Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Trac nghiem GDCD 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.25 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>III. Câu hỏi bài tập trắc nghiệm.</b>


<b>1. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình.</b>


<b>Câu 1. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình là bình đẳng về nghĩa vụ và</b>
quyền giữa vợ, chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc
dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các
mối quan hệ ở phạm vi


A. cơ quan và trường học. B. gia đình và xã hội.
C. dịng họ và địa phương. D. đồng nghiệp và hàng
xóm.


<b>Câu 2. Nguyên tắc đạo đức và cách xử sự của các thành viên trong gia đình</b>
hiện nay có điểm gì khác so với gia đình truyền thống trước đây?


A. Trọng nam, khinh nữ. B. Kính trên, nhường
dưới.


C. Đùm bọc, sẽ chia. D. Chung thủy, yêu
thương.


<b>Câu 3. Điều nào sau đây khơng nói lên bình đẳng trong hơn nhân và gia</b>
đình?


A. Bình đẳng giữa vợ chồng. B. Bình đẳng giữa cha mẹ
và con cái.


C. Bình đẳng giữa ơng bà và các cháu. D. Bình đẳng giữa đồng
nghiệp.



<b>Câu 4. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về</b>
mọi mặt trong gia đình được thể hiện qua quan hệ nào?


A. Tài năng, trí tuệ. B. Tài sản, nhân thân.
C. Chức vụ, địa vị. D. Việc làm, thu nhập.


<b>Câu 5. Vợ, chồng chung thủy, u thương, tơn trọng, giữ gìn nhân phẩm,</b>
danh dự, uy tín của nhau, tạo mọi điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt
là bình đẳng


A. về quyền giữa vợ và chồng. B. trong quan hệ nhân thân của
vợ, chồng.


C. về nghĩa vụ giữa vợ và chồng. D. trong quan hệ tài sản của vợ,
chồng.


<b>Câu 6. Vợ, chồng bình đẳng với nhau trong việc lựa chọn biện pháp kế</b>
hoạch hóa gia đình, sử dụng thời gian nghỉ chăm sóc con ốm theo quy định
của pháp luật là bình đẳng


A. về quyền giữa vợ, chồng. B. trong quan hệ nhân thân của
vợ, chồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu, định đoạt</b>
và sử dụng là nói về quyền bình đẳng giữa vợ chồng trong


A. việc ni dạy con cái. B. quan hệ nhân thân.
C. tìm kiếm việc làm. D. quan hệ về tài sản.


<b>Câu 8. Bình đẳng giữa vợ và chồng là vợ, chồng bình đẳng với nhau, có</b>


quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt


A. trong khu dân cư. B. trong gia đình.
C. trong cơ quan. D. trong xã hội.


<b>Câu 9. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi</b>
cư trú là thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ


A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D.
tổ dân phố.


<b>Câu 10. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau tơn trọng, giữ gìn danh</b>
dự, nhân phẩm, uy tín của nhau là thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ
A. nhân thân. B. tài sản chung.


C. tài sản riêng. D. giữa cha mẹ với con cái.
<b>Câu 11. Biểu hiện nào thể hiện sự bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?</b>
A. Người chồng phải giữ vai trị chính trong đóng góp về kinh tế.


B. Người chồng phải quyết định cơng việc lớn của gia đình.


C. Người chồng phải làm những công việc phức tạp, nguy hiểm, nặng nhọc.
D. Vợ, chồng khơng phân biệt đối xử trong gia đình và xã hội.


<b>Câu 12. Đâu là tài sản chung của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân?</b>


A. Tài sản của cha, mẹ vợ cho con gái. B. Tài sản của cha, mẹ chồng cho
con trai.


C. Tài sản mà chồng được thừa kế. D. Tài sản do vợ làm ra.


<b>Câu 13. Đâu là tài sản riêng của vợ trong thời kỳ hôn nhân?</b>


A. Tài sản của cha, mẹ vợ cho vợ, chồng. B. Tài sản của cha, mẹ chồng
cho vợ, chồng.


C. Tài sản mà vợ được thừa kế. D. Tài sản do vợ làm ra.


<b>Câu 14. Người chồng khơng có quyền u cầu li hơn trong trường hợp nào?</b>
A. Khơng cịn yêu vợ. B. Vợ ngoại tình. C. Vợ đang có thai. D. Vợ
không cho phép.


<b>Câu 15. Người chồng khơng có quyền u cầu li hơn trong trường hợp nào?</b>
A. Khơng cịn u vợ. B. Vợ ngoại tình.


