Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Trac nghiem DS lop 10 C12 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tập xác định của hàm số y=√ 2 x − 4+ √6 − x là: A. φ B. [ 2; 6 ] C. ¿ [<br>] x−2 Cho hàm số y= , điểm nào thuộc đồ thị hàm số: ( x − 2 )( x −1 ) B. M ( 1 ; 1 ) C. M ( 2 ; 0 ) A. M ( 2 ; 1 ) [<br>] Với giá trị nào của m thì hàm số y=( 2 −m ) x+5 m đồng biến trên R: B. m>2 C. m≠ 2 A. m<2 [<br>] y=2 x − 1 , 1 B. m= 2. Xác định m để 3 đường thẳng. A. m=−1. D. ¿. D.. M ( 0 ; − 1). D. m=2. y=( 3 −2 m ) x+2 đồng quy: 3 C. m=1 D. m=− 2. y=8 − x và. [<br>] Cho (P): y=x 2 − 2 x +3 . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên ( − ∞ ; 1 ) C. Hàm số đồng biến trên ( − ∞; 2 ) [<br>] 2 Parabol y 2 x  x  2 có đỉnh là  1 15   1 15  I  ;  I ;  A.  4 8  B.  4 8  [<br>] 2 Phương trình  2 x  4 x  3 m có nghiệm khi: m 5 B. m 5 A. [<br>]. Phương trình 1 m  4 A. [<br>] Phương trình m  4 A. [<br>]. x 2  2 x  3 m. x 2  2 x  3 m B. m  3. B. Hàm số nghịch biến trên ( − ∞ ; 1 ) D. Hàm số nghịch biến trên ( − ∞; 2 ).  1 15  I ;  C.  4 8 .  1 15  I   ;  8 D.  4. D. m  5. C. m  5. có 4 nghiệm phân biệt khi: B.  4 m 0 C. 0 m 4. có 2 nghiệm phân biệt khi: C.  4 m  3. Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là: x  y  3 0 B. x  y  3 0 C. x  y  3 0 A.. D. m 4. D. m   3 hoặc m  4. D. x  y  3 0. [<br>] Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y  2 x  3 có phương trình là: y  2 x  4 B. y  2 x  4 C. y  3 x  5 D. y 2 x A. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc với đường thẳng y  2 x  3 có phương trình là: 2 x  y  4 0 B. x  2 y  3 0 C. x  2 y  3 0 D. 2 x  y  3 0 A. [<br>] 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  x  3 là:. A.  3.  25 D. 8.  21 C. 8. B.  2. [<br>] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 x  2 là: A. -4 B. -3 C. -2 [<br>]. D. -1. 4 2 Phương trình x  2 x  3  m 0 có nghiệm khi: m 3 B. m  3 C. m 2 A. [<br>]. D. m  2. 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 x  6 x  2 là: A. 4 B. 3 C. 2 [<br>]. D. 1. Cho hàm số:. y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai:.  1;   .   ;1 . Hàm số giảm trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 D. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.. A. Hàm số tăng trên khoảng C. [<br>]. y.  x2  2 x x2 1 .. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: R \   1 R \  1 R \  1 A. B. C. [<br>]. D. R. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: 3 A. y x  x [<br>]. 3 B. y x  1. 3 C. y  x  x. D.. y. A   ;  3 B  2;   C  0; 4   A  B   C là: ; ; . Khi đó  x   | 2  x  4  x   | 2  x  4  x   | 2  x 4 . B. C. A [<br>]. 1 x. Cho. D..  x   | 2  x 4. 2 Parapbol y ax  bx  2 đi qua hai điểm A(1;5) và B ( 2;8) có phương trình là: y x2  4 x  2 y 2 x 2  x  2 y  x 2  2 x  2 y x 2  3x  2 B. C. D. A. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y x 2 Tập xác định của hàm số là:   ; 2 B. x 2 A. [<br>] Cho đồ thị hàm số. -3. 0. y f  x . C. x  . D. x 2. như hình vẽ. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng A. Đồng biến trên  B. Hàm số chẵn C. Hàm số lẻ [<br>]. D. Cả ba đáp án đếu sai.  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 NÕu x 1  x  1 Cho hàm số . Giá trị của f ( 1);f (1) lần lượt là: A. 0 và 0 B. 0 và 8 C. 8 và 4 D. 8 và 0 [<br>] Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi A. 0  m  2 B. m  0 C. 0  m 2 D. m  1 [<br>] y  x 3  3  m 2  1 x 2  3x Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: A. m 1 B. m  1 C. m 1 D.một kết quả khác. [<br>] Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai: A. Cắt Oy tại [<br>].  0;5 .  5    ;0  C. Cắt Ox tại  3 . B. Nghịch biến R. 3 Tập xác định của hàm số y  x  1 là:   ;1 A. B. x   [<br>]. C. x 1. D. Đồng biến trên R. D. x 1. Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: A. d1 trùng d2 [<br>]. B. d1 vuông góc d2. C. d1 cắt d2. D. d1 // d 2. Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x  3 y  x 4 2 2 A. y  2x  9 B. C. D. y 2x  1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×