Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiết: 21. Ngày Soạn: 02/10/2016 Ngày dạy: 05/10/2016. LUYỆN TẬP §11 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hai dấu hiệu trên vào giải toán một cách nhuần nhuyễn. 3. Thái độ: - Giáo dục tinh thần học tập, yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống các bài tập. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp dạy học: - Vấn đáp, tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 ................................................................................................... 6A2 .................................................................................................... 6A3 .................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1. Sửa bài 94 tr.38. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Giải thích cách làm. HS2. Sửa bài 95 tr.38 SGK. Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5? Nhận xét, ghi điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (10’) - GV: Điền chữ số vào dấu * - HS: Chú ý lắng nghe để được số * 85 thoả mãn điều kiện: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. - HS: Chia nhóm thảo luận - GV: Cho HS thảo luận Bài 96 chữ số đầu tiên nhóm. - GV: Sau khi HS làm bài tập - HS: Bài tập 95 dấu * ở xong GV cho hs so sánh điểm hàng đơn vị. Bài 96 dấu * ở hàng đầu tiên khác với bài 95? - GV: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến - HS: Chú ý lắng nghe chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không? - GV: Nhận xét (ghi điểm). Hoạt động 2: (10’) - GV: Dùng 3 chữ số 4, 0, 5 ghép thành số tự nhiên có 3. GHI BẢNG Bài 96: a) Không có chữ số nào b) * = 1, 2, 3, … , 9. Bài 97:. chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG a. Chia hết cho 2. - HS: Chia hết cho 2: Chữ số a) Chia hết cho 2: 540, 504, 450.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Chia hết cho 5. - GV: Hướng dẫn cho hs chú ý các chữ số ở hàng đơn vị. - GV: Nhận xét. Hoạt động 3: (10’) - GV: Bài 98: hướng dẫn HS làm.. tận cùng là: 0, 4 b) Chia hết cho 5: 405, 540, 450 - HS: Chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là: 0, 5. - GV: Bài 99: tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số giống nhau biết số đó chia hết cho 2 và cho 5 dư 3. - GV: Nhận xét. Hoạt động 4: (4’) - GV: Ô tô đầu tiên ra đời vào năm nào ? năm n =. - HS: Thảo luận rồi trả lời. Bài 99: HS có thể làm bài tập nhanh Giải: Số có hai chữ số giống nhau chia hết để chấm điểm. cho 2, chia cho 5 dư 3 số đó là 88.. Bài 98: - HS: Trả lời tại chỗ. a. đúng b. sai c. đúng d. sai. a. đúng c. đúng. b. sai d. sai. Bài 100: n 5 thì chữ số tận cùng là c = 0 - HS: Thảo luận rồi trả lời. HS có thể làm bài tập nhanh hoặc 5. Mà c{1;5; 8} nên c = 5, b = 8, a abbc trong đó n 5 và a, b, để chấm điểm. =1. (a không thể bằng 8) Vậy xe hơi ra đời năm1885. c {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau). - GV: Nhận xét. 4. Củng cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn và dặn đò về nhà: ( 2’) - Học kĩ bài đã học. - BTVN: 126, 127, 128 SBT (yêu cầu bắt buộc) - HS khá giỏi làm thêm bài 130, 131, 132 / 41 SBT. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>