Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG IV: HÔ HẤP Tiết 21. Bài 20:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp Mọi hoạt động sống Năng lượng tạo ra muốn diễn ra phải có nguồn gốc từ được cung cấp năng đâu? lượng Nguồn gốc từ các hợp chất hữu cơ trong thức ăn (P, L, G…)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp Sự biến đổi thức ăn thành năng lượng có sự tham gia của nguyên tố hóa học nào? Nhờ quá trình nào? Có sự tham gia của nguyên tố O2. Quá trình oxy hóa các hợp chất hữu cơ, giải phóng CO2 năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vậy O2 được cung cấp vào từ đâu và ngược lại CO2 từ tế bào được thải ra môi trường nhờ quá trình gì ? Nhờ quá trình hô hấp Các chất dinh dưỡng đã hấp thụ: - Gluxit - Protein - Lipit. 02. C02+ H20 Năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan sát hình bên và cho biết em hiểu thế nào là hô hấp?. O2. 2O OCO 2 2. CO2. CO2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp 1 Khái niêm hô hấp. - Là quá trình xảy ra liên tục nhằm cung cấp O2 cho tế bào và thải khí CO2 từ các hoạt động sống..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Dựa Cung bào tham ứngquan oxy vàocấp sơ O đồ2 cho hãy tế cho biết: Hôgia hấpphản có liên hóa tạocác năng lượng mọi hoạt động của gì đến hoạt độngcho sống của tế bào vàsống cơ thể ? tế bào và cơ thể, thải CO2 ra môi trường. Các chất dinh dưỡng đã hấp thụ: - Gluxit - Protein - Lipit. 02. C02+ H20 Năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát H20.1 thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau:. 1. Hô hấp diễn ra theo mấy giai đoạn? 2. Ứng với mỗi giai đoạn xảy ra ở đâu? 3. Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?. Tế bào biểu mô ở phổi. Không khí. Sư thở. Phế nang trong phổi. (Thông khí ở phổi). Mao mạch phế nang ở phổi. Trao đổi khí ở phổi. Tim Mao mạch ở các mô Tế bào ở các mô. Trao đổi khí ở tế bào. H20.2-Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> O2. TÕ bµo biÓu m« ë phæi. Các giai đoạn. Đặc điểm. Sự thơ. Trao đổi khí ở phổi với môi trường. Kh«ng khÝ. PhÕ nang trong phæi. CO2. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi. Tim. * Xảy ra tại đường dẫn khí đến phổi. TÕ bµo. ë c¸c m«. Mao m¹ch ë c¸c m«. Sù thë (sù th«ng khÝ ë phæi).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PhÕ nang trong phæi. TÕ bµo biÓu m« ë phæi. Các giai đoạn. O2. Trao đổi khÝ ë phæi. Đặc điểm. Trao đổi CO từ máu vào 2 khí ơ tế bào phổi. phổi. O2 từ tế bào phổi vào máu * Xảy ra tại các phế nang của phổi.. TÕ bµo ë c¸c m«. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi. CO2. Tim. Mao m¹ch ë c¸c m«.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TÕ bµo biÓu m« ë phæi. Các giai đoạn. Đặc điểm. PhÕ nang trong phæi. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi. Trao đổi O2 từ máu vào tế khí ơ tế bào.CO2 từ tế bào bào vào máu. O2. Tim Mao m¹ch ë c¸c m«. * Xảy ra tại các tế bào. Trao đổi khÝ ë tÕ bµo. TÕ bµo ë c¸c m« CO2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Khái niệm hô hấp Các giai đoạn Sự thơ Trao đổi khí ơ phổi Trao đổi khí ơ tế bào. Đặc điểm Trao đổi khí ở phổi với môi trường CO2 từ máu vào tế bào phổi. O2 từ tế bào phổi vào máu O2 từ máu vào tế bào. CO2 từ tế bào vào máu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> O2. Tế bào biểu mô ở phổi. Sư thở (Thông khí ở phổi). Phế nang trong phổi CO2. O2. Mao mạch phế nang ở phổi. Trao đổi khí ở phổi. SƠ ĐỒ CÁC GIAI ĐOẠN CHỦ YẾU TRONG. O2. QUÁ. CO2. Tim. TRÌNH HÔ HẤP. Tế bào ở các mô. Trao đổi khí ở tế bào CO2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp 1 Khái niêm hô hấp. - Là quá trình xảy ra liên tục nhằm cung cấp O2 cho tế bào và thải khí CO2 từ các hoạt động sống. - Gồm 3 giai đọan : + Sự thở xảy ra tại đường dẫn khí đến phổi. + Trao đổi khí ở phổi diễn ra tại các phế nang của phổi. + Trao đổi khí ở tế bào diễn ra tại các tế bào.