Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi tin hoc 6 hoc ki 1 ly thuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN 6 HỌC KÌ I Câu 1: Bộ nhớ là nơi: A. điều khiển các chương trình có trong máy tính. B. điều khiển các thiết bị của máy tính. C. lưu các chương trình và dữ liệu. D. điều khiển các hoạt động của máy tính. Câu 2: Để có thể hoạt động, máy tính cần được: A. Cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản B. Cài đặt hệ điều hành C. Nối với một máy in D. Cài đặt một chương trình quét và diệt vi-rút. Câu 3: Mô hình quá trình xử lý 3 bước được tiến hành theo quy trình: A. Xuất Xử lý  Nhập B. Xử lý  Nhập  Xuất C. Nhập  Xử lý  Xuất D. Nhập  Xuất  Xử lý Câu 4: Thực hiện nháy nút Start  chọn Turn off Coputer  chọn Turn off để: A. ra khỏi hệ thống. B. kết thúc phiên làm việc. C. đăng nhập phiên làm việc. D. khởi động máy tính. Câu 5: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ gọi là? A. Biểu tượng B. Tệp tin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Bảng chọn D. Đường dẫn Câu 6: Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng: A. C:\KHOI6\TINHOC B. C:/KHOI6/TINHOC C. C:\KHOI6\TINHOC\ D. C:/KHOI6/TINHOC/ Câu 7: Hệ điều hành máy tính thực hiện: A. Chỉ điều khiển bàn phím và chuột; B. Chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng; C. Chỉ điều khiển các chương trình phần mềm; D. Điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và mọi chương trình hoạt động trên máy tính Câu 8: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy số thập phân. B. Dãy các bit gồm các kí hiệu 1. C. Dãy các bit (dãy nhị phân) gồm hai kí hiệu 0 và 1. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 9: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin vào B. Thông tin ra C. Thông tin lên D. Thông tin xuống.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 10: Các dạng thông tin cơ bản là: A. Văn bản, hình ảnh B. Hình ảnh, âm thanh C. Văn bản, âm thanh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 11: Khu vực chính của bàn phím bao gồm: A. Hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím số. B. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách. C. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở. D. Hàng phím số, hàng phím chứa phím cách, hàng phím cơ sở. Câu 12: Mắt người không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Giọt sương của buổi sớm mai B. Đàn chim đang bạy lượn trên bầu trời C. Những con vi trùng, vi khuẩn D. Nhiều người qua lại trên đường Câu 13: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy lục phân B. Dãy bit C. Dãy Mb D. KB Câu 14: Phần chính của bộ nhớ trong là: A. ROM B. RAM C. Đĩa cứng D. Đĩa mềm Câu 15: Trên hàng phím cơ sở có hai phím có gai đó là: A. F và K B. F và J C. K và J D. G và F Câu 16: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền: A. Nằm trên thanh công cụ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Nằm tại một góc của màn hình C. Nằm trong cửa sổ My Computer D. Nằm trong cửa số My Document Phần II: Tự Luận (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành? Câu 2: (3,0 điểm) Nêu một số khả năng của máy tính? Ở trường em, thường sử dụng máy tính vào những công việc gì? Câu 3: (1,5 điểm) Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả như hình bên:. a. Em hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến thư mục NGUVAN. b. Em hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến thư mục bai2.doc. c. Thư mục con của thư mục SACH là thư mục nào? d. Thư mục mẹ của thư mục DAISO là thư mục nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần I: (4 điểm). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIN 6 Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ x 16 = 4đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C B C A B A D C B D B C B B B A án Phần II: Tự luận. Câu 1: - Điều khiển phần cứng. Tổ chức việc thực hiện các chương trình máy tính. - Cung cấp môi trường giao diện cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính Câu 2: một số khả năng của máy tính là: - Khả năng tính toán nhanh - Tính toán với độ chính xác cao - Khả năng lưu trữ lớn - Khả năng làm việc không mệt mỏi ở trường sử dụng máy tính vào những công việc: Học tập, nghe nhạc, chiếu phim, quản lý dữ liệu HS..... 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: a. Đường dẫn đến thư mục NGUVAN là: D:\SACH\NGUVAN b. Đường dẫn từ ổ đĩa D đến thư mục bai2.doc: D:\SACH\TOAN\HINH\ bai2.doc c. Thư mục con của thư mục SACH: TOAN, NGUVAN d. Thư mục mẹ của thư mục DAISO là: TOAN THỐNG KÊ Lớp Giỏi Khá TB Yếu SL % SL % SL % SL %. 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ. Kém SL %.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×