Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra 1 tiet li 9 KH1 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Du Lớp:…………….. Họ và tên:……………………... Kiểm tra 1 tiết - Học kì 1 Môn: Vật lý Năm học: 2016-2017. Điểm:. Đề: A.TRẮC NGHIỆM:(3đ) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1.Cho mạch điện như hình vẽ, R1=R2=R3. Gọi I1, I2, I là cường độ dòng điện lần lượt qua các điện trở R1, R2, R3.Giữa I1,I2, I có mối quan hệ nào sau đây: A.I1=I2=I3 B.2I1=2I2=I3. C.I1=I2=2I I 3 R3 D.I1=I3 =2I2. I1. R1. I2. R2. 2.Mắc dây dẫn có điện trở R=110W vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là: A.4A B.36A C.2A D.2,5A 3.Biểu thức nào sau đây là sai đối với đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 A.U=U1=U2 B.U=U1+U2 C.I=I1=I2 D.R=R1+R2 4.Khi điện trở R1=4W;R2=6W mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 20V thì điện trở tương đương của mạch là: A.2W B.10W C.24W D.1,5W 5.Biểu thức nào sau đây là sai đối với đoạn mạch gồm R1 song song R2: A.U=U1=U2 B.I=I1+I2 R1 R 2 C.U=U1+U2 D.R= R 1+ R 2 6.Công thức tính công suất tiêu thụ của một đoạn mạch là: A.P=U2.R B.P=A.t C.P=U2/R D.P=I.R 7.Cho mạch điện như hình vẽ: 2 đèn đang sáng bình thường, dịch chuyển con chạy C về bên trái thì: A. Đ2 sáng bình thường, Đ1 sáng yếu do Rb tăng Ub tăng nên U1 giảm. A Đ B. Đ2 sáng bình thường, Đ1 sáng mạnh do Rb giảm Ub giảm nên U1 tăng. 1 C. Đ1, Đ2 sáng yếu do Rb tăng nên điện trở mạch tăng. Đ D. Đ1, Đ2 sáng mạnh do Rb giảm nên điện trở mạch giảm 2. 8.Trên bóng đèn dây tóc ghi 220V – 100W. Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thường bóng đèn này mỗi ngày 4 giờ ? A : 1,2kWh B: 12kWh C; 30kWh D: 3kWh II. Điền chữ Đ hoặc S vào trong các câu sau: 9.Hai dây dẫn cùng chiều dài, cùng tiết diện nếu r1>r2 thì R1>R2 10.Đèn sợi đốt là ứng dụng của định luật Junlenxơ 11.Công thức tính điện trở dây dẫn là R=S.r/l 12.Đơn vị điện năng tiêu thụ là W/s. B.Tự luận:(7đ). B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1:Phát biểu nội dung định luật JunLenxơ.Viết biểu thức và nêu rõ ý nghĩa đơn vị từng đại lượng( 2,5đ) Câu 2: Nêu các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện.(1đ) Câu 3: Cho mạch điện gồm một bóng đèn Đ(6V-5W) và điện trở R=4,8Ω mắc nối tiếp vào nguồn UAB=9V a.Vẽ sơ đồ mạch điện, tính cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn. b.Đèn sáng thế nào? Giải thích. c.Mắc thêm Rx song song với R. Hỏi độ sáng bóng đèn thay đổi như thế nào? Giải thích? Biết cường độ dòng điện qua Rx là Ix=0,1A. Tính Rx. BÀI LÀM. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.Phần trắc nghiệm:(3đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án. D. B. C. A. B. C. C. 8. 9. 10. 11. 