Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết:37. Ngày kiểm tra:. Tuần:19. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ- LỚP 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt nam từ thời Ngô, Đinh - Tiền Lê, Lý – Trần so với yêu cầu của chuẩn kiến thức, kỹ năng. - Từ kết quả kiểm tra, giúp học sinh tự đánh giá và điều chỉnh hoạt động học tập của bản thân. - Đánh giá được phương pháp, hình thức dạy học của giáo viên để có sự điều chỉnh hợp lý. 1/ Về kiến thức: - Rút ra đươc nét chung về điều kiện kiện của khu vực Đông Nam Á, xác định được cơ sở kinh tế, các giai cấp cơ bản của XHPK - Trình bày được nội dung, ý nghĩa của phong trào Văn hĩa Phục hưng - Hoàn chỉnh được việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm sau khi lên ngôi - Nhớ, ghi được bài thơ “sông núi nước Nam“ Lí giải được vì sao Lý Thường Kiệt cho ngâm vang bài thơ đó. - Liệt kê được các sự kiện lịch sử quan trọng thời Đinh – Tiền Lê - Trình bày ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên - Khái quát được đặc điểm của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở nửa cuối thế kỉ XIV 2/ Về kỹ năng Rèn luyện cho HS kĩ năng tổng hợp, giải thích, lựa chọn kiến thức, trình bày một bài viết 3. Về thái độ: Tự hào về thành tựu trong xây dựng đất nước, chống ngoại xâm của tổ tiên, từ đó phấn đấu học tập, góp phần xây dựng, bảo vệ đất nước. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.. III.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. PGD & ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN. MÔN LỊCH SỬ- LỚP 7. TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD. THỜI GIAN: 45 PHÚT. I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Tên CĐ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. (nội dung,. Cấp độ thấp TNKQ. TL. TNKQ. chương). TL TNKQ. Trình bày được nội dung, ý nghĩa của phong trào Văn hóa Phục hưng. 1. Lịch sử thế giới trung đại. TL. Cấp độ cao TN KQ. Cộng. TL. -Rút ra đươc nét chung về ĐKTN của khu vực ĐNÁ -Xác định được cơ sở ktế của XHPK, GC cơ bản của XHPK. Số câu. Số. Số. Số câu:5. Số điểm. câu :1. câu:4. (TN4+TL1). Tỉ lệ %. SĐ: 2đ. Số điểm:3. Tỉ lệ20. SĐ: 1đ. (TN1+TL2). %. Tỉ lệ10. Tỉ lệ: 30%. % 2. Buổi. Liệt kê. Hoàn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đầu độc. được. chỉnh. lập thời. các sự. được việc. Ngô-. kiện lịch. Đinh Bộ. Đinh-. sử quan. Lĩnh đã. Tiền Lê. trọng. làm sau. (Tk X). thời. khi lên. Đinh –. ngôi. Tiền Lê Số câu. Số. Số điểm. câu:1. Tỉ lệ %. Số câu:1. S câu: 2. SĐ: 1đ. TL1, TN1. SĐ: 1đ. Số điểm 2 TL1,TN1 Tỉ lệ 20% Trình baøy được yù nghóa lịch sử cuûa ba laàn khaùng chieán choáng quaân xaâm lược MoângNguyeân. 3. Nước Đại Việt thời LýTrần (TK XI -XIV). Nhớ,. Khái quát. ghi. được đặc. được. điểm của. bài thơ.. các cuộc. Lí giải. khởi nghĩa. được vì. nông dân. sao Lý. ở nửa cuối. Thường. thế kỉ XIV. Kiệt cho ngâm vang bài thơ đó. Số câu. Số. Số. Số câu : 1. Số câu: 3. Số điểm. câu:1. câu:1. SĐ: 1đ. (TN1+TL2). Tỉ lệ %. SĐ: 2đ. SĐ: 2đ. Số điểm:5 (TN1+TL4) Tỉ lệ: 50%. TS câu. Số câu: 3. Số câu: 2. Số câu: 5. Tổng Số. TS. (TN1+TL2). (TN1+TL1). TN4, TL1. câu: 10. điểm. điểm: 5đ. Số điểm: 3 điểm. Số điểm: 2 điểm. (TN6+TL4). Tỉ lệ %. (TN1+TL4). (TN1+TL2). Tỉ lệ: 50 %. Tỉ lệ : 30 %. (TN4, TL2) Tỉ lệ: 20%. TSĐ:10 (TN3+TL7) TL: 100%. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀOTẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HUYỆN MỎ CÀY BẮC Trường THCS Nhuận Phú Tân. MÔN LỊCH SỬ- LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). Họ và tên học sinh .................................... Lớp: .......... Điểm:. Lời phê:. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (15 phút) ( 3điểm) I. Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: (1 điểm): Câaâu 1: Đặc điểm chung về điều kiện kiện của khu vực Đông Nam Á là gì? A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa nắng B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa nắng C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa nóng Câu 2: Cơ sở kinh tế chủ yếu của xã hội phong kiến là gì? A. Sản xuất nông nghiệp kết hợp với chăn nuôi B. Sản xuất nông nghiệp kết hợp chăn nuôi và làm một số nghề thủ công C. Saûn xuaát noâng nghieäp vaø laøm moät soá ngheà thuû coâng D. Saûn xuaát noâng nghieäp laø chuû yeáu Caâu 3: Xaõ hoäi phong kieán phương Đông coù 2 giai caáp cô baûn laø A. tăng lữ, quý tộc và nông dân C. laõnh chuùa phong kieán vaø noâng noâ B. đòa chuû vaø noâng daân lónh canh D. chuû noâ vaø noâ leä Caâu 4: Xaõ hoäi phong kieán chaâu AÂu coù 2 giai caáp cô baûn laø A. đòa chuû vaø noâng daân lónh canh C. laõnh chuùa phong kieán vaø noâng noâ B. chuû noâ vaø noâ leä D. tăng lữ, quý tộc và nông dân II. Nối kết thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột cho phù hợp: (1 điểm) Caâu 5: Cột I Trả lời Cột II 1 +……… 1. Naêm 968 A. Lê Hoàn lên ngôi vua, lập ra nhà Tiền Lê 2 +……… 2. Naêm 970 B. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế, nhà Đinh thành lập 3 +……… 3. Naêm 980 C. Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống 4 +……… 4. Naêm 981 D. Đinh Tiên Hoàng và con trai là Đinh Liễn bị ám hại E. Vua Ñinh ñaët nieân hieäu laø Thaùi Bình III. Điền cụm từ (Hoa Lư, Cổ Loa, quan trọng, chủ chốt, Đại Cồ Việt, các con, ) thích hợp vào chổ…. Để hoàn chỉnh việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm sau khi lên ngôi Câu 6: 1.Đặc tên nước là .......................... 2. Đóng đô ở ................................ 3. Phong vương cho ..................... 4. Cử các tướng thân cận nắm giữ các chức vụ .................. ...............Hết phần trắc nghiệm..................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN (Lịch sử 7): (7 điểm – 30 phút): Câu 7 (2 điểm): Trình baøy noäi dung, yù nghóa cuûa phong traøo vaên hoùa phuïc höng? Câu 8 (2 điểm): Em hãy ghi lại bài thơ “sông núi nước Nam“ ? Vì sao khi cuộc chiến đang diễn ra quyết liệt, Lý Thường Kiệt lại cho người ngâm vang bài thơ đó? Câu 9 (2 điểm): Trình bày ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược MôngNguyên? Câu 10 (1 điểm): Cho biết đặc điểm của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở nửa cuối thế kỉ XIV: (1đ). .........................Hết......................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): I. Các ý trả lời đúng: * Câu 1- câu 4: 1 điểm ( Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. Ý đúng. C. B. B. C. II. Nối kết thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B :* Câu 5: 1 điểm (Mỗi ý đúng đạt 0.25 đ) 1+B. 2+E. 3+A. 4+C. III. Điền cụm từ thích hợp: * Câu 6: 1 điểm (Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm) 1. Đại Cồ Việt,. 2. Hoa Lư. 3. Các con. 4. Chủ chốt. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 7:: (2 điểm) - Noäi dung: + Lên án nghiêm khắc giáo hội Ki-tô, đả phá trật tự xã hội phong kiến (0.5đ) + Đề cao giá trị con người, đề cao khoa học tự nhiên, xây dựng thế giới quan duy vật (0.5đ) - YÙ nghóa: + Phát động quần chúng đấu tranh chống lại xã hội phong kiến (0.5đ) + Mở đường cho sự phát triển của văn hóa châu Âu và nhân loại (0.5đ) Câu 8: (2 điểm) *Ghi đúng bài Sông núi nước Nam : (1đ) “sông núi nước Nam vua Nam ở Rành rành định phận ở sách trời Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời“ *Lý Thường Kiệt cho người ngâm vang bài thơ đó nhắm: - Động viên, khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ (0.5 đ) - Làm khiếp đảm tinh thần của quân Tống. (0.5 đ) Câu 9: Ý nghĩa lịch sử. (2 điểm) - Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Mông- Nguyên, bảo vệ độc lập, toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia của dân tộc. (0.75 đ) - Thể hiện sức mạnh của dân tộc, đánh bại mọi kẻ thù xâm lược (0.5 đ) - Góp phần xây dựng truyền thống dân tộc, xây dựng học thuyết quân sự, để lại nhiều bài học cho đời sau trong cuộc đấu tranh chống xâm lược. (0.75 đ) Câu 10: Đặc điểm của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở nửa cuối thế kỉ XIV: (1đ) -Thành phần tham gia chủ yếu là nông dân làng xã đói khổ lưu vong, nông nô và nô tì (0.5 đ) - Các cuộc khởi nghĩa đều nổ ra vào nửa cuối thế kỉ XIV (0.25 đ) - Có cuộc khởi nghĩa, nghỉa quân đã chiếm được thành Thăng Long (0.25 đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×