bằng a. Em hãy định nghĩa an (n 0) (n 0). Số mũ Cơ số. a. n. Lũy thừa. PhépTa nhân thấynhiều lũy thừa thừathực số bằng ra là bài nhau toán gọinào? là phép nâng lên lũy thừa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 3. Áp dụng: ?1 (SGK-27) Lũy thừa. Cơ số. Số mũ. Giá trị của lũy thừa. 72 23. 7. 2. 49. 2 3. 3 4. 8 81. 34 4. Chú ý:. 3 2 2.3 a còn gọi là a bình phương 2. = 2.2.2 = 8phương còn 2.3 = 6 a3Có còn23gọi là a lập Quy ước: a1 = a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1. Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23.22; a4 . a3 23.22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 a4.a3 = (a.a.a.a). (a.a.a) = a7 2. CTTQ:. m+n am . Em an =cóanhận xét gì về số mũ của kết. quả và số mũ của các luỹ thừa?  Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 3. Áp dụng: ?2 (SGK-27).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách tính đúng là: a). 22.23 = 26. 22.23 = 46. 22.23 = 25. b). 43.44= 87. 43.44= 47. 43.44= 1612. 2.42= 82= 64. 2.42 = 82 = 16. c). 2.42 = 2.16 = 32.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, CT nhân 2 lũy thừa cùng cơ số BTVN: 56, 57, 58, 59, 60 (SGK – 27, 28).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×