Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 6 Thuat ngu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.02 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD – ĐT Sơn Hòa. `. Trường THCS Phước Tân. GV: Phan Thị Thùy Loan.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT: TIẾT: 30 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. I. Thuật ngữ là gì? Ví dụ 1: SGK/87. THUẬT NGỮ. So sánh hai cách giải thích về nghĩa của từ nước và từ muối: a. Cách thứ nhất: -Cách thứ nhất: nêu lên đặc - Nước là chất lỏng không màu, tính bên ngoài, dựa trên cơ không mùi, có trong sông ,hồ, biển… sở kinh nghiệm ,tính chất - Muối là tinh thể trắng, vị mặn, cảm tính. thường được tách ra từ nước biển, dùng để ăn. -Cách thứ hai: dựa vào b. Cách thứ hai: đặc tính bên trong của sự - Nước là hợp chất của các nguyên tố vật, nghiên cứu khoa học, hi-đrô và ô-xi, có công thức là H20. tính chuyên môn sâu về - Muối là hợp chất mà phân tử gồm môn hóa học. có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. -Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong Ví dụ 1: SGK/87 nước có chứa a-xít các-bô-níc. ĐỊA LÝ Ví dụ 2: SGK/88 - Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm Từ ngữ: thạch nhũ, có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít. ba-dơ, ẩn dụ, phân số HOÁ HỌC thập phân chủ yếu dùng -Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác trong VB khoa học, có nét tương đồng với nó. VĂN NGỮ công nghệ.. I. Thuật ngữ là gì?. Ghi nhớ: SGK/88. -Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. TOÁN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. I. Thuật ngữ là gì? II. Đặc điểm của thuật ngữ: - Mỗi thuật ngữ chỉ tương ứng với một khái niệm.. -Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc. - Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít. -Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó. -Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. I. Thuật ngữ là gì?. Từ muối nào có sắc thái biểu cảm?. II. Đặc điểm của thuật ngữ:. a. Muối là một hợp chất có thể hoà tan trong nước.. - Mỗi thuật ngữ chỉ tương ứng với một khái niệm. - Thuật ngữ không có biểu cảm. Ghi nhớ: SGK/89. b. Tay nâng chén muối đĩa gừng, Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau. (Ca dao).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. III - LUYỆN TẬP: Bài 1/89: Vận dụng các kiến thức đã học ở các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán học, Vật lý, Hoá học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp điền vào chỗ trống. Và cho biết thuật ngữ đó thuộc lĩnh vực khoa học nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 30 Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. * Bài tập 1: Tìm thuật ngữ 1./…......là Lực tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 30 Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. Trường từ vựng 2./…………………..là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 30 Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. Xâm thực 3./.……………là làm hủy hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió, băng hà,nước chảy,....

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 30 Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. Thị tộc phụ hệ 4./.………………..là thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 30 Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. Di chỉ nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa. 5./.………là.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 30 Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. Thụ phấn 6./.…………….là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 30. Tiếng Việt. THUẬT NGỮ. 7./.……………………..là Đường trung trực đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.. A. B.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. III. Luyện tập: Bài tập 2: Đọc đoạn trích sau: Nếu được làm hạt giống để mùa sau Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa Vui gì hơn làm người lính đi đầu Trong đêm tối tim ta làm ngọn lửa! Từ “điểm tựa” ở đoạn trích trên có được dùng như một thuật ngữ vật lý không? “Điểm tựa” ở đây có nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. I. Thuật ngữ là gì? II. Đặc điểm của thuật ngữ: III. Luyện tập: Bài tập 1: Bài tập 2: - Trong Vật lý, thuật ngữ “điểm tựa” có nghĩa là: “Điểm cố định của một đòn bẩy ”. - “Điểm tựa” (trong đoạn thơ) dùng với nghĩa: nơi làm chỗ dựa chính, gửi gắm niềm tin hi vọng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. III. Luyện tập: Bài tập 4 Trong sinh học, cá voi, cá heo được xếp vào lớp thú, vì tuy những động vật này có xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây nhưng không thở bằng mang mà thở bằng phổi. Căn cứ vào cách xác định của sinh học, hãy định nghĩa thuật ngữ cá. Có gì khác nhau giữa nghĩa thuật này với nghĩa của từ cá theo cách hiểu thông thường của người Việt (thể hiện qua cách gọi cá voi, cá heo).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 30 – Tiếng Việt:. THUẬT NGỮ. III. Luyện tập: Bài tập 4: - Định nghĩa từ cá của sinh học: Cá là động vật có xương sống, ở dưới nước; bơi bằng vây, thở bằng mang… - Theo cách hiểu thông thường của người Việt, khi gọi cá voi, cá heo nghĩa là ta gọi tên bằng “trực giác” vì “cá” không nhất thiết phải thở bằng mang..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIẢI ĐOÁN Ô CHỮ. T. Ừ A N Ử A K H Ô N G Ẩ N D Ụ Đ Ú N G. 1 2 3 4 5. H. 1 2 3 4 5. 2/ Từ nàovào cònôthiếu câu sau: 1/ Điền từ còn thiếu trống:trong Phương châm về lượng Để giao tiếp đạt hiệu quả chúng ta .....ấp......mở. 4/ Đây là một trong haivà phương thức chủ yếu là nói đúng,đủ, không thiếu không........ cần phải nói ........vào đề tài giao tiếp khi phát triển nghĩa của từ dựa trên điều cơ sởmà nghĩa gốc. 3/ Trong giao tiếp ta .........nói những mình......tin là có thật. Từ nào còn thiếu trong câu trên? TK. T. Ư H. N U. G Ậ H T. Â N. T G U Ữ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC *Bài vừa học: - Học ghi nhớ, làm bài tập 3, 5 SGK/90 - Đặt câu có sử dụng thuật ngữ. - Sưu tầm đoạn văn có sử dụng thuật ngữ. * Bài sắp học: - Chuẩn bị bài Viết bài tập làm văn số 2 – Văn tự sự: Đề 1/sgk-105 +Tưởng tượng một lần về thăm trường cũ trong tương lai : Khi đó mình đã trưởng thành, có nghề nghiệp . + Lí do khiến em về thăm trường cũ, trường có gì thay đổi: Cảnh sắc, gặp gỡ ai, cảm xúc như thế nào..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT. CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×