12. B. Đ. Đ. S. S. B.Phần tự luận:(7đ): Câu Nội dung Câu 1 -Nội dung định luật 2đ -Biểu thức. -Đơn vị Câu 2 2 biện pháp: 0,5 -Lựa chọn và sử dụng các dụng cụ thiết bị điện có công suất phù hợp. -Chỉ sử dụng các dụng cụ điện khi cần thiết. Câu 3 a.Vẽ sơ đồ mạch điện 3,5đ -Rđ=U2/P=7,2W Iđm=P/U=5/6A Rtd=12W b.Im=U/Rtd=0,45A=> Iđ=0,45A ( vì mắc nối tiếp) Đèn sáng yếu vì Id<Idm c. Mắc Rx//R độ sáng đèn tăng do Rm giảm nên Im tăng dó đó Iđ tăng. U  Ux Ux 9  Ux Ux 1 I d I R  I x    Ix    Rd R 7, 2 4,8 10. Điểm 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1đ 0,5 đ. 43, 2  12U x 1   U x 3,312(V ) 34,56 10 U 3,312 Rx  x  33,12(W) Ix 0,1. 0,5 đ. . Nội dung kiểm tra Định luật Ôm Biến trở và điện trở. 0,5 đ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN VẬT LÝ9 Biết Hiểu Vận dụng KQ TL KQ TL KQ 1(0,25đ) Câu 2(0,25đ) 1(2,5đ) 8(0,25đ) 6,7(0,5đ) 9(0,25đ). Đoạn 3,5(0,5đ) mạch nt và ss Công suất 10,11(0,5đ điện ) Điện năng tiêu thụ Định luật Jun-Lenxơ Sử dụng an toàn điện TC 5đ. 4(0,25đ) Câu 2(1đ). 12(0,25đ). 2đ. 3đ. TL Câu 4(1đ) Câu 3a(0,75đ). Câu 3b(0,5đ) +0,25đ tóm tắt. Câu 3c(1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Kiểm tra 1 Điểm: THCS tiết - Học Nguyễn kì 1 Du Môn: Vật Lớp: lý ………… Năm học: ….. 2016-2017 Họ và tên: ………… …………. . Đề: A. TRẮC NGHIỆM: 3đ I. Khoanh tròn đáp án đúng 1. Đâu là hệ thức định luật Ôm : U U I A: R= B: I = C: U= D. U= I.R I R R 2. Hai đoạn dây dẫn bằng đồng cùng chiều dài , có tiết diện và điện trở tương ứng là S1,R1 và S2 , R2 , hệ thức nào dưới đây đúng ? R1 R2  R1 S1 R1 S2 S1 S2 S B: R 2 = S 1 C: R 1 = R 2 D. 1 S 2 R2 = S2 A: 3. Đại lượng nào có giá trị như nhau tại mọi điểm trong đoạn mạch nối tiếp ? A: Cường độ dòng điện . B: Hiệu điện thế. C: Điện trở. D. Cả B và C 4. Mỗi số đếm trên công tơ điện tương ứng với 1 đơn vị đo nào? A. W B. J c .kW d. kWh 5. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 nối tiếp . Biết R1=7 Ω , R2 = 5 Ω , UAB = 6V thì cường độ dòng điện là: A: 0,2A B: 0,3A C: 0,4 A D: 0,5A 6.Trên bóng đèn dây tóc ghi 220V – 100W. Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thường bóng đèn này mỗi ngày 4 giờ ? A : 1,2kWh B: 12kWh C; 30kWh D: 3kWh 7. Tính hiệu điện thế của đoạn mạch gồm hai điện trở ( R1 //R2 ) . Biết R1 =12 Ω , cường độ dòng điện qua R1 là I1 = 0,5 A A: 6V B: 8V C: 10V D: 12V 8.Cho mạch điện như hình vẽ: 2 đèn đang sáng bình thường, dịch chuyển con chạy C về bên phải thì: A.Đ2 sáng bình thường, Đ1 sáng yếu do Rb tăng Ub tăng nên U1 giảm. B A Đ B. Đ2 sáng bình thường, Đ1 sáng mạnh do Rb giảm Ub giảm nên U1 tăng. 1 C.Đ1, Đ2 sáng yếu do Rb tăng nên điện trở mạch tăng. Đ D.Đ1, Đ2 sáng mạnh do Rb giảm nên điện trở mạch giảm 2. II. Ghep cac mênh đê ơ côt A va B cho hơp nghia Cột A Cột B 9. