Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

3NhatNhan mot so voi mot tong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.44 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Nêu số thích hợp ghi vào chỗ chấm: 1 m2 = 100 …. dm2. 12 m2 = 120000 … cm2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán ( Tiết 56). NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG TÝnh vµ so s¸nh gi¸ trÞ cña hai biÓu thøc. Bài:. Ví dụ:. 4 X (3 + 5) Ta cã: 4 X (3 + 5) =4 X 8 = 32 VËy:. vµ. 4X3+4X5 4X3+4X5 = 12 + 20 = 32. So s¸nh gi¸ nhËn xÐt g×? = thøc 4 trÞ X cña (3 +hai5)biÓu 4 Xtrªn 3 +em4 cã X 5 Giá trị của hai biểu thức đều bằng nhau.. C¶ líp nháp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán ( Tiết 56). NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG TÝnh vµ so s¸nh gi¸ trÞ cña hai biÓu thøc. 4 X (3 + 5) vµ 4X3+4X5 Bài:. Ta cã:. VËy:. 4 X (3 + 5) 4X3+4X5 =4 X 8 = 12 + 20 = 32 = 32 4 X (3 + 5) = 4 X 3 + 4 X 5. Khi nh©n mét sèsèvíi métTæng tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tæng, céng kÕtmét qu¶sèvíi Khiråi thùc hiÖnc¸c nh©n víinhau. mét tæng, chóng ta cã thÓ lµm thÕ nµo?. 4. (3 + 5). =. aaX (b b + cc). =. X. 4X3 + 4X 5. aXb. ViÕt biÓu thøc a nh©n víi tæng b vµ c.. +. aXc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán ( Tiết 56). Ví dụ: Ta cã:. VËy:. Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. TÝnh vµ so s¸nh gi¸ trÞ cña hai biÓu thøc. 4 X (3 + 5) vµ 4X3+4X5 4 X (3 + 5) 4X3+4X5 =4 X 8 = 12 + 20 = 32 = 32 4 X (3 + 5) = 4 X 3 + 4 X 5. Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tæng, råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau.. a X (b + c). =. aXb. +. aXc. H·y nªu quy t¾c thùc hiÖn khi nh©n mét sè víi mét tæng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán ( Tiết 56). Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. I. GHI NHỚ. Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau. a x (b + c) = a x b + a x c.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán ( Tiết 56). Bài:. Làm phiếu. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu).. a. b. c. 4. 5. 2. 3. 6. 4. 2. 5. 3. a x (b + c). axb+axc 4x5+4x2. 4 x (5 + 2) 7. =. 1. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. 3 x (4 + 5). = 27. 3x4+3x5. = 27. = 30. 12 15 6x2+6x3 12 18. = 30. 9 6 x (2 + 3) 5. 28. 20. Khi nhân một số với một tổng ta có thể làm sao?. = 28. 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán ( Tiết 56). Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. Bài 2: a) Tính bằng hai cách 36. X. (7 + 3). 36 X (7 + 3) = 36 X 10 = 360 cách 2: 36 X (7 + 3) = 36 X 7 + 36 X 3 = 252 + 108 = 360. cách 1:. 207 X (2 + 6) cách 1: 207 X (2 + 6) = 207 X 8 = 1656 cách 2: 207 X (2 + 6) = 207 X 2 + 207 X 6 = 414 + 1242 = 1656.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán ( Tiết 56). Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. Mẫu: 38 X 6 + 38 x 4 = ?. 5 X 38 + 5 x 62. 135 X 8 + 135 x 2. Cách 1: 38 X 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380. C1: 5 X 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500. C1: 135 X 8 + 135 x 2 = 1080 + 270 = 1350. Cách 2: 38 X 6 + 38 X 4 = 38 X (6 + 4) = 38 X 10 = 380. C 2: 5 X 38 + 5 x 62 = 5 X (38 + 62) = 5 X 100 = 500. C 2: 135 X 8 + 135 x 2 = 135 X (8 + 2) = 135 X 10 = 1350. So sánh hai cách làm trên, ta thấy cách làm nào thuận tiện hơn?. Cách 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán ( Tiết 56). Bài: Bài 3:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức và. (3 + 5) x 4 Ta cã:. (3 + 5) x 4 = 8 X 4 = 32. Ta cã:. 3X4+5X4 4X3+4X5 = 12 + 20 = 32. Nhóm đôi. Gi¸ trÞ gi¸ cña thøc nhau. So s¸nh cña 3đều Xtrªn 4b»ng +em 5 Xcã 4nhËn xÐt g×? = thøc VËy: (3trÞ+hai 5)biÓu xhai 4 biÓu Tæng. sè. Khi nh©n mét tæng víi mét sè, ta cã thÓ nh©n tõng sè h¹ng cña tổng với số đó, rồi cộng các kết quả với nhau. (m + n) x p = m X p + n X p. Dùa vµo kÕt qu¶ so s¸nh trªn, nªu c¸ch nh©n mét tæng víi mét sè..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán ( Tiết 56). Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. Bài 4 : Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo m ẫu ): MÉu:. 36 x 11 = 36 X (10 + 1) = 36 x 10 + 36 x 1 = 360 + 36 = 396. 26 x 11 = 26 x (10 + 1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286. 213 x 11. 35 x 101 = 35 x (100 + 1) = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535. 123 x 101.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán ( Tiết 56) Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. Bài 4: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổngđể tính (theo mẫu). 36 x 11 = 36 X (10 + 1) = 36 x 10 + 36 x 1 = 360 + 36 = 396 Khi nhân một số với 11 ta có thể a, 26 x 11 = 26 x (10 + 1) 213 xsố 11đó với 10 và cộng với nhân = 26 x 10 + 26 x 1 chính số đó. = 260 + 26 = 286 Mẫu:. 35 x 101 = 35 x (100 + 1) = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535. 123 x 101 Khi nhân một số với 101 ta có thể nhân số đó với 100 rồi cộng với chính số đó..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán ( Tiết 56). Bài:. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. a X (b + c) = a X b + a X c. (m + n ) x p. =. m Xp. +. nXp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố, dặn dò - Các em về nhà học bài - Đọc trước bài:. Nhân một số với một hiệu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết học đến đây là kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×