Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

toan 2 CTTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.85 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng Ben vào lớp học Chương trình biên soạn theo: GV : Nguyễn Hữu Duy Bảo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 1: Ôn tập Câu 1.Tính 1+7=…………….. 29 8 2 0=…………. 7+2=…………… 2 10-8=……………. Câu 2. Bài toán cho Có 1 con gà trong chuồng. Hỏi có bao nhiêu con ở ngoài biết tổng số gà là 12 con. Bài giả ải _______________________________________ Số con gà ở bên ngoài là: 12 – 1 = 11 (con) _______________________________________ _______________________________________ Đáp số: 11 con ________________________.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3: Bài toán cho:. Một ô tô khách có 15 chỗ ngồi. Xe khách thứ hai có 20 chỗ ngồi. Hòi xe thứ nhất ít hơn xe thứ hai bao nhiêu chỗ ngồi?. Bài giải Số chỗ ngối xe khách thứ nhất hơn xe khách thứ hai là: __________________________________________ 20 – 15 = 5 ( chỗ ngồi) __________________________________________ Đáp số: 5 chỗ ngồi __________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4. Đặt tính rồi tính. 72+12 +72 12 84. 12+32 + 12 32. 82-12 - 82 12. 63-3 63 3. 44. 70. 60. Câu 5. Bài toán cho các số. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 2 18+…..=20. 6 4+…….=10. Hoàn thành bài tập. cho biết. 8 ……+11=19.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kết thúc bài 1 Chúc Ben học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ôi ! Phức tạp quá . Mình không trả lời được. Có ai có cách giải nhanh hơn không?. Phép nhân là gì?. Nếu ta có 2+2+2+2+2+ 2+2+2+2+2+ 2=……… (…= mấy ?). Mình ! Ta có thể sử dụng Đi phép đến Bài 2 bạn nhân sẽ biết.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2. Phép nhân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phép nhân là phép tính rút gọn của phép cộng các số hạng giống nhau VD: 2+2+2+2+2+2+2= 14 Có 7 số 2 giống nhau. =>. 2x7=14.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Làm quen với bảng nhân2,3,4,5,6,7,8,9 2×2=4 2×3=6 2×4=8 2 × 5 = 10 2 × 6 = 12 2 × 7 = 14 2 × 8 = 16 2 × 9 = 18. 3×2=6 3×3=9 3 × 4 = 12 3 × 5 = 15 3 × 6 = 18 3 × 7 = 21 3 × 8 = 24 3 × 9 = 27. 4×2=8 4 × 3 = 12 4 × 4 = 16 4 × 5 = 20 4 × 6 = 24 4 × 7 = 28 4 × 8 = 32 4 × 9 = 36. 8 × 2 = 16 8 × 3 = 24 8 × 4 = 32 8 × 5 = 40 8 × 6 = 48 8 × 7 = 56 8 × 8 = 64 8 × 9 = 72. 5 × 2 = 10 5 × 3 = 15 5 × 4 = 20 5 × 5 = 25 5 × 6 = 30 5 × 7 = 35 5 × 8 = 40 5 × 9 = 45. 9 × 2 = 18 9 × 3 = 27 9 × 4 = 36 9 × 5 = 45 9 × 6 = 54 9 × 7 = 63 9 × 8 = 72 9 × 9 = 81. 6 × 2 = 12 6 × 3 = 18 6 × 4 = 24 6 × 5 = 30 6 × 6 = 36 6 × 7 = 42 6 × 8 = 48 6 × 9 = 54. 7 × 2 = 14 7 × 3 = 21 7 × 4 = 28 7 × 5 = 35 7 × 6 = 42 7 × 7 = 49 7 × 8 = 56 7 × 9 = 63.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×