Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De 817

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.32 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch HS: ………… ………… ……….. Ngày: 17 tháng 12 năm 2016 Câu 1:. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 20162017 Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút. 4 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  x  2mx  1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O.  1 5 m 2  1 5 m A. hoặc B. m 1 hoặc 2  1 5 m 2 m 1 hoặc. C.. D..  1 5 m 2. Câu 2: Phương trình. m 0 hoặc m 1. 2 log 8 2 x  log 8 ( x  1) 2 . 4 3 có:. Phương A. trình đã cho. B. 3 nghiệm.. C. 2 nghiệm.. D. 1 nghiệm.. vô nghiệm. Câu 3:.  Phương trình. x.  . 21 . . x. 2  1  2 2 0. có tích các nghiệm là: C. 1. A. 0 B. 2 Câu 4: f  x   x3  2mx 2  m 2 x  2 Hàm số đạt cực đại tại x 1 khi và chỉ khi A. m 3 C. m   1;3 B. m 1 4 2 Câu 5: Hàm số y mx  (m  1)x  2m  3 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi:. D. -1 D.. m    1;  3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  m 1 C. 0 m 1 D. m  1 m 0  Câu 6: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân và A’C = a . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. a a a a 24 8 16 48 Câu 7: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Chiều cao của tứ diện đó là A.. 0  m 1. B.. A.. a 3 3. B.. Câu 8:. . 1. a 6 3 . a 6 6. C.. D.. a 3 2. 3.  1  3  1  5 81 0,75      125    32  kết quả là: Tính: 80 79 80 79 A. B.  C.  D. 27 27 27 27 2 Câu 9: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G (x) = 0,025x (30 - x) , trong đó x > 0(miligam) là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần. tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng: Đáp án D. khác Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA 3, OB 4, OC 5 . Tính khoảng cách từ O đến (ABC)? 60 30 60 12 A. B. C. D. 469 91 769 61 Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ A. 20mg. B.. 30mg. C. 15mg. 0. xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ này. a3 3 A. 3. 3a 3 B. 16. Câu 12: Cho hàm số trên A. Câu 13:.  2e.  0; 3 3. . . y  x2  2x  2 e x. 2a 3 3 C. 3. a3 D. 16. . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. bằng bao nhiêu? 6 B.  2e. C..  4e. D..  2e5.  SAB  và  SAC  cùng Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Câu 14:. 2a 3 6 a3 6 a3 3 B. C. 9 12 4 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA. a3 3 2 vuông góc đáy ABCD và. D.. mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.A BCD 2a 3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a 3 3 3 3 6 3 Câu 15: x y   2 x2  3x  4  4;0 3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  lần lượt là M và m. Giá trị của tổng M + m bằng: 28 17 19 A.  B.  C.  5 D.  3 3 3 2 Câu 16: Số nghiệm của phương trình ( x  2)[ log 0.5 ( x  5 x  6)  1] 0 là A. 1 Câu 17: A. B. C. D. Câu 18:. B. 3 C. 0 D. 2 2x  1 y 2 x  1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Cho hàm số 1 x 2 và tiệm cận ngang y 1 Đồ thị (C) có tiệm cận đứng 1 1 x  y 2 và tiệm cận ngang 2 Đồ thị (C) có tiệm cận đứng 1 y 2 Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang 1 x 2 và tiệm cận ngang y 2 Đồ thị (C) có tiệm cận đứng. x Phương trình 3 A. Có ba nghiệm thực phân biệt. C. Có hai nghiệm thực phân biệt.. 2.  2 x 3. 2. 2.  3x  3 x 2 32 x  5 x  1  1 B. Vô nghiệm. D. Có bốn nghiệm thực phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 19:. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? 4 2 3 2 A. y = x - 3x C. y = - x3 B. y = x - 4x D. y = x - 3x Câu 20: Một hình nón tròn xoay có đường cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Tính diện tích xung quanh hình nón đã cho? 3. . 2 A. 124 41 cm. . . 2. . . 2. . . 125 41 cm 125 40 cm C. 120 41 cm B. D. 2 Câu 21: Cho hàm số f(x) = ln(4 x  x ) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. f’(2) = 1 B. f’(5) = 1.2 C. f’(2) = 0 D. f’(-1) = -1.2 Câu 22: Phương trình 8.3x  3.2 x 24  6 x có tổng các nghiệm bằng: A. 6 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo A’B a 2 . Thể. tích của khối lăng trụ là. a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. 