Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi khoi 11 nam 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT GIAO THỦY. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN, LỚP 11. (Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Phương trình. 2sin  x  600   3. có nghiệm là:. A.. x k1800 ; x 600  k1800. B.. x k 3600 ; x  1200  k 3600. C.. x k 3600 ; x 600  k 3600. D.. x  300  k 3600 ; x 900  k 3600. Câu 2: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó. B. với nó.. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng. C.. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.. D.. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.. 1  sin x y 1  cos x không xác định khi: Câu 3: Với k   thì hàm số A. C..  x   k 2 x .   k 2. B.. x  2k  1 . D.. x k . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  5 0, d 2 : x  y  2 0 . I x ;y Phép đối xứng tâm  I I  biến d1 thành d1 , d 2 thành d 2 . Khi đó xI  yI bằng: A. C.. xI  yI 4. B.. xI  yI 3. 5 2. D.. xI  yI  2. xI  y I . Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  2cos 2 x  1 B. y  2cos x C.. y  2sin 2 x  1. y  2sin 3x. D.. Câu 6: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . G là trọng tâm của ABC . Phép vị tự tâm G , tỉ số k biến ABC thành MNP . Khi đó k bằng: A.. 2. B.. 2. Câu 7: Số nghiệm của phương trình. C.. . 1 2. D.. 1 2.   3 tan  x   1  ; 2 3  thuộc đoạn  là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 1. B.. 2. C.. 3. D.. 4. Câu 8: Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc O , với vận tốc ban đầu là v 60 (m/s),  0 2 , là parabol có phương trình theo phương hợp với trục hoành Ox một góc  , g y  2 2 x 2   cot   x 2v sin  , trong đó g là gia tốc trọng trường ( g 10 m/s2) (giả sử lực cản của không khí không đáng kể). Gọi tầm xa của quỹ đạo là khoảng cách từ O đến giao    0;  O Ox  điểm khác của quỹ đạo với trục . Khi thay đổi trong khoảng  2  , tầm xa của quỹ đạo đạt giá trị lớn nhất bằng: A.. 60m. B.. 180m. C. 360m. D.. 720m. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau: a). cos5 x  sin 5 x 1. b). sin 2 x  2sin x cos x  3cos 2 x 3. c) d). 2cos 2 2 x  cos 2 x 2sin 2 x . 1 2. 2sin 2 3 x  2  cos 2 x  1  4sin 2 x  1. Câu 2 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng. C :. x 2  y 2  x  6 y  3 0. d : 4 x  y  5 0 và đường tròn. .. a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ.  v   2;3. .. C C b) Tìm phép đối xứng trục  biến d thành d và biến   thành   .. ---------HẾT--------Họ và tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:………………………. Chữ kí giám thị 1:…………………………….Chữ kí giám thị 2:……………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×