Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.44 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TAM HƯNG GV: Đỗ Tiến Dũng. ĐỀ ÔN LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2016 - 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Đề số: 008 (Lưu hành nội bộ). Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính. a) b). 49 121. (2 . b) 27 3 48 75 6 2 5 1 : 5 5 2 d) 1 3. 3) 2 (2 3) 2. Bài 2. (1,5 điểm). Giải các phương trình 2 b) x 4 x 4 3. a) 2 x 3 1. Bài 3. (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x – 2 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng (d) c) Lập phương trình đường thẳng (d2) đi qua (3:1) và cắt đường thẳng (d) tại một điểm trên trục tung. Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Gọi K là trung điểm của OB. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại M. a) Chứng minh ΔABM vuông b) Tính MK theo R. c) Đường thẳng qua O và song song với MK cắt BM ở C, cắt AM tại H, đường thẳng AC cắt nửa đường tròn ở P. Chứng minh 3 điểm B, H, P thẳng hàng. d) Chứng minh: OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CH. Bài 5: (0,5điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: S=. 1 1 1 1 ... 2 3 2 4 3 n 1 n. 5 < 2. ==============Hết=============.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS TAM HƯNG GV: Đỗ Tiến Dũng. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ ÔN LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2016 - 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Đề số: 008 (Lưu hành nội bộ). Bài. Đáp án 49 7 121 = 11. 49 a) 121 =. b) Bài 1. 27 3 48 . 75 = 3 3 12 3 5 3 = 10 3. 2 2 2 3 2 3 c) (2 3) (2 3) =. =2. . 2. . 5 .( 5 2). a) ĐKXĐ :. x. 5 .( 5 2) . Vậy PT có tập nghiệm S ={ 2} x 2 4 x 4 3. . x 2. 2. 3. Vậy tập nghiệm của PT là. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. x 2 3 x 5 x 2 3 x 2 3 x 1. 0,25đ 0,25đ. s 5; 1. a.Vẽ đúng đồ thị hàm số b. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d) khi m 1 2 m 1 3 2. Bài 3. 0,25đ 0,25đ. 3 2. b). 0,25đ. =5-2=3. 2 x 3 1 2 x 3 1 2 x 4 x 2 (TMĐK).. Bài 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 3 2 3 4. 6 2 5 2( 3 1) 1 : 3 1 5 5 2 3 1 d) =. Điểm 0,25 đ 0,25đ. c. Gọi phương trình tổng quát của (d2) là y = ax + b - Vì (d2) cắt đường thẳng (d) tại một điểm trên trục tung a 2 nên b 2. - Vì (d2) đi qua (3:1) nên thay x= 3, y = 1 và b = -2 vào PT đường thẳng (d2) ta có : 1 = a.3 –2 a = 1(t/m đk a ≠ 2) Vậy phương trình đường thẳng (d2) là y = x -2. 0,75đ 0,75đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Vẽ hình đúng câu a. 0,5. 1 a) ∆ABM có MO là đường trung tuyến và MO = 2 AB (=R). Bài 3 (4,0đ). 0,5. ΔABM vuông. b) Ta có K là trung điểm của OB. 1 R OK = KB = 2 OB = 2. 3R AK = 2. 0,25 0,5 0,25. ∆ABM vuông tại M, MK AB. MK. 3R R 3 R 2 2 = AK.KB = 2 . 2 = 4. 3R 2. MK c) AM BC tại M (suy ra từ câu a) CO // KM; KM AB CO AB tại O Vì H là giao điểm của CO và AM nên H là trực tâm của ∆ABC BH AC (1) Chứng minh được BP AC (2) Từ (1) và (2) suy ra B, H, P thẳng hàng. 0 0 d) Ta có: AMB 90 CMH 90 1 CH CMH vuông nội tiếp đường tròn (I; 2 ) với I là trung điểm của HC A M 2 AOM cân (vì OA = OM = R) 2 H H M 1 1 2 (đối đỉnh) IMH cân (vì IH = IM = r) M1 M 2 A 2 H 2 (3). 0,5 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (0,25đ) H 90 0 A 2 AOH vuông tại O 2 (4) 0 Từ (3) và (4) OMI 90 OM IM 1 CH) OM là tiếp tuyến của (I). Mà M (I; 2 Với mọi k nguyên dương, ta có: 1 k 1 1 k k k 1 k 1 k k 1 k. Baøi 5. 1 1 1 k k 1 k k k 1 1 k 1 k . 1 1 2 k 1 k k Vaäy:. 1 k 1 . 1 1 2 k 1 k. 1 k 1 . 0,25đ. 1 k 1 . Do đó ta có: 1 1 1 1 2 1 ... 2 2 2 2 3 n S< 5 hay S < 2. 1 2 n 1 . 2 5 2 2 n 1. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>