C. Con nhỏ dưới 12 tháng tuổi. D. Vợ không cho phép.


<b>Câu 16. Cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký kết hôn tại nơi cư trú của một</b>
trong hai bên kết hôn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Ủy ban nhân dân quận, thành phố. D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố.


<b>Câu 17. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết li hôn?</b>


A. Công an nhân dân. B. Viện Kiểm sát nhân dân.
C. Tòa án nhân dân. D. Quân đội nhân dân.
<b>Câu 18. Cơ quan nào có quyền hủy việc kết hơn trái pháp luật?</b>


A. Viện Kiểm sát nhân dân. B. Tòa án nhân dân. C. Úy ban nhân dân. D.
Công an nhân dân.



<b>Câu 19. Luật Hơn nhân và gia đình quy định con có thể tự quản lí tài sản</b>
riêng của mình hoặc nhờ cha mẹ quản lí khi


A. Đủ 15 tuổi trở lên B. Đủ 10 tuổi trở lên
C. Đủ 13 tuổi trở lên D. Đủ 12 tuổi trở lên


<b>Câu 20. Theo quy định của pháp luật, tảo hơn có nghĩa là việc lấy vợ, lấy</b>
chồng khi một bên hoặc cả hai bên


A. chưa đủ tuổi kết hôn. B. chưa đăng kí kết hơn.
C. khơng đồng ý. D. bắt buộc kết hơn.


<b>Câu 21. Luật hơn nhân gia đình nước ta quy định độ tuổi kết hôn của công</b>
dân là bao nhiêu?


A. Nam từ 20 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi trở lên.
B. Nam từ 22 tuổi trở lên và nữ từ 20 tuổi trở lên.
C. Cả nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên.


D. Cả nam và nữ đều từ 20 tuổi trở lên.


<b>Câu 22. Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì quan hệ vợ chồng hai bên</b>
nam, nữ


A. phải chấm dứt. B. được thừa nhận.
C. chính thức. D. tạm dừng.


<b>Câu 23. Hơn nhân bắt đầu bằng sự kiện pháp lý nào?</b>



A. Đăng ký với tổ dân phố, nhập hộ khẩu gia đình. B. Làm lễ tại nhà
thờ.


C. Đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường, xã. D. Làm lễ thành
hôn tại gia đình.


<b>Câu 24. Theo luật hơn nhân gia đình nước ta, trong quan hệ của đời sống</b>
gia đình quyền và nghĩa vụ của vợ chồng


A. ngang nhau về mọi mặt. B. tùy thuộc vào phong tục gia đình.


C. tùy thuộc vào dịng họ. D. tùy thuộc vào vị trí của của mỗi người
trong xã hội.


<b>Câu 25. Trường hợp anh Linh bắt vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia</b>
đình. Hỏi anh Linh đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong
quan hệ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Quan hệ huyết thống. D. Quan hệ cha mẹ và con cái.


<b>Câu 26. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa cha, mẹ và</b>
con cái?


A. Cha, mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.


B. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con ni.


D. Cha, mẹ có quyền quyết định việc chọn ngành học cho con.



<b>Câu 27. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa cha, mẹ và</b>
con cái?


A. Cha, mẹ khơng có quyền ngang nhau với các con.
B. Cha, mẹ được phân biệt đối xử giữa các con.


C. Cha, mẹ được lạm dụng sử dụng sức lao động của các con.
D. Cha, mẹ phải tôn trọng ý kiến của các con.


<b>Câu 28. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa cha, mẹ và</b>
con cái?


A. Con gái hết bổn phận chăm sóc cha, mẹ khi đã lấy chồng.
B. Con trai phải có nghĩa vụ chăm sóc, ni dưỡng cha, mẹ.
C. Con rể khơng có quyền và nghĩa vụ ở nhà cha, mẹ vợ.
D. Con gái không được làm những việc nặng nhọc, độc hại.


<b>Câu 29. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa cha, mẹ và</b>
con cái?


A. Cha mẹ phải yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng con cái.
B. Cha mẹ được quyền phân biệt đối xử giữa các con.


C. Cha mẹ được lạm dụng sử dụng sức lao động của các con.
D. Cha mẹ được quyền dạy con làm những việc trái đạo đức xã hội.


<b>Câu 30. Luât Hôn nhân và gia đình khẳng định “cha mẹ khơng được phân</b>
biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với


A. quy tắc xử sự trong đời sống gia đình và xã hội.


B. chuẩn mực đời sống tình cảm của con người.
C. Nguyện vọng quyền lực của nhà nước.


D. Chuẩn mực đời sống tinh thần của con người.


<b>Câu 31. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa ơng, bà và</b>
các cháu?


