Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Dedap anmon Tin hoc chon DT du thi HSGQG17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT LÀO CAI. KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA THPT NĂM 2017. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn: TIN HỌC Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 15/10/2016 (Đề thi gồm 03 trang) TỔNG QUAN VỀ BÀI THI. Tên bài Khu vườn Product. Đường đi. File chương trình. File vào. GARDEN.*. GARDEN.INP. PATHS.*. PATHS.INP. PRODUCT.INP. PRODUCT.*. File ra. GARDEN.OUT. PRODUCT.OUT PATHS.OUT. Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình tương ứng là Pascal hoặc C++ . Hãy lập trình giải các bài toán sau:. Bài 1: Khu vườn (6 điểm) Nhà đại gia HA nổi tiếng Lào Cai có một khu vườn hình vuông có kích thước ô. Các hàng của hình vuông được đánh số từ trên xuống dưới bắt đầu từ 1 đến N, còn các cột được đánh số từ trái sang phải, bắt đầu từ 1 đến N, ô nằm ở vị trí hàng i và cột j gọi là ô . Trên khu vườn này có trồng P cây Mận Bắc Hà ở P ô khác nhau. Hãy chọn một hình vuông kích thước sao cho số lượng cây Mận là lớn nhất và cho biết có bao nhiêu hình vuông kích thước như vậy? Dữ liệu: vào từ file văn bản GARDEN.INP có dạng: - Dòng đầu tiên chứa 3 số nguyên N, P, K - P dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi chứa 2 số trồng ở ô. tương ứng có 1 cây Mận được. Kết quả: Đưa ra file văn bản GARDEN.OUT có dạng: - Dòng 1: Một số nguyên là số lượng cây Mận lớn nhất mà hình vuông kích thước có thể chứa? - Dòng 2: Số lượng hình vuông kích thước chứa được số lượng cây Mận lớn nhất. 1/3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ:. GARDEN.INP 12 10 5 43 55 68 73 77 88 93 96 10 10 11 5. 5 5. GARDEN.OUT. Chú ý: - Có 30% số test ứng với 30% số điểm của bải toán có Bài 2: Product (7 điểm). Cho một dãy số N phần tử là các số nguyên a1, a2, …, aN mà mỗi phần tử có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 2. Hãy tìm đoạn con al, al+1, …, ar của mảng trên (1 ≤ l ≤ r ≤ N) thỏa mãn điều kiện al al+1 … ar có giá trị lớn nhất. Dữ liệu vào từ file văn bản PRODUCT.INP  Dòng đầu tiên chứa số nguyên N (1 ≤ N ≤ 200 000) — số phần tử của dãy.  Dòng thứ 2 chứa N số nguyên ai — phần tử của dãy số (|ai| ≤ 2). Kết quả ghi ra file PRODUCT.OUT 2 số nguyên l và r — chỉ số đầu và cuối của đoạn con tìm được (1 ≤ l ≤ r ≤ N). Trong trường hợp tìm được nhiều đoạn con thỏa mãn điều kiện, hãy in ra đoạn bất kỳ. Ví dụ: PRODUCT.INP PRODUCT.OUT 5 35 1 -1 2 2 1 3 22 -1 0 -2 7 27 -1 -2 -1 -2 1 2 -2 Chú ý:  Có 30% số test  Có 30% số test. 2/3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Đường đi (7 điểm) Trong khu vực được xét có n thành phố, đánh số từ 1 đến n. Các thành phố được nối với nhau bằng m tuyến đường một chiều. Với mỗi tuyến đường người ta cho biết thành phố xuất phát, thành phố đích và độ dài của nó. Giữa hai thành phố có thể có nhiều tuyến đường nối. Đường đi ngắn nhất từ A tới B là đường mà tổng độ dài các tuyến đi qua là nhỏ nhất. Mỗi tuyến đường có thể thuộc một hoặc nhiều đường đi ngắn nhất giữa các cặp thành phố. Ví