Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT HINH HOC 112016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11. Họ và tên:………………………………………………Lớp………………………….Điểm………………. I.TRẮC NGHIỆM ( điểm) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. C thành A. B. A thành D. C. C thành B. D. B thành C. Câu 2: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến: A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia. B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho. D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó Câu 3: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành A. hình thoi B. hình bình hành C. hình vuông D. hình chữ nhật . Q M '  3;  2  Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay  O ,90  , là ảnh của điểm : A. M   2;  3 B. M   3;  2  C. M  3; 2  D. M  2;3 o. Câu 5: Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng A. V A; 2  (C )  B B. V A; 2  ( B) C C. V A; 2  ( B ) C  v  3;3. C : x  1 và đường tròn   . Câu 6: Cho A. x 2  y 2  8 x  2 y  4 0 2. 2. 2.   y  2  9. D. V A; 2  (C )  B. T C C' . Ảnh của   qua v là   :. 2 2 B.  x  4    y  1 4. 2. 2. 2. C.  x  4    y  1 9 D.  x  4    y  1 9 Câu 7: Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó . C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .. .. D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 8: Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0  2 , biến hình vuông thành chính nó: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng nhất? A. phép đồng dạng là phép vị tự. B. phép vị tự là phép đồng dạng. C. phép vị tự là phép dời hình. D. phép dời hình là phép đồng dạng. Câu 10: Cho ( d): 3x  y  3 0 Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên  tiếp phép vị tự tâm I (1;1) tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto v (4;  1) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. (d’) 3x  y  17 0. B. (d’) 3x  y  4 0. C. (d’) 3x  y  17 0. D. (d’) 3x  y  4 0. II.Phần tự luận Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;-3) và đường thẳng  : 2x + 3y – 5 = 0 . a) Xác định ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 900  v b) Xác định ảnh của  qua phép tịnh tiến theo (2;  1). Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x +1) 2 + (y – 2)2 = 9. Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2. Câu 3: Chứng minh rằng : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×