A. Cháu nội phải được yêu thương hơn cháu ngoại.


B. Ông, bà nội phải sống mẫu mực và nêu gương cho các cháu.
C. Ông, bà nội có quyền chăm cháu hơn ơng bà ngoại.


D. Ơng ,bà ngoại khơng có quyền, chỉ có nghĩa vụ chăm cháu.


<b>Câu 32. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa ông, bà và</b>
các cháu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Ơng bà nội, ngoại đều có quyền và nghĩa vụ chăm nom cháu.
C. Chỉ có cháu nội mới được ơng bà u thương.


D. Ơng bà ngoại khơng có quyền được chăm sóc, phụng dưỡng.


<b>Câu 33. Ý kiến nào sau đây sai khi nói về quyền bình đẳng trong mối quan</b>
hệ giữa anh, chị, em với nhau?


A. Yêu thương, chăm sóc giúp đỡ lẫn nhau.
B. Có nghĩa vụ đùm bọc lẫn nhau.


C. Có quyền ni dưỡng lẫn nhau.



D. Anh trai được thừa kế tài sản nhiều hơn em gái.


<b>Câu 34. Ý kiến nào sau đây bình đẳng trong mối quan hệ giữa anh, chị, em</b>
với nhau?


A. Anh trai phải có nghĩa vụ chăm sóc cha mẹ.


B. Em gái khơng có quyền trong gia đình khi đã lấy chồng.
C. Anh trai có quyền quyết định mọi mặt trong gia đình.
D. Anh, chị, em được đối xử công bằng, tôn trọng lẫn nhau.


<b>d. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng</b>
<b>trong hơn nhân, gia đình: Đọc thêm.</b>


<b>2. Bình đẳng trong lao động.</b>


<b>a. Cơng dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.</b>


<b>Câu 35. Độ tuổi có khả năng lao động, giao kết hợp đồng lao động, có</b>
quyền tìm việc làm cho mình theo quy định của bộ luật Lao động là bao
nhiêu?


A. Đủ 15 tuổi trở lên. C. Đủ 16 tuổi trở lên.


C. Đủ 17 tuổi trở lên. D. Ít nhất đủ 18 tuổi trở lên.
<b>Câu 36. Theo quy định của pháp luật, người sử dụng lao động ít nhất phải</b>
bao nhiêu tuổi?


A. Phải đủ 15 tuổi B. Phải đủ 16 tuổi.


C. Phải đủ 17 tuổi. D. Phải đủ 18 tuổi.


<b>Câu 37. Theo quy định của pháp luật, độ tuổi nào được coi là người lao</b>
động cao tuổi?


A. Nam trên 55 tuổi, nữ trên 50 tuổi. B. Nam trên 40 tuổi, nữ trên
45 tuổi.


C. Nam trên 50 tuổi, nữ trên 40 tuổi. D. Nam trên 60 tuổi, nữ trên
55 tuổi.


<b>Câu 38. Nội dung nào nói về quyền bình đẳng của công dân trong thực hiện</b>
quyền lao động?


A. Tự do việc làm trong cơng ty theo sở thích của mình.
B. Tự do sử dụng sức lao động của mình.


C. Lựa chọn điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 39. Để tìm việc làm phù hợp, anh Linh có thể căn cứ vào quyền bình</b>
đẳng trong thực hiện


A. tuyển dụng lao động. B. giao kết hợp đồng lao động.
C. nội dung hợp đồng lao động. D. quyền lao động.


<b>Câu 40. Ý kiến nào sau đây khơng bình đẳng trong lao động?</b>


A. Tạo điều kiện để phát huy tài năng của người lao động có chun mơn,
kỹ thuật cao.



B. Có chính sách ưu đãi đối với người lao động có chuyên môn, kỹ thuật
cao.


C. Không cần phải ưu tiên lao động nữ trong doanh nghiệp, trong lao động.
D. Khi tham gia quan hệ lao động người lao động phải đạt một độ tuổi nhất
định.


<b>b. Cơng dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.</b>


<b>Câu 41. Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của cơng dân được</b>
thực hiện thông qua


A. hợp đồng lao động. B. lao động xã hội.


C. người lao động. D. người sử dụng lao động.
<b>Câu 42. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động việc</b>
làm có trả công. điều kiện lao động, quyền, nghĩa vụ của mỗi bên trong quan
hệ lao động là gì?