dụ, với mạng lưới giao thông ở hình bên, tuyến đường từ 1 tới 2 thuộc các đường đi ngắn nhất từ 1 tới 2 và từ 1 tới 3, còn tuyến đường từ 1 tới 4 chỉ thuộc một đường đi ngắn nhất từ 1 tới 4. - Yêu cầu: Cho n, m và thông tin về mỗi tuyến đường. Với mỗi tuyến hãy xác định số lượng đường ngắn nhất mà tuyến đó tham gia. Số này có thể rất lớn nên bạn chỉ cần đưa ra số dư của kết quả tìm được khi chia cho 109+7. - Dữ liệu: Vào từ file văn bản PATHS.INP:  Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên n và m (1 ≤ n ≤ 1 500, 1 ≤ m ≤ 5 000),  Mỗi dòng trong m dòng sau chứa 3 số nguyên xác định điểm đầu, điểm cuối và độ dài con đường (độ dài không vượt quá 10 000). - Kết quả: Đưa ra file văn bản PATHS.OUT gồm m dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên, dòng thứ i xác định kết quả tìm được với tuyến đường i. Ví dụ: PATHS.INP PATHS.OUT 44 2 125 3 235 2 345 1 148 Chú ý: - Có 30% số test ứng với 30% số điểm có N<=15 và M<=30 - Có 60% số test ứng với 60% số điểm có N<=300 và M<=1000 ------------Hết----------Họ tên thí sinh:…………………………. Giám thị số 1:……………….……... SBD:……………………………………. Giám thị số 2:………………….…... Ghi chú : - Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 3/3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GD&ỞT LÀO CAI ỞỞ CHÍNH THỞC. KỞ THI CHỞN ỞỞI TUYỞN DỞ THI HSG QUỞC GIA THPT NỞM 2017 Hưưng dưn chưm - MÔN: Tin hỞc ( Hưưng dưn chưm gưm 02 trang ). Cách 1: Giám khưo cho chưy chưưng trình cưa thí sinh vưi lưn lưưt file input và so sánh vưi file out cưa ưáp án, ưúng thì cho ưiưm theo thang ưiưm không ưúng thì không cho ưiưm.. Cách 2: Copy bài thí sinh vào chưưng trình chưm tư ưưng THEMIS có sưn trong ưưa CD, chưy chưưng trình chưm.. - Chú ý kiưm tra nhưng bài luôn cho mưt kưt quư và nhưng bài bư 0 ưiưm. PhỞỞng án làm test:. Bài 1: Khu vưưn (6 ưiưm). - Có 30% số test ứng với 30% số điểm của bải toán có Có 10 test = 0.6 x 10 = 6 ưiưm. Bài 2: Product (7 ưiưm)  Có 30% số test.  Có 30% số test Có 50 test = 50 x 0.14 = 7 ưiưm. Bài 3: ưưưng ưi (7 ưiưm). - Có 30% sư test ưng vưi 30% sư ưiưm có N<=15 và M<=30 - Có 60% sư test ưng vưi 60% sư ưiưm có N<=300 và M<=1000 Có 10 test = 10 x 0.7 = 7 ưiưm. Chú ý: ChỞỞng trình mỞu và bỞ test có trong ỞỞa CD. GỞi ý giỞi thuỞt:. Bài 1: GARDEN Tính tưng cưng dưn = tưng các sư trên hình chư nhưt có ưưnh trái trên là và ưưnh phưi dưưi là Khi ưó, tưng các sư trên hình vuông cưnh k có ưưnh phưi dưưi là Cưp nhưt max và sư lưưng là xong. ưư phưc tưp. 4/3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Product:. Quy hoưch ưưng, kưt hưp mưng cưng cưng dưn.. Bài 3: ỞỞỞng Ởi:. Nhưn xét: ưư tính ưưưc sư ưưưng ưi ngưn nhưt qua cưnh (u,v) ta tính ưưưc sư ưưưng ưi ngưn nhưt ưưn u (to[u]) và sư ưưưng ưi ngưn nhưt tư v ưi ra (from[v])=>kưt quư sư ưưưng ưi ngưn nhưt ưi qua cưnh (u,v)=to[u]*from[v]. Sư dưng Dijkstra n lưn, mưi lưn ta tính ưưưc to[u] và from[u]. Mưi cưnh (u,v) ta tính tích lưy kưt quư cho cưnh (u,v). Ta cài ưưt ưư thư bưng danh sách liên thuưc và heap ưư giưi bài toán. --------HỞt---------. 5/3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×