12 4 4 2 Câu 24: 4 log 2 x  log 1 x  m 0 2 Tìm m đểphươngtrình cónghiệmthuộckhoảng (0;1).. . A. Câu 25:.  1 m . 1 4. D.. a3 6 12. D.. m. . B.. m. 1 4. C.. 0m. 1 4. 1 4. xm x  1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định? Với giá trị nào của m thì hàm số A. m   1 C. m   1 B. m  1 D. m  1 Câu 26: Tập xác định của hàm số y log 3 (2 x  1) là 1 1 1 1 A. (  ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ;  ) 2 2 2 2 4 2 Câu 27: 4 2 Biết rằng hình vẽ bên là của đồ thị (C): y x  4 x  1 . Tìm m để phương trình x  4 x  m 0 y. có 4 nghiệm phân biệt.. 2. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Câu 28:.  4 m 0. B.. m 0; m  4. C.. 4m0. D..  3  m 1. x Tính đạo hàm của hàm số : y 2016 2016 x A. y ' 2016 x C. y ' 2016 x.ln 2016 D. y '  x.2016 x  1 y  B. ln 2016 Câu 29: SA   ABC  , Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. Tính thể. tích khối chóp S . ABC , biết rằng SB a 5 . a3 2 a3 6 A. B. 3 6 Câu 30: log 3 a 7. C.. a3 6 4. D.. a 3 15 6. 1 a. (a > 0, a  1) bằng: 7 5 2 A. 7/3 B. C. D. 3 3 -3 Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Cho góc hợp bởi (A’BC) và mặt đáy là 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. a a a a 12 8 24 4 Câu 32: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sao bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu ? (Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 19 quý B. 17 quý C. 16 quý D. 18 quý 4 2 Câu 33: Đồ thị hàm số y x  3x  2 giao với trục Ox tại bao nhiêu điểm? A. 4 B. 2 C. 3 Câu 34: 2 log 2  2 x  2   log 1  9 x  1 1 x ,x 2 Gọi 1 2 là nghiệm phương trình . Khi đó tổng 3 3 A. B.  C. 0 2 2 Câu 35: 2cosx - 1 y= cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là: Hàm số 1 A. - 3 C. B. 1 3. D. 0. x1  x2 D.. bằng: 5 2. D. - 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 36:. y. x x  1 cắt đường thẳng y  x  m tại 2 điểm phân biệt.. Tìm m để đồ thị hàm số m 4  m 4 A.  B. 0  m  4 C. m D.  m 0 m 0 Câu 37: log 32 x  log 3  9 x   2 0 Tổng các nghiệm của phương trình: là A. 10 B. 3 C. 0 D. 4 2 2 Câu 38: 251 1 x   m  2  51 1 x  2m  1 0 Số nguyên dương lớn nhất để phương trình có nghiệm A. 20 B. 35 C. 30 D. 25 Câu 39: Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng 3 A. 12 cm3 B. 36 cm Câu 40:. 4 cm3. C.. SD . D.. 6 cm3. a 17 2 hình chiếu vuông góc H của. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a A.. a 3 7. Câu 41:. B. y. 3a 5. C.. 3a 5. D.. a 21 5. x 4 2. x  16 có bao nhiêu đường tiệm cận? Đồ thị hàm số A. 4 đường B. 2 đường C. 3 đường Câu 42: 1 3 1 2 y  x  x  2x 3 2 Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng ? Hàm số đồng biến A. trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng   1; 2 . D. 1 đường.   ;  1 Hàm số nghịch biến C. trên khoảng. D. Hàm số nghịch biến trên R ;.  2;   Câu 43:. Hình chóp SABCD có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB=3a, BC=4a, góc giữa SC và mặt. 0 phẳng đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp SABCD là 12a 3 A. B. 20a 3 C. 10a 3 5. D. 10 2a 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 44: A.. 5. Tìm tập xác định của hàm số. y  x2  1. D R. D   ;  1   1; C. D R. B..  1. D.. D   1;1. Câu 45. log3  x 2  x  5 log3  2 x  5  x ,x x x Gọi 1 2 là nghiệm phương trình . Khi đó tổng 1 2 bằng: A.  10 C. 4 D. 3 B. 5 Câu 46: Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r=3cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 1cm. Diện tích của thiết diện được tạo nên là :. A. Câu 47: A. Câu 48: A.. C.. Câu 49: A. Câu 50: A.. 48 2 (cm2). B.. 24 2. C.. 20 2. (cm2) (cm2) 2 2 x  7 x 5 1 là Số nghiệm của phương trình 2 0 B. 3 C. 1 Cho hàm số y = - x3 + 3x2 – 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? Hàm số B. Hàm số luôn nghịch biến tập xác định luôn đồng biến tập xác định Hàm số đạt D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 cực đại tại điểm x = 1 log 0,2 x  log 0,2 y Cho . Chọn khẳng định đúng: x  y 0 C. y  x  0 B. x  y 0. D.. 12 2 (cm2). D. 2. D.. y  x 0. 3 2 Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2mx  (m  2) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. m  2 m   1 . B..  1 m  2. C..  m 2  m  1 . D..  m  2   m   1 m  2 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×