A. Hợp đồng lao động. B. Pháp luật lao động.
C. Đối tượng lao động. D. Thông tin lao động.
<b>Câu 43. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?</b>
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Dân chủ, công bằng, tiến
bộ.


C. Tích cực, chủ động, tự quyết. D. Tự giác, trách nhiệm, tận
tâm.


<b>Câu 44. Để giao kết hợp đồng lao động với công ty B, anh Linh cần phải</b>
tuân thủ vào nguyên tắc nào?



A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Dân chủ, cơng bằng, văn
minh.


C. Tích cực, chủ động, hội nhập. D. Kỷ cương, tình thương,
trách nhiệm.


<b>Câu 45. Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể khi nào?</b>
A. Trước khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi ký kết hợp đồng lao
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46. Kể từ khi nào mỗi bên tham gia kí kết hợp đơng lao động đều có</b>
quyền và nghĩa vụ pháp lý nhất định, đều phải có trách nhiệm thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của mình?


A. Trước khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi ký kết hợp đồng lao
động.


C. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động. D. Trước khi thỏa thuận ký kết
hợp đồng lao động.


<b>Câu 47. Một hợp đồng lao động bị coi là vô hiệu nếu vi phạm nguyên tắc</b>
cơ bản nào?


A. Tự nguyện và bình đẳng. B. Kí trực tiếp với người lao
động.


C. Vì lợi ích tuyệt đối của người lao động. D. Cả hai bên cùng có lợi.
<b>Câu 48. Hợp đồng lao động khơng được kí kết</b>



A. tự nguyện và bình đẳng. B. trực tiếp với người lao động.
C. vì lợi ích tuyệt đối của người lao động. D. gián tiếp với người lao động.
<b>Câu 49. Thực hiện đúng nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động sẽ</b>
đem lại


A. quyền lợi cho người sử dụng lao động.


B. quyền lợi cho người lao động và người sử dụng lao động.
C. nghĩa vụ cho người lao động.


D. nghĩa vụ cho người lao động và người sử dụng lao động.


<b>Câu 50. Hợp đồng lao động được giao kết giữa người lao động và </b>
A. phòng thương binh xã hội. B. ủy ban nhân dân quận.
C. Tòa án nhân dân. D. người sử dụng lao động.
<b>Câu 51. Trong quan hệ lao động cụ thể, cơ sở pháp lí để pháp luật bảo vệ</b>
quyền và lợi ích của người lao động và người sử dụng lao động là gì?


A. Nội dung của hợp đồng lao động. B. Mục đích kí kết hợp đồng lao
động.


C. Tính chất của hợp đồng lao động. D. Nguyên tắc giao kết hợp đồng
lao động.


<b>Câu 52. Sau khi ký hợp đồng lao động, người lao động có quyền được</b>


A. trả cơng theo đúng thỏa thuận. B. nghỉ việc theo nhu cầu của
mình.


C. đơn phương chấm dứt hợp đồng. D. thay đổi cơng việc.


<b>Câu 53. Người sử dụng lao động có quyền</b>


A. cho người lao động nghỉ việc mà không cần nêu lý do.
B. chuyển sang làm việc khác phù hợp với người lao động.
C. tự do sử dụng sức lao động của người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 54. Quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động</b>
sau khi ký kết hợp đồng lao động phải theo


A. quyền lao động. B. quy định của pháp luật.


C. nghĩa vụ lao động. D. thỏa thuận trong hợp đồng lao
động.


<b>Câu 55. Theo quy định của Hiến pháp nước ta, lao động là</b>


A. quyền và nghĩa vụ của công dân. B. quyền của công dân.


C. nhân phẩm của công dân. D. nhân phẩm và danh dự của cơng
dân.


<b>c. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.</b>


<b>Câu 56. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm; tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển</b>
dụng; tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các điều kiện lao động khác
là nói về bình đẳng


A. trong giao kết hợp đồng lao động. B. trong thực hiện quyền lao
động.



C. giữa lao động nam và lao động nữ. D. trong tự do lựa chọn việc làm.
<b>Câu 57. Người sử dụng lao động được sa thải hoặc chấm dứt hợp đồng lao</b>
động với lao động nữ khi nào?