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp 1. Khái niêm hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> O2. Vậy sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?. - Giúp thông khí ở phổi, tạo điều kiện trao đổi khí diễn ra liên tục.. 2O OCO 2 2. CO2. CO2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp 1. Khái niêm hô hấp. 2. Vai trò hô hấp.. Vậy hô hấp có - Nhờ hô hấp mà O2 được vai lấy trò vào gì đểvới oxicơ hoá các hợp thể sống? chất hữu cơ tạo ra năng lượng(ATP) cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể mặt khác thải CO2 sản phẩm từ các hoạt động sống của tế bào ra môi trường ngoài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng. 1.Cấu tạo các cơ quan..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  Đường dẫn khí :. Hai lá phổi :. 1 Khoang mũi. Họng. 3 4 7 5. Thanh quản. 2 Lá phổi trái. Khí quản. Lá phổi phải Phế quản. Hình 20.2 Cấu tạo tổng thể hệ hô hấp của người. 6.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng hô hấp của chúng Cơ quan hô hấp gồm : * Đường dẫn khí: • Mũi • Họng • Thanh quản • Khí quản • Phế quản. * Hai lá phổi : Lá phổi phải có 3 thùy Lá phổi trái có 2 thùy.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng. 1.Cấu tạo các cơ quan. - Hệ hô hấp gồm 2 phần: + Đường dẫn khí gồm các cơ quan : Mũi , họng , thanh quản , khí quản , phế quản . + Hai lá phổi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mũi. Thanh quản. Khí quản. Phế quản. Họng Phổi.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tỉnh mạch phổi máu giàu oxi. Động mạch phổi máu nghèo oxi. phế nang Mao mạch máu. Cấu tạo chi tiết của phế nang. Phổi.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đường dẫn khí :. Mũi. Thanh quản. Đường dẫn khí có chức năng gì? Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi,làm ẩm, ấm không khí.. Khí quản. Phế quản. Họng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hai lá phổi. Hai lá phổi có chức năng gì? Là nơi trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 10/20/21. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 10/20/21. Hô hấp và các cơ quan hô hấp. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 2 3. Đ. P. H. Ổ Ô. I. P. H. Ế. N. A. N. G. Ư. Ờ. N. G. D. Ẫ Â. N. H. Ô. H. Ấ. P. H. Ọ O. N. G. 4 5 6. *. H. K. H. T. H. A. N. H. Q. U. Ả. N. O. Ạ. T. Đ. Ộ. N. G. H. Ô. Í. H. Ấ. P. Có 4 chữ cái ::: Có 7 chữ cái Có 11 chữ cái Có45 chữ chữ cái cái: : Có Có 9 chữ cái: Nơikhông xảy rakhí sự trao đổi khí giữa cơcủa thểphổi và môi trường Đây là đơn vị cấu tạo Nơi vào và ra đồng thời làm ấm, bảo vệ Đây là quá trình cung cấp O và loại bỏ CO ra khỏi cơphổi thể 2 2 Đây làĐây cơ là quan hô hấp chứa nhiều tế bào Limphô cơ quan có chức năng phát âm.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chương IV HÔ HẤP Tiết 21- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp I/ Khái niệm và vai trò hô hấp II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng. 1.Cấu tạo các cơ quan. 2.Chức năng của hệ hô hấp. - Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi,làm ẩm, ấm không khí. - Là nơi trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> DAËN DOØ. * Học bài trả lời các câu hỏi 2 và 4 SGK * Bài sau: “ hoạt động hô hấp”Tìm hiểu nội dung kết hợp hình ở SGK.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

×