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp a. khi thiết bị điện sử dụng đúng hiệu điện thế định 10. Trong đoạn mạch mắc song mức 11. Công suất điện của thiết bị điện b. thì hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bằng công suất định mức của nó 12. Hai dây dẫn cùng chất liệu và tiết điện thì Ghep. 9-. 10-. 11-. 12-. với điện trở đó c. điện trở của nó tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn d. thì cường độ dòng điện qua các mạch rẽ và điện trở tỉ lệ nghịch với nhau e. điện trở của nó lệ thuận với chiều dài của dây dẫn. II.PHẦN TỰ LUẬN: (6Đ) Câu1: Nêu công dụng của biến trở (1đ) Câu2: Phát biểu nội dung định luật Ôm, viết hệ thức và nêu rõ ý nghĩa đơn vị từng đại lượng .(2,5đ) Câu3: Cho 2 đèn: 6V-3W; 6V-6W, nguồn hiệu điện thế không đổi bằng 9V và 1 biến trở. a.Tính điện trở và cường độ dòng điện định mức mỗi đèn.(1đ) b.Vẽ sơ đồ mạch điện để 2 đèn sáng bình thường và tính điện trở của biến trở (1,5đ) c. Tính điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 15 phút. (1đ) BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:. Câu1B Câu6 B. Câu2 B Câu7 A. Câu3 A Câu8 B. Câu4 D Câu9 A. Câu5 D Câu10 C. Câu 11. a-2 b-4 C-1 d.-5 Câu 12: Sinh công và truyền nhiệt; điện năng tiêu thụ B.PHẦN TỰ LUẬN: 1 -Chọn dụng cụ điện có công suất phù hợp. -Chỉ sử dụng chúng khi cần thiết *Nếu nêu được biện pháp khác hợp lí vẫn ghi điểm 2 -Phát biểu đúng nội dung định luật. Nếu sai hoặc thiếu mỗi ý trừ 0,25đ -Viết đúng hệ thức và nêu đúng ý nghĩa từng đại lượng. Nếu sai hệ thức trừ 0,5đ thiếu ý nghĩa mỗi đại lượng trừ 0,25đ a.-Điện trở của mỗi bóng đèn U 2 62 U 2 62 R1  1  12W R2  2  6W P1 3 P2 6 3 6 I dm1  0,5( A); I dm 2  1( A) 6 6. 3. 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ. b.Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. 0.5đ. -Điện trở tương đương của 2 đèn R .R 12.6 R12  1 2  4W R1  R2 12  6 -Đèn sáng bình thường nên Uđ =6v  Ub =3v -Biến trở mắc nối tiếp với 2 đèn nên ta có RB U B 3 4    RB  2W R12 U12 6 2. 0.5đ 0.25đ 0.75đ. c. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 15 phút= 900s U2 92 A  .t  900 18225( J ) Rtd 4 *Các em làm cách khác, nếu kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA 1 TIÊT- VÂT LI 9. Đơn vị kiến thức 1.Định luật Ôm 2.Đoạn mạch mắc nối tiếp và song song. Nhận biết Câu1. Thông hiểu. Vận dụng. Câu3,5. Câu 7,8,10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.Điện trở dây dẫn-Biến trở 3.Công suất điện- Điện năng. Câu4,12. 4.Định luật Jun- Len xơ 5.Sử dụng tiết kiệm và an toàn điện Tổng cộng. Câu 2 TL Câu1 TL 4đ. Câu 11a,b Câu2 Câu 11d Câu 9,11c Câu 3a TL. Câu 3bTL. Câu6 3đ. 3đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×