A. Lao động nữ kết hôn, có thai. B. Nghỉ thai sản.


C. Tự ý nghỉ việc D. Nuôi con nhỏ dưới 12 tháng
tuổi.


<b>Câu 58. Được sử dụng lao động nữ vào cơng việc </b>


A. có tính chất nguy hiểm. B. có tính chất phức tạp.


C. cơng việc nặng nhọc. D. tiếp xúc với hóa chất độc
hại.


<b>Câu 59. Không được sử dụng lao động nữ vào công việc nào?</b>
A. Nguy hiểm. B. Sáng tạo.


C. Kỹ thuật cao. D. Có yếu tố nước ngồi.


<b>Câu 60. Lao động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương</b>
trong thời gian nào?


A. Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi. B. Trong thời gian hành
kinh.


C. Trong thời gian đang mang thai. D. Trong thời gian nuôi
con ốm.



<b>Câu 61. Bộ luật Lao động qui định Nhà nước Việt Nam có chính sách ưu</b>
đãi gì đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ?


A. Xây dựng nhà trẻ, lớp mẫu giáo cho con của công nữ.
B. Miễn thuế, giảm thuế cho doanh nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 62. Theo luật lao động thì mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu</b>
nhập, khơng bị pháp luật cấm là gì?


A. Nghề nghiệp. B. Việc làm. C. Chức vụ. D. Người lao
động


<b>d. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của</b>
<b>cơng dân trong lao động: Đọc thêm.</b>


<b>3. Bình đẳng trong kinh doanh.</b>


<b>a. Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh.</b>


<b>Câu 63. Thực hiện một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình đầu tư</b>
sản xuất sản phẩm cung ứng trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi là gì?
A. Lao động. B. Kinh doanh. C. Mua bán. D.
Sức lao động.


<b>Câu 64. Bình đẳng trong kinh doanh của mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia</b>
vào các quan hệ kinh tế đều


A. ưu tiên miễn giảm thuế. B. bình đẳng theo quy định của
pháp luật.



C. được quyền vay vốn của Nhà nước. D. ưu tiên lựa chọn nơi kinh
doanh.


<b>Câu 65. Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi cá nhân, tổ chức đều</b>
bình đẳng theo quy định của pháp luật khi tham gia vào các


A. quan hệ xã hội. B. quan hệ pháp luật. C. quan hệ kinh tế. D.
quan hệ lao động.


<b>b. Nội dung bình đẳng trong kinh doanh.</b>


<b>Câu 66. Ý kiến nào sai khi nói về nội dung quyền bình đẳng trong kinh</b>
doanh?


A. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, loại hình doanh nghiệp.
B. Khơng được kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật cấm.


C. Được khuyến khích phát triển lâu dài, hợp tác, cạnh tranh lành mạnh.
D. Không được mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh.


<b>Câu 67. Ở giai đoạn sơ khai, việc trao đổi, mua bán hàng hóa chỉ mang hình</b>
thức nào?


A. Gián tiếp. B. Trực quan.
C. Trực tiếp. D. Trực giác.


<b>Câu 68. Khoa học công nghệ phát triển, việc trao đổi, mua bán, kinh doanh</b>
của con người đã có thêm hình thức mới nào?


A. Trực tuyến. B. Trực quan.


C. Trực tiếp. D. Trực giác.


<b>Câu 69. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh</b>
nghiệp, căn cứ vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. uy tín, chất lượng, giá trị, giá cả của sản phẩm làm ra.
C. khả năng ngoại giao của chủ doanh nghiệp.


D. thời gian hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.


<b>Câu 70. Câu nào sai khi nói về nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh</b>
của mọi doanh nghiệp?


A. Khuyến khích phát triển lâu dài, hợp tác cạnh tranh lành mạnh.
B. Liên doanh trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật.
C. Mọi doanh nghiệp đều là bộ phận cấu thành của nền kinh tế.
D. Tìm kiếm thị trường, ký kết hợp đồng phải thông qua nhà nước.


<b>Câu 71. Doanh nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo, tồn tại phát triển ở những</b>
ngành, lĩnh vực then chốt, quan trọng của nền kinh tế?


A. Doanh nghiệp tư nhân. C. Doanh nghiệp Nhà nước.
B. Tập đoàn kinh tế. D. Hợp tác xã.


<b>Câu 72. Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là</b>
cơng dân


A. bắt đầu có thu nhập. B. có vị trí đứng trong xã hội.


C. có việc làm ổn định. D. xác lập quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.


<b>c.Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng trong</b>
<b>kinh doanh. Đọc thêm.</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp</b>


<b>án</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp</b>


<b>án</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


Câu 1 <b>B</b> Câu 2 <b>A</b> Câu 3 <b>D</b> Câu 4 <b>B</b> Câu 5 <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×