Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ki 1 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I TOÁN 10 NĂM 2016 7    A  ;  3  ; B ( 2; 4)  Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, Cho  2 . Khi đó a  4 AB ?    11     a  ;8  a   22;32  a  22;  28  a  22; 28  2   A. B. C. D. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến. A. Tổng ba góc của một tam giác là 1800 B. Bạn Quang là con trai. 2 C. 2017 là số lẻ D. x  3 0 M  x   ( x 2  1)(2 x 2  3 x  2) 0 Câu 3: Liệt kê tất cả các phần tử của tập  1   1  M  ; 2;1;  1 M   ; 2  M  2 M   1;1; 0; 4   2   2  A. B. C. D.      F F F F 1 2 1 1 Câu 4. Cho hai lực và  cùngcó điểm đặt là O. Cường độ của là 60N góc giữa và F2 bằng 900. Cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 là 100N. Cường độ của F2 A. 50N B. 40N Câu 5: Mệnh đề nào trong mệnh đề sau là sai?. C. 140N. 2. D. 80N. 2. A. x   : x  1 B. x   : x  5 0 C. x   : x  9 0 Câu 6: Hàm số bậc nhất y (m  2) x  2016 đồng biến trên  khi: A. m  2. B. m  2  x  2 y 5  Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình  x  2 y 1 A. (1;2) B. (1;-2) Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình : x  3 x  9 A. x ≥ 3 B. -3 ≤ x ≤ 3  2 x  y  2 z 1    x  4 y  5 z 4 5 x  y  3 z  5 Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình   2 3 6  2 6 6  ; ;   ; ;  5 5 5   A. B.  5 10 5 . D.. x   : x 2 . C. m  2. D. m   2. C. (-1;-2)  3 x 3 C. x = 3. D. (3;1).   2  3 6  ; ;  C.  5 5 5 .  2 3 6  ; ;  D.  5 5 5 . 1 x. D. x ≠ 3. 2 Câu 10: Phương trình x  5 x  9 0 có tổng bình phương hai nghiệm là: A.19 B. 15 C. 43 D. 40   AB  2 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? Câu 11. Cho      ba điểm phân biệt A, B,  C. Nếu  BC  3 AC BC  4 AC BC  2 AC BC  2 AC A. B. C. D. A ' B ' C ' lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai? Câu 12. Cho  hai  tamgiác ABC và     GG '  AA '  BB '  CC ' 3GG '  AC '  BA '  CB ' A. 3 B.        3 GG '  AB '  BC '  CA ' 3 GG ' A' A  B ' B  C 'C C. D.. Câu 13: Tích vô hướng của hai vectơ a và b được xác định bởi công thức:        a.b  a . b a.b  a . b . sin( a, b) a . b  a . b .cos( a , b) a, b) B. A. a.b a.b.cos( C. D.  a  3;5  Câu 14: Độ dài của A. 36 B. 6 C. 34 D. 4 Câu 15: Cho tập. A   1; 2; 4;6. và. . . B  x   x2  9. khi đó tập B \ A là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A..   1; 0;1; 2;3; 4. B..   1; 4; 6. C..  2. D.. 5   1  A   ;  , B   ; 2016  3   2  . Khi đó A  B là Câu 16: Cho tập 1   1 5  ;   ;      ; 2016  2 A.  B.  2 3  C.  A   ;  3 B  2;  C  0;9  A  B C Câu 17: Cho ; ; . Khi đó D =  là:  ;9    3;9   ; 2 A.  B. C. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: 2 4 2 3 A. y 3x  x  2 B. y  x  2x C. y 2 x  3x Câu 19: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là.  0;1. 5   ;    D.  3. D..  2;9 . D. y 2 x  4. D  0;  . 6 x 3 y y y  x x 2 x B. C. D. 2 Câu 20: Cho hàm số y  x  2 x  5 có đồ thị là parabol (P). Tìm mệnh đề đúng A. (P) có đỉnh là I ( 1; 6) B. (P) có trục đối xứng là đường thẳng x  1 0 3 A. y  x.   1;   C. Hàm số giảm trên D. Tất cả đều đúng M  1;  2  N   3; 4  Câu 21. Cho hai điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là: A.4 B. 6 C. 3 6 D. 2 13    a   2;  2 3 , b (3; 3) Câu 22. Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ a, b là? 0 0 0 0 A. 90 B. 150 C. 45 D. 120 Câu 23. Bạn Tường Văn lần thứ nhất mua 7 cành hoa (3 hoa hồng và 4 hoa lan) để tặng bạn Thu Ngân hết 63000 đồng. Lần thứ hai mua 9 cành hoa (7 hoa hồng và 2 hoa lan) hết 59000 đồng. Hỏi giá 5 bông hoa hồng. A. 12000 B. 25000 C. 24000 D. 5000 2 2 3 3 Câu 24: Cho x và y thỏa x  y 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P 2( x  y )  3xy. . . 11 13 15 M M M 2 2 2 A. B. C. D. Kết quả khác. m ( x  1)  5 x  2016 Câu 25. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. A. m 2 B. m 1 C. m  5 D. m 5 2 Câu 26. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 x  2016(m  1) x  m  3 0 có 2 nghiệm trái dấu. A. m  2 B. m  1 C. m   5 D. m  3   Câu 27. Cho tam giác ABC biết AB 5cm, BC 7cm, CA 8cm . Khi đó AB. AC bằng.. A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. 2x2  3  5 12 x  4 có tập xác định là: Câu 28: Hàm số  1 3 1 1  1  ;2  ( ;   ;   ;   2  A.  3 2  B.  3  C. D.  3 Câu 29: Để khuyến khích học tập, Vào ngày 06.06.2017 mẹ bạn Nguyên đưa ra quy định như sau. Nếu bạn y  15  10 x . Nguyên được 10 điểm sẽ được thưởng x ngàn, 9 điểm sẽ được y ngàn, 8 điểm sẽ được z ngàn. Tháng thứ nhất, bạn Nguyên được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên bạn được thưởng 88000 đồng. Tháng thứ hai, bạn Nguyên được 1 điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154000 đồng. Tháng thứ ba, bạn Nguyên được 15 điểm 10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152000 đồng. Nếu bạn Nguyên được 5 điểm 10, 1 điểm 9 và 2 điểm 8 thì bạn Nguyên được thưởng bao nhiêu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 59000. B. 62000. C. 66000. D. 60000. Câu 1. Cho hàm số y = x2 – 4x +3 a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1 2 x  2 x  m 0 b. Dựa vào đồ thị , tìm m để phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 2. Giải phương trình sau 2 2 a, 3  6 x x  4 x  1 9 x  8 x. b.. 4  x  2 x 2. c..  2x 2  5x  2 3  2x. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của BC, E là một điểm xác định bởi . 2    1 AE  AC DI  AB  AD 3 2 Chứng minh rằng và ba điểm D,E,I thẳng hàng. Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  1;  2  , B  4;1 , C  4;  5  . a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.     IA  IB  2IC 0 . Tìm tọa độ điểm I. b) Điểm I thỏa mãn c) Xét hình thang ABCD với hai đáy AB và CD thỏa mãn AB 2CD . Tìm tọa độ đỉnh D. 2 2 Câu 5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  4 x  5 x  4 x  2m  1 có bốn nghiệm thực phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×