Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap bon phep tinh trong pham vi 100 000 tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn :. Toán Tiết : 165 Tuần: 34 Lớp : 3. ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000. I. Mục tiêu: - Củng cố bốn phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có một chữ số. - Củng cố về bài toán tìm một phần mấy của một số. - Rèn kĩ năng làm toán trong vở ô li cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu - Bảng con, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học 5’ A. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng nhân chia. 28’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính nhẩm a) 3000 + 2000 2 = 7000 (3000 + 2000) 2 = 10000 b) 14000 – 8000 : 2 = 10000 (14000 – 8000) : 2 = 3000 - Nêu cách nhẩm:. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học * Kiểm tra, đánh giá - HS đọc - HS khác nhận xét - GV nhận xét * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét, nêu cách nhẩm, nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời Phương pháp, hình thức Nội dung dạy học gian tổ chức dạy học + 2 nghìn nhân 2 bằng 4 nghìn, 4 nghìn cộng với 3 nghìn bằng 7 nghìn (viết 7000). * Vấn đáp - Nhận xét hai biểu thức ở mỗi phần a; b. + Cùng gồm các số và các phép tính như nhau nhưng thứ tự thực hiện khác nhau nên kết quả khác nhau. - Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. - 1 HS đọc yêu cầu. Bài 2 : Đặt tính rồi tính a/. - HS làm bài vào vở. b/ 3058 x 6 18348 c/ d/ 5821 3524 10712 + 2934 + 2191 27 125 4285 31 8880 10000 32 0 Bài 3 : Tóm tắt: +. 998 5002 6000. - 1 HS lên bảng làm bài 5749 - HS khác nhận xét, bổ sung, nêu x 4 cách thực hiện 22996 - HS khác nhận xét - GV nhận xét 4 29999 5 2678 49 5999 49 49 4 - 1 HS đọc yêu cầu. 8000 25 7975. 6450 l dầu. Bán. ? l dầu. Bài giải Số lít dầu cửa hàng đã bán là: 6450 : 3 = 2150 (l) Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 6450 – 2150 = 4300 (l) Đáp số: 4300 l dầu. - GV tóm tắt lên bảng - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng phụ. - HS khác nhận xét - GV nhận xét. * Vấn đáp ? Cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? Nêu cách tìm số lít dầu đó? - Nêu cách tìm một phần mấy của một số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian Nội dung dạy học Bài 4 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống 4…7 21… 689 x …26 x x x 3 4 … 3 … …8… …44 …823 978 (3) (1) (8) (7) (4) (2) (1) (2) (1). 2’. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào SGK. - Nêu cách tìm số trong ô trống.. - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, nêu cách tìm số - HS khác nhận xét - GV nhận xét. C. Củng cố – dặn dò : VN: Ôn lại bài học. * Nhận xét, đánh giá - GV nhận xét giờ học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×