Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo an hóa tự chọn tiết 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 3/12/2020. Tiết 13. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ MOL. I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. - Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại lượng trên. - HS được củng cố kỹ năng tính khối lượng mol, khái niệm mol, tính thể tích mol chất khí, khái niệm về công thức hóa học. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Giáo án, SGK, sách bài tập… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thảo luận theo nhóm. Học sinh : ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : Lớp Ngày giảng Sĩ số Học sinh vắng 8A. 11/12/2020. 35. 8B. 12/12/2020. 36. 8C. 11/12/2020. 31. A. LÝ THUYẾT: 1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất. Công thừcc chuyển đổi : m= n x M n. m M. M. m n. 2.. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí Công thừc chuyển đổi V = n x 22.4. n. B. BÀI TẬP: 1) Bài 1: Tính khối lượng của : a. 0.15 mol Fe2O3 Giải :. V 22.4. b.. 0.75 mol MgO. a. M Fe O 56 x2 16 x3 160( g ) ; mFe O nxM 0.15 x160 24( g ) b. MMgO = 24 + 16 = 40 (g) ; mMgO = 0.75 x 40 = 30 (g) 2) Bài 2: Tính số mol của : a. 2g CuO b. 10g NaOH 2 3. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải : m 2  0.025mol M 80 a. MCuO = 64 + 16 = 80 (g) ; 10 nNaOH  0.25mol 40 b. MNaOH = 23 + 16 + 1 = 40 (g) ; nCuO . 3) Bài 3: Tính thể của : a. 0.5 mol khí O2 Giải : V. a. O = n x 22.4 = 0.5 x 22.4 = 11.2 lit =28 lit 4) Bài 4: Tính số mol của a. 4.48 lit khí H2 (ở đktc) b. 67.2 lit khí CH4 (ở đktc) Giải : 2. V 4.48  0.2mol 22.4 22.4 a. m 28 nFe   0.5mol M 56 c. nH 2 . b. 1.25 mol khí CO2 b.. VCO2. =n x 22.4 = 1.25 x 22.4. c. 28g Fe d. 5.4 g Al V 67.2  3mol 22.4 22.4 b. m 5.4 nAl   0.2mol M 27 d. nCH 4 . 5) Bài 5 : Hợp chất A có công thức R2O, biết rằng 0.25 mol hợp chất A có khối lượng là 15.5g. Hãy xác định công thức của A. 6) Bài 6 : tính : a. Khối lượng của 1.25 mol H2SO4 b. Số mol của 10 g H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7) Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống n (mol) CO2 N2 SO3 CH4. M (gam). Vkhí (lit) đktc. Số phân tử. 0.01 5.6 1.12 1.5.1023. 8) Bài 8 : Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO 2. biết rằng khối lượng của 5.6 lit khí B ở đktc là 16g. hãy xác định công thức của B. 9) Bài 9: Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: CO 2 , H2O , N2 , O2 , H2 , NaCl để cùng có số phân tử bằnh nhau là 0,6.1023 . 10) Bài 10: Phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc: a) CO2 ; b) CH4 ; c) O2 ; d) N2 ; e) Cl2. Rút kinh nghiệm ................................................................... . ................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................................... ...

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×